ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2592/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦYBAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2013;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 140/TTr-SNN ngày 19/08/2013; Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 95/TTr-STP ngày 18 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 03 TTHC ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 03 TTHC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 2592/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC) | ||
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (08 TTHC) |
| |
1. | Phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán các dự án lâm sinh đối với các tổ chức thuộc tỉnh. |
|
2. | Phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác chính gỗ rừng tự nhiên là rừng sản xuất cho tổ chức. |
|
3. | Thẩm định phương án thu hồi, bồi thường rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích ngoài lâm nghiệp. |
|
4. | Cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên cho tổ chức. |
|
5. | Cấp phép mở rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng cho tổ chức. |
|
6. | Cấp phép mở rừng khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại cho tổ chức. |
|
7. | Phê duyệt phương án thanh lý rừng tự nhiên, rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước bị thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng. |
|
8. | Phê duyệt phương án thanh lý rừng chuyển sang cây trồng khác. |
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 TTHC) | ||
1. | Thông báo tiếp nhận Công bố hợp chuẩn hợp qui thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi |
|
2. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi |
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC) | ||
1. | Thông báo tiếp nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản |
|
2. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
|
IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (01 TTHC) |
| |
1. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC) |
| |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC) |
| |
1. | Thẩm định phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng trồng chuyển sang mục đích khác. |
|
2. | Cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất. |
|
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (01 TTHC) |
| |
1. | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
A. TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC) | |||||
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (08 TTHC) | |||||
Nội dung sửa đổi, bổ sung | Lý do sửa đổi, bổ sung | ||||
1. Phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán các dự án lâm sinh đối với các tổ chức thuộc tỉnh. |
| ||||
Tên thủ tục hành chỉnh sửa đổi, bổ sung: | Phê duyệt phương án thiết kế kỹ thuật và dự toán các công trình xây dựng cơ bản lâm sinh. ----------------------- Sửa đổi, bổ sung: Phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán các dự án lâm sinh đối với các tổ chức thuộc tỉnh. | - Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 03/01/2013 của UBND tỉnh Lào Cai | |||
Trình tự thực hiện: | Bước 1: - Tổ chức gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp Bước 2: - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa đạt Chi cục LN phải thông báo cho tổ chức biết để bổ sung theo quy định. - Trong trường hợp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến B3. Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Căn cứ vào Hồ sơ dự án, Biên bản thẩm định ngoại nghiệp, lập báo cáo kết quả thẩm định dự án lâm sinh, trình Lãnh đạo phòng xem xét. Chi cục lâm nghiệp kiểm tra, thẩm định tính hợp pháp, hợp lý của hồ sơ, phê duyệt trực tiếp vào hồ sơ. Tham mưu Quyết định cho Sở Nông nghiệp & PTNT. Bước 4: Kiểm tra nội dung lập báo cáo kết quả thẩm định dự án lâm sinh. - Nếu đồng ý: ký báo cáo kết quả thẩm định và ký nháy vào bản thảo quyết định. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3. Bước 5: Kiểm tra nội dung Quyết định duyệt dự án: - Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi văn bản lên Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. Bước 6: Căn cứ vào báo cáo kết quả thẩm định dự án lâm sinh, Sở NN & PTNT ban hành quyết định phê duyệt dự án lâm sinh. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục xử lý. Bước 7: Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân |
| |||
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
| |||
Thành phần, số lượng hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt dự án lâm sinh gồm: 1. Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án (theo phụ lục 4, TT69; bản chính); 2. Dự án lâm sinh, có ký tên, đóng dấu của chủ đầu tư và tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án; bản chính); 3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất (bản sao hợp pháp); bản đồ tác nghiệp lâm sinh (bản chính); 4. Biên bản thẩm định ngoại nghiệp của cán bộ Chi cục lâm nghiệp với đơn vị tổ chức (bản chính); 5. Biên bản nghiệm thu nội nghiệp giữa Chủ đầu tư với tổ chức, tư vấn lập dự án (bản chính); 6. Các văn bản pháp lý có liên quan (các Quyết định của cấp có thẩm quyền như: chủ trương cho phép đầu tư, đề cương kỹ thuật và dự toán cho lập dự án (nếu có), chứng nhận quyền sử dụng đất (bản sao chứng thực) hoặc chủ trương cho phép sử dụng đất của cấp có thẩm quyền, quy hoạch phát triển lâm nghiệp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản chính chưa chụp dấu, khi phê duyệt xong chỉnh sửa và hoàn thiện ra quyết định và nhân bản 04 bộ đóng dấu. |
| |||
Thời hạn giải quyết: | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở NN và PTNT (chi cục Lâm nghiệp) thông báo cho các tổ chức thuộc tỉnh hoàn thiện hồ sơ, trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Lâm nghiệp có báo cáo thẩm định và trình Sở NN và PTNT ra quyết định. |
| |||
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
| |||
Cơ quan thực hiện TTHC: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở nông nghiệp & PTNT. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm nghiệp |
| |||
Kết quả thực hiện TTHC: | Báo cáo kết quả thẩm định. |
| |||
Lệ phí: | Không |
| |||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không |
| |||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | - Có sử dụng nguồn vốn Nhà nước (bao gồm vốn ngân sách, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước và các nguồn vốn khác do Nhà nước quản lý) trên 30% tổng mức đầu tư. |
| |||
Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005 của Bộ NN & PTNT về ban hành quy định nghiệm thu trồng rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, BVR, khoanh nuôi phục hồi RTN. - Quyết định số 59/2007/QĐ-BNN ngày 19/06/2007 của Bộ NN & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định nghiệm thu trồng rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, BVR, khoanh nuôi phục hồi RTN. - Thông tư liên tịch số: 11/2005/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực của các địa phương, đơn vị. - Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng; - Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh. - Căn cứ theo Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT (gọi tắt là TT69) ngày 21/10/2011 của Bộ NN & PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg (gọi tắt là QĐ73) ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ. - Công văn 3936/BNN-TCLN ngày 26/11/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc hướng dẫn triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2011. Bổ sung: _______ + Bổ sung cơ sở pháp lý: - Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất. - Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 03/01/2013 về việc ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh thảo quả trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
| |||
2. Phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác chính gỗ rừng tự nhiên là rừng sản xuất cho tổ chức | |||||
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: | Cấp phép mở rừng khai thác chính rừng tự nhiên là rừng sản xuất ______________ Sửa đổi, bổ sung: Phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác chính gỗ rừng tự nhiên là rừng sản xuất cho tổ chức | Thông tư 23/2013/TT/BNNPTNT ngày 4/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Chủ rừng gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp. Bước 2: - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa đạt Chi cục LN phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển Bước 3 Bước 3: Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra thẩm định ngoại nghiệp, nội nghiệp về tính hợp pháp, hợp lý của hồ sơ, - Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, lập tờ trình xin phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, trình Lãnh đạo phòng xem xét. Bước 4: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Chi cục xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3. Bước 5: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác: - Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi văn bản lên Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. Bước 6: Căn cứ vào biên bản thẩm định rừng kèm Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác của Chi cục Lâm nghiệp Sở NN & PTNT ban hành quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác chính rừng tự nhiên là rừng sản xuất. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục xử lý. Bước 7: Trả kết quả cho chủ rừng |
