Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2593/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 04 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 47/TTr-SKHCN ngày 11/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.

Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Quyết định này theo yêu cầu tại Kế hoạch số 185/KH-UBND ngày 16/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm TT-HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTL.

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Văn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Hoạt động khoa học và công nghệ

UBND tỉnh/Hội đồng KH&CN tỉnh/Sở Khoa học và Công nghệ

2

Phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên hàng năm

Hoạt động khoa học và công nghệ

UBND tỉnh/Hội đồng KH&CN tỉnh/Sở Khoa học và Công nghệ

3

Xét công nhận sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Hoạt động sáng kiến

UBND tỉnh/Hội đồng Sáng kiến tỉnh/Sở Khoa học và Công nghệ

PHẦN B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

1. Đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

1.1. Trình tự thực hiện:

- Sở Khoa học và Công nghệ (Cơ quan thường trực Hội đồng Khoa học và công nghệ tỉnh) ban hành hướng dẫn đề xuất đặt hàng; tiếp nhận, tổng hợp đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (gọi tắt là đề xuất).

- Cơ quan thường trực tổ chức rà soát, sàng lọc, đánh giá (tính mới, tính thực tiễn và khả năng trùng lặp với các nhiệm vụ thực hiện trước đó) các đề xuất theo quy định. Lập bảng tổng hợp danh mục đề xuất, báo cáo Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh tại phiên họp do Chủ tịch Hội đồng triệu tập;

- Thành lập và tổ chức phiên họp của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm;

- Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định đặng hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục đặt hàng thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

1.2. Cách thức thực hiện

Thực hiện bằng các hình thức: trực tiếp, trực tuyến qua phần mềm quản lý văn bản của tỉnh Hưng Yên.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ:

+ Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

+ Dự thảo Quyết định đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

+ Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

1.4. Thời hạn giải quyết: Không quy định.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ

1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

1.8. Phí, lệ phí: Không.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên hàng năm

2.1. Trình tự thực hiện:

- Sở Khoa học và Công nghệ (Cơ quan thường trực Hội đồng Khoa học và công nghệ tỉnh) thông báo hướng dẫn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm.

- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức tiếp nhận; mở niêm phong, đánh giá hồ sơ và thông báo tính hợp lệ của các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định.

- Thành lập và tổ chức phiên họp của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước hàng năm;

- Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên hàng năm;

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên hàng năm.

2.2. Cách thức thực hiện

Thực hiện bằng các hình thức: trực tiếp, trực tuyến qua phần mềm quản lý văn bản của tỉnh Hưng Yên.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ:

+ Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên hàng năm;

+ Dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên hàng năm;

+ Dự thảo Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên hàng năm.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.4. Thời hạn giải quyết: Không quy định.

2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên.

2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên hàng năm.

2.8. Phí, lệ phí: Không.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

II. Lĩnh vực sáng kiến

1. Xét công nhận sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

1.1. Trình tự thực hiện:

- Cơ quan nghệ thường trực (Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh) tiếp nhận đơn yêu cầu công nhận sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh.

- Cơ quan thường trực tổ chức rà soát hồ sơ; hướng dẫn hồ sơ, có trách nhiệm bảo quản, lưu giữ đơn và các tài liệu kèm theo, bảo đảm bí mật.

- Tổ chức thẩm định sơ bộ hồ sơ, tổng hợp trình Hội đồng Sáng kiến tỉnh;

- Hội đồng họp, bỏ phiếu và đề nghị công nhận Sáng kiến;

- Chủ tịch UBND tỉnh kí Quyết định công nhận sáng kiến, Giấy chứng nhận sáng kiến.

1.2. Cách thức thực hiện:

Thực hiện thông qua hình thức: trực tiếp, trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị công nhận sáng kiến (mẫu);

+ Văn bản đề nghị công nhận sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh của thủ trưởng cơ sở nơi công nhận sáng kiến cơ sở;

+ Quyết định công nhận hoặc giấy chứng nhận sáng kiến cơ sở do người có thẩm quyền công nhận; văn bản xác nhận của thủ trưởng, nơi sáng kiến đã được áp dụng, nội dung xác nhận về tính mới, phạm vi áp dụng sáng kiến và lợi ích thiết thực (Hiệu quả kinh tế hoặc lợi ích xã hội) của sáng kiến đã áp dụng mang lại;

+ Tờ trình đề nghị công nhận sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh của:

(1) Thủ trưởng cơ quan quản lý chuyên ngành cấp tỉnh đối với các sáng kiến được áp dụng trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp phụ thuộc, các sáng kiến áp dụng trong các cơ sở y tế, giáo dục và đào tạo công lập, ngoài công lập ở cấp tỉnh và cấp huyện;

(2) Chủ tịch UBND cấp huyện đối với các sáng kiến được áp dụng trong các cơ quan chuyên môn của UBND cấp huyện; UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức chính trị xã hội trực thuộc cấp huyện, không bao gồm sáng kiến thuộc ngành giáo dục đào tạo và ngành y tế.

+ Báo cáo tổng hợp nội dung sáng kiến; báo cáo tóm tắt mô tả bản chất của sáng kiến, hình ảnh, sản phẩm hoặc mô hình liên quan nếu có.

+ Các tài liệu liên quan (nếu có).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc, 11 bộ phô tô

1.4. Thời hạn giải quyết: Không quy định.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố.

1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND tỉnh Hưng Yên/Hội đồng Sáng kiến tỉnh/Sở Khoa học và Công nghệ

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận Sáng kiến, Giấy chứng nhận sáng kiến

1.8. Phí, lệ phí: Không quy định.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị công nhận sáng kiến

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên;

- Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên;

- Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên;

- Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh kiện toàn Hội đồng sáng kiến tỉnh Hưng Yên;

- Quyết định 66/QĐ-HĐSK ngày 11/01/2023 của Chủ tịch Hội đồng sáng kiến về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng Sáng kiến tỉnh Hưng Yên.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2593/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 2593/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Trần Quốc Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản