- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Cơ chế thực hiện | TTHC được công bố tại Quyết định | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế | Một cửa | Một cửa liên thông | ||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) | ||||||
I | Lĩnh vực Người có công | ||||||
1 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
3 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
4 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
5 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
6 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
7 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
8 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 25 ngày làm việc |
| 25 | x |
| |
9 | Giám định vết thương còn sót | 25 ngày làm việc |
| 25 | x |
| |
10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
11 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 20 ngày làm việc |
| 