| |||
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Chi cục lâm nghiệp |
| |||
Thành phần hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị. - Thuyết minh thiết kế khai thác. - Bản đồ khu khai thác. - Phiếu bài cây khai thác. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
| |||
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |||
Đối tượng thực hiện: | Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, lâm trường, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp. |
| |||
Cơ quan thực hiện: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Lào Cai. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm nghiệp. |
| |||
Kết quả thực hiện: | Quyết định Sở NN&PTNT: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
| |||
Lệ phí: | Không |
| |||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Đề cương thuyết minh thiết kế khai thác - Quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác chính gỗ rừng tự nhiên là rừng sản xuất. |
| |||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: | - Phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững và Văn bản giao kế hoạch khai thác rừng của UBND tỉnh. - Hoặc: Văn bản phê duyệt hồ sơ cải tạo RTN của Sở nông nghiệp & PTNT. |
| |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004, có hiệu lực từ ngày 01/5/2005; Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý rừng; Quyết định số 45/QĐ-UB ngày 03/3/2009 của UBND tỉnh Lào Cai, quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của SNN & PTNT Lào Cai Quyết định số: 610/QĐ-UB ngày 18/10/2004 của UBND tỉnh lào Cai về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời áp dụng cho thiết kế khai thác rừng, thẩm định thiết kế khai thác rừng và kiểm tra đóng dấu búa bài cây bổ sung- tỉnh Lào Cai. Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. _______________ Sửa đổi, bổ sung: Thông tư số: 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về cải tạo rừng; tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất. |
| |||
3. Thẩm định phương án thu hồi, bồi thường rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích ngoài Lâm nghiệp. | |||||
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: | Thẩm định phương án thu hồi chuyển mục đích sử dụng rừng _______________ Sửa đổi, bổ sung: Thẩm định phương án thu hồi, bồi thường rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích ngoài Lâm nghiệp. | - Thông tư số 24/2013/TT/BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
Trình tự thực hiện: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ được Sở Tài Nguyên & Môi trường gửi đến; số lượng 03 bộ hồ sơ. Bước 2: Kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ chưa hợp lệ: Chi cục LN có văn bản, trình Sở NN và PTNT phê duyệt; thông báo cho Sở Tài Nguyên & Môi trường. - Hồ sơ hợp lệ: Sở NN và PTNT có kết quả thẩm định; gửi Sở Tài Nguyên & Môi trường. (15 ngày) Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Sở NN và PTNT giao Chi cục lâm nghiệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài Nguyên & Môi trường tổ chức thẩm định; HĐGPMB cấp huyện, chủ rừng, Nhà đầu tư, các đơn vị liên quan cùng tham gia; kết quả thẩm định được ghi bằng Biên bản: (10 ngày). - Nếu thẩm định đạt yêu cầu: Chi cục lâm nghiệp có văn bản kết luận đủ điều kiện thu hồi, bồi thường rừng, trình Sở NN & PTNT xem xét phê duyệt; gửi Sở Tài Nguyên & Môi trường. - Nếu thẩm định chưa đạt yêu cầu: Chi cục lâm nghiệp có văn bản kết luận chưa đủ điều kiện thu hồi, bồi thường rừng, trình Sở NN & PTNT xem xét phê duyệt; gửi Sở Tài Nguyên & Môi trường. |
| |||
Cách thức thực hiện: | - Chi cục Lâm nghiệp - HĐGPMB: Hội đồng giải phóng mặt bằng - UBND huyện, thành phố: gọi chung là UBND cấp huyện |
| |||
Thành phần hồ sơ: | 1. Tờ trình đề nghị thu hồi, bồi thường rừng của HĐGPMB cấp huyện. 2. Thuyết minh thu hồi, bồi thường rừng của HĐGPMB cấp huyện. 3. Bản đồ khu rừng thu hồi, bồi thường. 4. Biên bản kiểm tra đặc điểm khu rừng thu hồi, bồi thường của Hội đồng giải phóng mặt bằng cấp huyện. 5. Biên bản thẩm định phương án thu hồi, bồi thường rừng của Chi cục lâm nghiệp cùng với đại diện các Sở, Ngành liên quan. 6. Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. 7. Quyết định đánh giá tác động môi trường của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. ________________ Sửa đổi, bổ sung: + Bổ sung thành phần hồ sơ: 8. Quyết định phê duyệt phương án đảm bảo việc đầu tư trồng lại rừng bằng diện tích đã thu hồi của UBND tỉnh. - Số lượng hồ sơ: 03 bộ. | Thông tư số 24/2013/TT- BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
Thời hạn giải quyết: | Thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
| |||
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, lâm trường, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký kinh doanh, ngành nghề lâm nghiệp. |
| |||
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và PTNT b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm nghiệp. d) Cơ quan phối hợp (nếu có) |
| |||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Quyết định Sở Nông nghiệp và PTNT |
| |||
Lệ phí: | Không |
| |||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không |
| |||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | - Có dự án đầu tư trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. - Có Phương án thu hồi, bồi thường rừng của HĐGPMB cấp huyện được UBND tỉnh phê duyệt. - Có báo cáo đánh giá tác động môi trường do việc chuyển mục đích sử dụng rừng của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. - Có Phương án đảm bảo việc đầu tư trồng lại rừng bằng diện tích rừng đã thu hồi. |
| |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004, hiệu lực thi hành ngày 01/4/2005; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn; - Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định tạm thời về thẩm quyền, trình tự, thủ tục bồi thường, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Nguyên & môi trường; trong đó: có việc thu hồi rừng. Sửa đổi, bổ sung: Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
| |||
4. Cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên cho tổ chức | |||||
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: | Cấp giấy phép rừng khai thác tận thu, tận dụng gỗ tự nhiên. ______________ Sửa đổi, bổ sung: Cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên cho tổ chức. | - Thông tư số: 23/2013/TT- BNNPTNT ngày 4/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Chủ rừng gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục LN. Bước 2: - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa đạt Chi cục LN phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển Bước 3. Bước 3: Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra thẩm định ngoại nghiệp, nội nghiệp về tính hợp pháp, hợp lý của hồ sơ, - Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, lập tờ trình xin phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu trình Lãnh đạo phòng xem xét Bước 4: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Chi cục xem xét - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3. Bước 5: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng: - Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi lên Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4 xử lý. Bước 6: Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, kèm theo tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng của Chỉ cục Lâm nghiệp. Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác và cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng khai thác. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCLN xử lý. Bước 7: Trả kết quả cho Chủ rừng. |
| |||
Cách thức thực hiện | - Chi cục Lâm nghiệp |
| |||
Thành phần hồ sơ | 1. Tờ trình đề nghị. 2. Thuyết minh thiết kế khai thác. 3. Sơ đồ khu khai thác tận dụng, tận thu. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
| |||
Thời hạn giải quyết: | Thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
| |||
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, lâm trường, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp. |
| |||
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và PTNT b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm nghiệp. |
| |||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Quyết định Sở Nông nghiệp và PTNT |
| |||
Lệ phí: | Không |
| |||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Đề cương thuyết minh thiết kế khai thác - Quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác tận thu tận dụng gỗ rừng tự nhiên. |
| |||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | Không |
| |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng. - Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. Sửa đổi bổ sung: - Thông tư số: 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất. |
| |||
|
|
|
|
|
|
BM 01.TTHC:
Mẫu đề cương thuyết minh thiết kế khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị chủ quản:.…………. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ CƯƠNG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
I. Đặt vấn đề:
- Tên chủ rừng (đơn vị khai thác) ..................................................................................
- Mục đích khai thác.....................................................................................................
II. Tình hình cơ bản khu khai thác
1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:
a) Vị trí: Thuộc lô .................................., khoảnh,……………………… Tiểu khu ………….;
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp ...............................................
- Phía Nam giáp ..............................................
- Phía Tây giáp ................................................
- Phía Đông giáp .............................................
2. Diện tích khai thác: ……………ha;
3. Loại rừng đưa vào khai thác.
III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân ........................................................................
2. Sản lượng cây đứng...
3. Tỉ lệ lợi dụng:
4. Sản lượng khai thác.
(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)
IV. Sản phẩm khai thác:
- Tổng sản lượng khai thác (phân ra từng lô, khoảnh), cụ thể:
+ Gỗ: số cây …………………, khối lượng …………………..m3
+ Lâm sản ngoài gỗ ………………………(( m3/ cây/tấn..)
- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)
(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)
V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành.
a) Chặt hạ:
b) Vận xuất:
c) Vận chuyển
d) Vệ sinh rừng sau khai thác
e) Thời gian hoàn thành.
VI. Kết luận, kiến nghị.
| Chủ rừng/đơn vị khai thác |
BM 02.TTHC
Mẫu quyết định phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên
(Kèm theo Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TÊN CQ, TC CẤP TRÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-……. | ………., ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác, tận thu………………………….
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ ………………………………………………….;
………………………………………………………………………………………………;
Xét đề nghị của …………………………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên ……………………………, với những nội dung sau:
1. Địa danh khai thác, tận thu: lô…………, khoảnh………….., tiểu khu…………..;
2. Diện tích khai thác:………………….ha;
3. Sản lượng gỗ, lâm sản khai thác, tận thu………..(m3, cây, tấn), bao gồm:
a) Gỗ:
- Gỗ lớn:……………m3.
- Gỗ nhỏ:……………m3
b) Lâm sản khác:
4. Thời gian khai thác:………………………………
Điều 2. …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Điều … …………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………./
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
5. Cấp phép mở rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng cho tổ chức | ||
Tên Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: | Cấp phép rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng Sửa đổi bổ sung: Cấp phép rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng cho tổ chức | Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Trình tự thực hiện: | Bước 1: Tổ chức gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tai Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp. Bước 2: - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa đạt Chi cục LN phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển Bước 3. Bước 3: Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra thẩm định ngoại nghiệp, nội nghiệp về tính hợp pháp, hợp lý của hồ sơ, - Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, lập tờ trình xin phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu trình Lãnh đạo phòng xem xét. Bước 4: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác tận dụng chuyển đổi mục đích sử dụng: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Chi cục xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3. Bước 5: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng: - Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi lên Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. Bước 6: Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, kèm theo Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng của Chi cục Lâm nghiệp. Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác và cấp phép mở rừng khai thác tận dụng chuyển đổi mục đích sử dụng cho chủ rừng khai thác. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục xử lý. Bước 7: Trả kết quả cho Chủ rừng. |
|
Cách thức thực hiện: | - Chi cục Lâm nghiệp. |
|
Thành phần hồ sơ: | 1. Tờ trình đề nghị. 2. Văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép chuyển rừng để xây dựng công trình hoặc chuyển mục đích sử dụng rừng. 3. Văn bản giao nhiệm vụ khai thác của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 4. Biên bản xác nhận của kiểm lâm địa bàn hoặc cán bộ lâm nghiệp xã. 5. Thuyết minh thiết kế khai thác (Biểu mẫu 01) Bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000 - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết: | Thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, lâm trường, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp. Là các đơn vị được UBND tỉnh chỉ định cho khai thác lâm sản. |
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và PTNT b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm nghiệp. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Quyết định Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Lệ phí: | Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Đề cương thuyết minh thiết kế khai thác - Quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng. |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | 1. Phải được cấp có thẩm quyền cho phép chuyển rừng để xây dựng công trình hoặc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. 2. Văn bản giao cho chủ rừng hoặc đơn vị có chức năng khai thác của UBND tỉnh. |
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng. Sửa đổi bổ sung: - Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
|
BM 01.TTHC:
Mẫu đề cương thuyết minh thiết kế khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị chủ quản:……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ CƯƠNG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
I. Đặt vấn đề:
- Tên chủ rừng (đơn vị khai thác)...................................................................................
- Mục đích khai thác.....................................................................................................
II. Tình hình cơ bản khu khai thác
1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:
a) Vị trí: Thuộc lô…………….., khoảnh,…............... Tiểu khu……………;
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp…………………………
- Phía Nam giáp………………………..
- Phía Tây giáp…………………………
- Phía Đông giáp……………………….
2. Diện tích khai thác:……………ha;
3. Loại rừng đưa vào khai thác.
III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân………………………
2. Sản lượng cây đứng…
3. Tỉ lệ lợi dụng:
4. Sản lượng khai thác.
(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)
IV. Sản phẩm khai thác:
- Tổng sản lượng khai thác……………(phân ra từng lô, khoảnh), cụ thể:
+ Gỗ: số cây…………., khối lượng……………m3
+ Lâm sản ngoài gỗ………………(m3/ cây/tấn..)
- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)
(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)
V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành.
a) Chặt hạ:
b) Vận xuất:
c) Vận chuyển
d) Vệ sinh rừng sau khai thác
e) Thời gian hoàn thành.
VI. Kết luận, kiến nghị.
| Chủ rừng /đơn vị khai thác |
BM 02.TTHC
Mẫu quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng rừng.
(Kèm theo Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
TÊN CQ, TC CẤP TRÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-……. | …………., ngày tháng năm 20... |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng rừng……
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ………………………………………………….;
………………………………………………………………………………………………;
Xét đề nghị của …………………………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng rừng ………………….., với những nội dung sau:
1. Địa danh khai thác, tận thu: lô…………, khoảnh……….., tiểu khu………..;
2. Diện tích khai thác:…………….ha;
3. Sản lượng gỗ, lâm sản khai thác, tận thu………..(m3, cây, tấn), bao gồm:
a) Gỗ:
- Gỗ lớn:…………m3.
- Gỗ nhỏ:…………m3
b) Lâm sản khác:
4. Thời gian khai thác:………………………………
Điều 2. ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Điều … ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………./
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
6. Cấp phép mở rừng khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại cho tổ chức | ||
Tên Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: | Cấp phép mở rừng khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại. Sửa đổi bổ sung: Cấp phép mở rừng khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại cho tổ chức | Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Trình tự thực hiện: | Bước 1: Chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh gửi 01 bộ hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục lâm nghiệp. Bước 2: - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa đạt Chi cục LN phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển Bước 3. Bước 3: Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra thẩm định ngoại nghiệp, nội nghiệp về tính hợp pháp, hợp lý của hồ sơ, - Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, lập tờ trình xin phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, trình Lãnh đạo phòng xem xét. Bước 4: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Chi cục xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3. Bước 5: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại: - Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi lên Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. Bước 6: Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, kèm theo Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của Chi cục Lâm nghiệp. Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại cho chủ rừng khai thác. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục xử lý. Bước 7: Trả kết quả cho Chủ rừng. |
|
Cách thức thực hiện: | - Chi cục Lâm nghiệp |
|
Thành phần hồ sơ: | 1. Tờ trình đề nghị của chủ rừng. 2. Thuyết minh thiết kế khai thác. 3. Bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết: | Thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, lâm trường, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp, hoặc là tổ chức khác được nhà nước giao quản lý sử dụng rừng. |
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và PTNT b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm nghiệp. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Quyết định Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Lệ phí: | Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Đề cương thuyết minh thiết kế khai thác - Quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại. |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | Không |
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng. Sửa đổi, bổ sung: - Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
|
BM 01.TTHC:
Mẫu đề cương thuyết minh thiết kế khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị chủ quản:………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ CƯƠNG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
I. Đặt vấn đề:
- Tên chủ rừng (đơn vị khai thác)...................................................................................
- Mục đích khai thác.....................................................................................................
II. Tình hình cơ bản khu khai thác
1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:
a) Vị trí: Thuộc lô…………….., khoảnh,…............... Tiểu khu……………;
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp…………………………
- Phía Nam giáp………………………..
- Phía Tây giáp…………………………
- Phía Đông giáp……………………….
2. Diện tích khai thác:……………ha;
3. Loại rừng đưa vào khai thác.
III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân………………………
2. Sản lượng cây đứng…
3. Tỉ lệ lợi dụng:
4. Sản lượng khai thác.
(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)
IV. Sản phẩm khai thác:
- Tổng sản lượng khai thác……………(phân ra từng lô, khoảnh), cụ thể:
+ Gỗ: số cây………., khối lượng…………m3
+ Lâm sản ngoài gỗ……………(m3/ cây/tấn..)
- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)
(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)
V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành.
a) Chặt hạ:
b) Vận xuất:
c) Vận chuyển
d) Vệ sinh rừng sau khai thác
e) Thời gian hoàn thành.
VI. Kết luận, kiến nghị.
| Chủ rừng /đơn vị khai thác |
BM 02.TTHC
Mẫu quyết định phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại.
(Kèm theo Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TÊN CQ, TC CẤP TRÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-……. | ……………., ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại……….
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ………………………………………………….;
………………………………………………………………………………………………;
Xét đề nghị của …………………………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại…………….., với những nội dung sau:
1. Địa danh khai thác, tận thu: lô…………, khoảnh………….., tiểu khu…………..;
2. Diện tích khai thác:………….ha;
3. Sản lượng gỗ, lâm sản khai thác, tận thu…………………..(m3, cây, tấn), bao gồm:
a) Gỗ:
- Gỗ lớn:…………m3.
- Gỗ nhỏ:…………m3
b) Lâm sản khác:
4. Thời gian khai thác:………………………………
Điều 2. ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Điều … ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………./
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
7. Phê duyệt phương án thanh lý rừng tự nhiên, rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước bị thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng. | ||
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: | Thẩm định phương án thanh lý rừng do nguyên nhân bất khả kháng. Sửa đổi bổ sung: Phê duyệt phương án thanh lý rừng tự nhiên, rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước bị thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng. | Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Văn bản số 148/LN-LS ngày 14/02/2006 của Cục lâm nghiệp |
Trình tự thực hiện: | Bước 1: - Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện. Bước 2: Kiểm tra thủ tục, hồ sơ: - Hồ sơ chưa hợp lệ: Chi cục LN có văn bản, trình Sở NN và PTNT phê duyệt; thông báo cho tổ chức để tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ hợp lệ: Sở NN và PTNT có giấy mời các ngành liên quan tổ chức thẩm định. Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Sở NN và PTNT giao Chi cục lâm nghiệp chủ trì tổ chức thẩm định; UBND cấp huyện, chủ rừng, các đơn vị liên quan cùng tham gia; kết quả thẩm định được ghi bằng Biên bản: - Nếu thẩm định đạt yêu cầu: Chi cục lâm nghiệp có văn bản đề nghị Sở NN & PTNT phê duyệt; trình UBND tỉnh quyết định thanh lý rừng. - Nếu thẩm định chưa đạt yêu cầu: Chi cục lâm nghiệp có văn bản, trình Sở NN & PTNT gửi cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ tại bước 1. |
|
Cách thức thực hiện: | - Chi cục Lâm nghiệp - UBND huyện, thành phố: gọi chung là UBND cấp huyện. |
|
Thành phần hồ sơ: | 1. Tờ trình đề nghị thanh lý rừng của tổ chức, hoặc UBND cấp huyện nếu chủ rừng là BQL rừng phòng hộ. 2. Thuyết minh phương án thanh lý rừng của tổ chức. 3. Bản đồ khu rừng trồng thanh lý. 4. Biên bản xác minh giữa chủ rừng với hộ gia đình, cá nhân, tổ chức nhận khoán, chính quyền địa phương sở tại; Ban phòng chống lụt bão (nếu thiệt hại do bão lụt) hoặc Kiểm lâm địa bàn (nếu thiệt hại do bị cháy) lập tại thời điểm xảy ra nguyên nhân mất rừng hoặc các văn bản chứng cứ liên quan). 5. Biên bản thẩm định phương án thanh lý rừng của CCLN cùng với các Sở, ngành liên quan. - Số lượng hồ sơ: 03 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết: | Thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp. |
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và PTNT b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm nghiệp. d) Cơ quan phối hợp: (nếu có) UBND cấp huyện |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Quyết định Sở Nông nghiệp và PTNT. |
|
Lệ phí: | Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | 1. Đối tượng rừng thanh lý phải đạt tiêu chí quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 3 của Thông tư 34/2009/TT-BNN & PTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. 2. Phương án thuyết minh thanh lý rừng của UBND cấp huyện. 3. Kế hoạch trồng lại rừng sau thanh lý. |
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004, hiệu lực thi hành ngày 01/4/2005; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng; Sửa đổi, bổ sung: - Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng; - Văn bản số 148/LN-LS ngày 14/02/2006 của Cục lâm nghiệp hướng dẫn trình tự thủ tục thanh lý rừng trồng bị thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng. |
|
8. Phê duyệt phương án thanh lý rừng chuyển sang cây trồng khác | ||
Tên thủ tục hành chính sửa đổi: | Thẩm định phương án thanh lý rừng chuyển đổi sang cây trồng khác. Sửa đổi bổ sung: Phê duyệt phương án thanh lý rừng chuyển sang cây trồng khác | Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Trình tự thực hiện: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của HĐGPMB cấp huyện hoặc chủ rừng. Bước 2: Kiểm tra thủ tục, hồ sơ: - Hồ sơ chưa hợp lệ: Chi cục LN có văn bản, trình Sở NN và PTNT phê duyệt, thông báo cho HĐGPMB cấp huyện để tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ hợp lệ: Sở NN và PTNT có giấy mời các ngành liên quan tổ chức thẩm định. Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Căn cứ vào tính hợp lệ của hồ sơ. Sở NN và PTNT giao Chi cục lâm nghiệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài Nguyên & Môi trường tổ chức thẩm định; HĐGPMB cấp huyện, chủ rừng, Nhà đầu tư (nếu có), các đơn vị liên quan cùng tham gia; kết quả thẩm định được ghi bằng Biên bản: - Nếu thẩm định đạt yêu cầu: Chi cục lâm nghiệp có văn bản đề nghị Sở NN & PTNT xem xét phê duyệt; trình UBND tỉnh quyết định thanh lý rừng. - Nếu thẩm định chưa đạt yêu cầu: Chi cục lâm nghiệp có văn bản, trình Sở NN & PTNT phê duyệt; gửi HĐGPMB cấp huyện để thông báo cho HĐGPMB cấp huyện được biết để tổ chức hoàn thiện hồ sơ tại bước 1. |
|
Cách thức thực hiện: | - Chi cục Lâm nghiệp. - HĐGPMB: Hội đồng giải phóng mặt bằng - UBND huyện, thành phố: gọi chung là UBND cấp huyện. |
|
Thành phần hồ sơ: | 1. Tờ trình đề nghị thanh lý rừng của HĐGPMB cấp huyện. 2. Thuyết minh phương án thanh lý rừng của HĐGPMB cấp huyện. 3. Bản đồ khu rừng thanh lý. 4. Biên bản kiểm tra đặc điểm khu rừng thanh lý của Hội đồng giải phóng mặt bằng cấp huyện. 5. Biên bản thẩm định phương án thanh lý rừng của CCLN cùng với các Sở, Ngành liên quan. 6. Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. 7. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết: | Thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, Ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp. |
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và PTNT b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm nghiệp. d) Cơ quan phối hợp: (nếu có) HĐGPMB: Hội đồng giải phóng mặt bằng; UBND cấp huyện. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Quyết định Sở Nông nghiệp và PTNT. |
|
Lệ phí: | Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | 1. Có Dự án đầu tư được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. 2. Có báo cáo đánh giá tác động môi trường được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004, hiệu lực thi hành ngày 01/4/2005; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng; Sửa đổi, bổ sung: - Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng: - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp. - Văn bản chấp thuận của UBND cấp tỉnh về chủ trương thanh lý rừng để chuyển sang trồng cây cao su. |
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 TTHC) | ||
1. Thông báo tiếp nhận Công bố hợp chuẩn hợp quy thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. | ||
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: | Công bố tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Sửa đổi, bổ sung: Thông báo tiếp nhận Công bố hợp chuẩn hợp qui thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. | Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Trình tự thực hiện: | Doanh nghiệp công bố tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi của cơ sở mình bằng bản công bố theo mẫu quy định. Gửi 01 bản công bố đến chi cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh và 01 bản đến sở Nông nghiệp & PTNT | Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 Hướng dẫn việc chứng nhận hợp qui và công bố hợp qui. |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại phòng Chăn nuôi thủy sản, Sở Nông nghiệp và PTNT. Sửa đổi, bổ sung: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến nộp tại phòng Chăn nuôi thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: | a, Thành phần hồ sơ bao gồm: - Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa; b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) Sửa đổi, bổ sung: a) Thành phần Hồ sơ công bố hợp chuẩn hợp qui thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi bao gồm: a) Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa; b) Tiêu chuẩn áp dụng cho sản phẩm, hàng hóa (trừ trường hợp áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn ngành). Nếu doanh nghiệp áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực hoặc tiêu chuẩn nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt kèm trong hồ sơ. b) Số lượng hồ sơ: 1 bộ/1 người. | Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 Hướng dẫn việc chứng nhận hợp qui và công bố hợp quy. (Điều 12) |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ công bố hợp quy: + Nếu hồ sơ hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố theo mẫu quy định tại Phụ lục 12 của Thông tư này; + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại. |
|
Đối tượng thực hiện TTHC: | Cá nhân/tổ chức |
|
Cơ quan thực hiện TTHC: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và PTNT Lào Cai b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Chăn nuôi Thủy sản, Sở Nông nghiệp & PTNT Lào Cai, d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Kết quả thực hiện TTHC: | Văn bản xác nhận. Sửa đổi, bổ sung: Thông báo tiếp nhận công bố hợp chuẩn hợp qui thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi | Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Lệ phí: | Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa; Phụ lục 2 |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | Không |
|
Căn cứ pháp lý của TTHC: | Pháp lệnh chất lượng hàng hóa số 18/1999/PL-UBTVQH; Nghị Định số 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa; Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi; Thông tư số 08/NN/KNKL/TT ngày 17/9/1996 của bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn thi hành |
|
Phụ lục 12
MẪU THÔNG BÁO TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ….. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Tên cơ quan tiếp nhận công bố)…………xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:
…………………(tên doanh nghiệp)………………………….
địa chỉ doanh nghiệp ………………………………………cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng hóa)……………………………….phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: (số hiệu quy chuẩn kỹ thuật)……………………………………………
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, vận hành, khai thác.
……………., ngày ….. tháng …… năm ……
| Giám đốc Sở |
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi. | ||
Trình tự thực hiện: | Hồ sơ xin gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Chăn nuôi - Thủy sản), trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ, sở Nông nghiệp và PTNT tiến hành kiểm tra hồ sơ và thực địa lập biên bản thẩm định có xác nhận của tổ thẩm định và nhà sản xuất. Nếu đảm bảo điều kiện theo quy định, Sở Nông nghiệp và PTNT cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện. |
|
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp phòng Chăn nuôi - Thủy sản - sở Nông Nghiệp & PTNT. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh môi trường; - Văn bằng của nhân viên kỹ thuật về lĩnh vực kinh doanh; - Hồ sơ theo dõi giống; - Quy trình kỹ thuật sản xuất giống vật nuôi do Bộ Nông nghiệp ban hành. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc. |
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Tổ chức Cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy chứng nhận. |
|
Lệ phí: | Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không |
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | Không |
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | Pháp lệnh giống vật nuôi (Số 16/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 24/3/2004); Sửa đổi, bổ sung: Pháp lệnh giống vật nuôi (Số 16/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 24/3/2004); Thông tư 19/2011/TT-BNN của Bộ Nông Nghiệp và PTNT ngày 6/4/2011 sửa đổi bãi bỏ bổ sung một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/2010/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC) | ||
1. Thông báo tiếp nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản | ||
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: | Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản Sửa đổi, bổ sung: Thông báo tiếp nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản | Điều 14 - Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 Hướng dẫn việc chứng nhận hợp qui và công bố hợp qui, mục b, Tiếp nhận hồ sơ đăng ký, ra thông báo tiếp nhận công bố hợp quy, lập sổ theo dõi và quản lý hồ sơ công bố hợp quy theo quy định. |
Trình tự thực hiện: | Doanh nghiệp, tổ chức công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản cơ sở mình bằng bản công bố theo mẫu quy định. Gửi 01 bản công bố đến chi cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh và 01 bản đến sở Nông nghiệp & PTNT |
|
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại phòng Chăn nuôi thủy sản Sở. Sửa đổi, bổ sung: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến nộp tại phòng Chăn nuôi thủy sản. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản; - Tiêu chuẩn chất lượng giống công bố kèm theo quyết định ban hành (bản sao được chứng thực từ bản chính) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc. |
|
Đối tượng thực hiện TTHC: | Cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện TTHC: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có); c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Kết quả thực hiện TTHC: | Văn bản xác nhận Sửa đổi, bổ sung: Thông báo tiếp nhận |
|
Lệ phí | Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản, (phụ lục 1). |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | Không |
|
Căn cứ pháp lý của TTHC: | Pháp lệnh chất lượng hàng hóa số 18/1999/PL-UBTVQH; Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Ban hành quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản; Sửa đổi, bổ sung: Pháp lệnh chất lượng hàng hóa số 18/1999/PL-UBTVQH Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý Giống thủy sản (thay thế Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Ban hành quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản;) |
|
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản | ||
Trình tự thực hiện: | Mô tả cụ thể trình tự thực hiện: Hồ sơ xin gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Chăn nuôi - Thủy sản), trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ, sở Nông nghiệp và PTNT tiến hành kiểm tra hồ sơ và thực địa lập biên bản thẩm định có xác nhận của tổ thẩm định và nhà sản xuất. Nếu đảm bảo điều kiện theo quy định, Sở Nông nghiệp và PTNT cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện. |
|
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống thủy sản; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh môi trường; - Văn bằng của nhân viên kỹ thuật về lĩnh vực kinh doanh; - Hồ sơ theo dõi giống; - Quy trình kỹ thuật sản xuất giống thủy sản do Bộ Nông nghiệp ban hành. - Địa điểm sản xuất kinh doanh giống thủy sản thuộc Quy hoạch phát triển thủy sản của tỉnh đến năm 2010 định hướng 2020 b) Số lượng: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc. |
|
Đối tượng thực hiện TTHC: | Tổ chức, cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện TTHC: | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và PTNT Lào Cai. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Chăn nuôi Thủy sản, Sở Nông nghiệp & PTNT. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Kết quả thực hiện TTHC: | Giấy chứng nhận |
|
Lệ phí: | Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | Không |
|
Căn cứ pháp lý của TTHC: | Pháp lệnh giống vật nuôi (Số 16/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 24/3/2004); Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Ban hành quy chế quản lý sản xuất kinh doanh giống thủy sản; Sửa đổi, bổ sung: Pháp lệnh giống vật nuôi (Số 16/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 24/3/2004); Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý Giống thủy sản (thay thế Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Ban hành quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản;) | Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý Giống thủy sản ( thay thế Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Ban hành quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản;) |
IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (01 TTHC) | ||
1. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | ||
Trình tự thực hiện: | - Đối tượng xin gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật làm hồ sơ gửi Chi cục Bảo vệ thực vật trước 03 (ba) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ ngay khi nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện. Nếu hồ sơ đầy đủ thì Chi cục Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ và thẩm định trong thời hạn 03 ngày, nếu không đầy đủ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Sau đó thành lập đoàn đánh giá (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ). Gửi Kế hoạch đánh giá bằng văn bản cho cơ sở trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 ngày làm việc. Sau đó xem xét kết quả đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc. Nếu đủ điều kiện sẽ cấp giấy chứng nhận. |
|
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu. - Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc BVTV hoặc VTNN. - Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của chủ cơ sở (nếu có thay đổi). - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp. - Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu. - Bản sao chứng thực Biểu mẫu hoặc Biên bản kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của các cơ quan chức năng theo quy định * Sửa đổi phụ lục: Kèm theo Biểu mẫu 1h-2b, 2h-2b Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 (thay thế biểu mẫu 1h-2, 2h-2 Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT). b) Số lượng: 01 bộ. | Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc (từ sau ngày có kết quả đánh giá). |
|
Đối tượng thực hiện TTHC: | Tổ chức, cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện TTHC: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục bảo vệ thực vật - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật (Thanh tra Chi cục) |
|
Kết quả thực hiện TTHC: | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
Lệ phí: | - 500.000 đồng/lần đối với cửa hàng. - 1.000.000 đồng/lần đối với đại lý |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, buôn bán thuốc BVTV. - Tờ khai điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | - Biểu mẫu Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm chất lượng cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật * Sửa đổi phụ lục: Kèm theo Biểu mẫu 1h-2b, 2h-2b Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 (thay thế biểu mẫu 1h-2, 2h-2 Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT). - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp. | Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 |
Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật: Số 36/PL-UBTVQH 10, ngày 25/7/2001. - Nghị định số 58/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính. |
|
Biểu mẫu 2h-2b
(Kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ NN và PTNT)
BIỂU MẪU
Thống kê điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Thời điểm lập hồ sơ:…………………………………………
I- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên cơ sở kinh doanh:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: | Fax: | Email: |
4. Loại hình kinh doanh
DN nhà nước | | DN 100% vốn nước ngoài | |
DN liên doanh với nước ngoài | | DN Cổ phần | |
DN tư nhân | | Khác …………………… |
5. Năm bắt đầu hoạt động:………………………………………………………………………..
6. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh:…………………....
7. Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV, ngày cấp, cơ quan cấp:…………………..
8. Khối lượng kinh doanh (thống kê 3 năm liên tục trở lại đây):
- Năm 20....: …………………………….(tấn)
- Năm 20....: …………………………….(tấn)
- Năm 20....: …………………………….(tấn)
9. Thị trường tiêu thụ chính:
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm kinh doanh | Tên nhà sản xuất/Tên đơn vị gia công, cung ứng | Cách thức bao gói và ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRANG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ KINH DOANH
- Diện tích cửa hàng.....................................................................................................
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa:…………m2 hoặc…………tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
...................................................................................................................................
- Nhân lực: số lượng, trình độ chuyên môn, chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV
...................................................................................................................................
- Những thông tin khác: ...............................................................................................
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA | ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KINH DOANH |
PHỤ LỤC III.
NỘI DUNG 04 TTHC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
1. Thủ tục Thẩm định phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng trồng chuyển sang mục đích khác.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ được Chủ dự án nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Lâm nghiệp) nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế. Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ chưa hợp lệ: Chi cục LN có văn bản, trình Sở NN và PTNT phê duyệt; thông báo cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết. - Trường hợp cần phải xác minh thực địa, thì thời gian thẩm định phương án được kéo dài không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc. - Hồ sơ hợp lệ: Hội đồng thẩm định Sở NN và PTNT (Chi cục Lâm nghiệp) trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt phương án. Bước 3. Thẩm định hồ sơ: Phê duyệt phương án: trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt phương án của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Lâm nghiệp) trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải phê duyệt phương án; trường hợp không phê duyệt. Bước 4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải thông báo cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rõ lý do để trả lời cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết. |
Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi cục lâm nghiệp).. + Trực tiếp + Qua Bưu điện |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | - Hồ sơ gồm có: + Văn bản đề nghị phê duyệt phương án theo mẫu tại Phụ lục 01; điều 3, khoản 3 theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. + Phương án lập theo mẫu tại Phụ lục 02; điều 3, khoản 2, theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. 3. Bản đồ thiết kế. 4. Các văn bản, tài liệu có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 05 bộ gồm: 01 bộ bản chính, 04 bản sao chụp. |
Thời hạn giải quyết | + 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp cần phải xác minh thực địa, thì thời gian thẩm định phương án được kéo dài không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc. + 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ không hợp lệ |
Đối tượng thực hiện | - Là các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi cục lâm nghiệp). |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh. |
Lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Có |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | - Có dự án đầu tư trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. - Có báo cáo đánh giá tác động môi trường do việc chuyển mục đích sử dụng rừng. - Có phương án đền bù giải phóng mặt bằng khu rừng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. - Cơ quan cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác phải đảm bảo việc đầu tư trồng rừng mới thay thế diện tích rừng sẽ chuyển sang mục đích sử dụng khác. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004, hiệu lực thi hành ngày 01/4/2005; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn; - Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh và quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thực hiện nghiêm túc việc trồng rừng thay thế theo đúng phương án và thiết kế; chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý chuyên ngành về lâm nghiệp theo quy định của pháp luật. - Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Phụ lục 01: ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……….., ngày…. tháng …. năm ……
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH KHÁC
Dự án:……………………………..
Kính gửi:……………………………………………….
Tên tổ chức: …………………….…………………….…………………….…………………….
Địa chỉ:…………………….…………………….…………………….…………………….……..
Căn cứ Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang sử dụng cho mục đích khác, đề nghị ………………phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như sau:
Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng:
Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
Đối tượng rừng chuyển đổi:
Diện tích đất trồng rừng thay thế:
Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc khoảnh..., tiểu khu.... xã....huyện....tỉnh...
Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc dụng, sản xuất):………………….
Phương án trồng rừng thay thế:
- Loài cây trồng…………………….…………………….…………………….
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):…………………….…………
- Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng):…………………….…………….
- Thời gian trồng:…………………….…………………….…………………….
Tổng mức đầu tư trồng rừng thay thế:…………………….…………………….
…………………….(tên tổ chức) cam đoan thực hiện đúng quy định của nhà nước về trồng rừng thay thế, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện của tổ chức |
Phụ lục 02: PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. CĂN CỨ XÂY DỰNG
III. KHÁI QUÁT VỀ DIỆN TÍCH RỪNG, ĐẤT RỪNG CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH
1. Tên dự án:
2. Vị trí khu rừng: Diện tích……….ha, Thuộc khoảnh………..lô…………..
Các mặt tiếp giáp………………………………..;
Địa chỉ khu rừng: Thuộc xã…………….huyện………..tỉnh…………..;
3. Địa hình: Loại đất……………………….....độ dốc…………………….;
4. Khí hậu:.…………………….…………………….…………………….……………;
5. Tài nguyên rừng (nếu có): Loại rừng…………………….………………………..;
IV. MỤC TIÊU, NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN
V. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
1. Phương án 1: Chủ đầu tư tự thực hiện
- Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Đối tượng rừng chuyển đổi:
+ Trạng thái rừng…………………….…………………….…………………….
+ Trữ lượng rừng…………………….m3, tre, nứa…………………….cây
- Diện tích đất trồng rừng thay thế:
+ Vị trí trồng: thuộc khoảnh..., tiểu khu........ xã……. huyện…....tỉnh……...
+ Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc dụng, sản xuất):…………………….
- Kế hoạch trồng rừng thay thế
+ Loài cây trồng…………………….…………………….…………………….……………
+ Mật độ…………………….…………………….…………………….…………………….
+ Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):…………………….…………………….
+ Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:
+ Thời gian và tiến độ trồng:…………………….…………………….…………………….
+ Xây dựng đường băng cản lửa…………………….…………………….………………
+ Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng):…………………….…………………………
+ Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế.
2. Phương án 2: Nộp tiền về quỹ bảo vệ và phát triển rừng (do hết quỹ đất)
- Lý do xây dựng phương án
- Dự toán kinh phí thực hiện phương án
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…………………………………………………………………………
2. Cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Chủ rừng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn gửi 01 bộ hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục lâm nghiệp. Bước 2: - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định. - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận phê duyệt hồ sơ và trả kết quả cho chủ rừng. Bước 3: Thẩm định ngoại nghiệp: (7 ngày làm việc). Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ Chi cục lâm nghiệp kiểm tra tại thực địa lập (Biên bản kiểm tra hiện trường). Bước 4: Thẩm định hồ sơ: (3 ngày làm việc). Sau khi Chi cục lâm nghiệp có kiểm tra tại thực địa lập đạt yêu cầu. Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ cải tạo rừng. Kết quả thẩm định của Hội đồng phải được lập thành biên bản Căn cứ vào Biên bản kiểm tra hiện trường, biên bản kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định chuyên viên lập tờ trình của CCLN xin Sở NN&PTNT phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt cho chủ rừng, trình Lãnh đạo phòng xem xét. Bước 5: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt của Chi cục Lâm nghiệp: (3 ngày làm việc). - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Chi cục xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3. Bước 6: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt của CCLN: (3 ngày làm việc). - Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi lên Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. Bước 7: Căn cứ vào Biên bản kiểm tra hiện trường, kèm theo Tờ trình xin cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt của Chi cục Lâm nghiệp. Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định phê duyệt cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt cho chủ rừng.(4 ngày làm việc). - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục Lâm nghiệp xử lý. Bước 8: Trả kết quả cho chủ rừng. Lưu ý: - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN. - Tổng thời gian phân bố cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |
Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi cục lâm nghiệp).. + Trực tiếp + Qua Bưu điện |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | - Hồ sơ gồm có: * Thành phần hồ sơ của chủ rừng là tổ chức + Đề nghị cải tạo rừng (Phụ lục 01) + Thiết kế kỹ thuật cải tạo rừng + Biên bản kiểm tra hiện trường (phụ lục 03) + Văn bản của cấp có thẩm quyền giao đất, giao rừng, cho thuê đất, cho thuê rừng (bản copy). * Thành phần hồ sơ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn + Đề nghị cải tạo rừng + Biên bản kiểm tra hiện trường + Văn bản của cấp có thẩm quyền giao đất, giao rừng, cho thuê đất, cho thuê rừng (bản copy) - Số lượng: 05 bộ hồ sơ (01 bản chính, 04 bản sao chụp) |
Thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện | - Chủ rừng: Chủ rừng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao rừng cho thuê rừng, giao đất để trồng rừng, cho thuê đất để trồng rừng, công nhận quyền sử dụng rừng, công nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng; nhận chuyển nhượng rừng từ chủ rừng khác. |
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi cục lâm nghiệp). |
Kết quả thực hiện thủ tục | Quyết định Sở Nông nghiệp & PTNT. |
Lệ phí: | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | có |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | - Là chủ rừng theo quy định của Luật BVPTR. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | 1. Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT , ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất. 2. Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng. 3. Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ. 4. Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn khai thác tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
Phụ lục 01:
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG CỦA TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………, ngày……tháng….năm……
Kính gửi:……………………………………
Tên tổ chức:
Địa chỉ:
Căn cứ Thông tư /2013/TT-BNNPTNT ngày / /2013 về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, đề nghị (Tổng cục Lâm nghiệp/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt như sau:
Vị trí: thuộc lô…...khoảnh……., tiểu khu…....
Hiện trạng rừng...., diện tích....ha; diện tích cải tạo:…….ha
Trữ lượng:... m3; bình quân……..m3 /ha;
Phương án cải tạo:
- Cải tạo theo băng………………………………………………….
- Cải tạo theo đám.………………………….………………………
- Cải tạo toàn diện:………………………….……………………….
- Trồng lại rừng: Loài cây trồng…………, thời gian trồng……………………..
Thời gian thực hiện: từ ngày……tháng…….năm……đến ngày ....tháng ....năm…..
………………..(tên tổ chức) cam đoan thực hiện đúng quy định của nhà nước về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………, ngày……tháng….năm……
ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính gửi:……………………………………..
Tên chủ hộ/cá nhân/cộng đồng dân cư thôn
Địa chỉ:
Căn cứ Thông tư /2013/TT-BNNPTNT ngày / /2013 về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, đề nghị cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt như sau.
Vị trí: thuộc lô………..khoảnh………….., tiểu khu………….
Hiện trạng rừng………., diện tích……...ha; diện tích cải tạo:……....ha
Trữ lượng:…………m3; bình quân………m3/ha;
Mục tiêu cải tạo rừng:
Phương án cải tạo:
- Cải tạo theo băng…………………………………………………………………………….
- Cải tạo theo đám………………………………….………………………………………….
- Cải tạo toàn diện:………………………………….…………………………………………
- Trồng lại rừng: Loài cây trồng…….., thời gian trồng……………………
Thời gian thực hiện: từ ngày……tháng……năm ....đến ngày ....tháng ....năm…….
Tôi cam đoan thực hiện đúng quy định của nhà nước về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đại diện cơ quan kiểm lâm sở tại | Đại diện UBND xã | Người làm đơn |
PHỤ LỤC 03:
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………, Ngày……tháng…….năm……
BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG
1. Tên hồ sơ cải tạo rừng:
2. Địa điểm:
3. Thành phần kiểm tra:
- Đại diện Chủ rừng quản lý khu rừng đề nghị cải tạo
- Đại diện UBND xã nơi khu rừng được cải tạo;
- Đại diện cơ quan kiểm lâm sở tại
- Đại diện đơn vị tư vấn thiết kế lập hồ sơ.
4. Kết quả kiểm tra:
- Về vị trí lô rừng……………………………………
- Về điều kiện rừng cải tạo (5 điều kiện theo Thông tư quy định)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Kết luận và kiến nghị:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Biên bản được lập thành 05 bản và thông qua vào hồi ....giờ ……ngày…….tháng……năm…….
Đại diện cơ quan kiểm lâm sở tại | Đại diện UBND xã | Người làm đơn |
II- LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (01 TTHC) | |
1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật | |
Trình tự thực hiện: | - Đối tượng xin Cấp lại giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật làm hồ sơ gửi Chi cục Bảo vệ thực vật - Chi cục BVTV kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ ngay khi nhận hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định, cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong vòng 01 (một) ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền thông báo cho tổ chức, cá nhân những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện một bộ hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định (kèm theo Phụ lục X Thông tư 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ NN và PTNT). - Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng (khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu); - Một trong các giấy tờ sau (bản sao chứng thực): Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty) - Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ/người |
Thời hạn giải quyết: | Thời gian là 03 ngày (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Đối tượng thực hiện TTHC: | Tổ chức, cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật (Thanh tra Chi cục) |
Kết quả thực hiện TTHC: | Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (Kèm theo Phụ lục XI Thông tư 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ NN và PTNT). |
Lệ phí: | 300.000đ/lần |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu (Kèm theo Phụ lục X Thông tư 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ NN và PTNT. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật: số 36/PL-UBTVQH 10, ngày 25/7/2001. - Nghị định số 58/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính. |
Phụ lục X: MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi Cục Bảo vệ thực vật tỉnh………..
Tên đơn vị đề nghị cấp giấy phép………………………………………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………
Điện thoại ………………………………………………Fax………………………………..
Quyết định thành lập doanh nghiệp số …………ngày……tháng……năm…….
Đăng ký kinh doanh số…………………ngày…….tháng…..năm……..
tại………………………………………………………………………………………………
Số tài khoản………………………Tại ngân hàng………………………………………………
Họ tên người đại diện pháp luật………………………Chức danh………………………
CMND/Hộ chiếu số………………………do………………………cấp ngày..../..../……….
Hộ khẩu thường trú……………………………………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật” cho phương tiện... (ghi rõ trọng tải ô tô, biển kiểm soát, tên người điều khiển phương tiện) được vận chuyển ... (ghi rõ loại, nhóm thuốc bảo vệ thực vật, trọng lượng hàng).
Tôi cam kết phương tiện vận chuyển này đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
| ………, ngày……tháng…….năm…… |
Phụ lục XI: MẪU GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên đơn vị đề nghị cấp giấy phép………………………………………………………….
2. Tên phương tiện, biển kiểm soát………………………………….………………………
3. Tên chủ phương tiện………………………………….…………………………………….
CMND/Hộ chiếu số…………….do.............................cấp ngày..../..../...
Hộ khẩu thường trú …………………………………………………………………………
4. Tên người điều khiển phương tiện…………………………………………………………
CMND/Hộ chiếu số………………do………………………cấp ngày..../..../...
Hộ khẩu thường trú……………………………………………………………………………
5. Loại, nhóm thuốc bảo vệ thực vật | Trọng lượng hàng |
……………………………………… | …………………………………… |
…………………. | …. |
…………………………………… | …………………………………… |
………….. | …………….. |
…………………………………… | …………………………………… |
…………… | ………….. |
6. Hành trình từ…………………………đến………………………………..
7. Thời gian bắt đầu vận chuyển……………………………………………………
8. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận chuyển:………………………………….
Vào sổ đăng ký số: | ………, ngày……tháng…….năm…… |
- 1Quyết định 371/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 371/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 2592/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Doãn Văn Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực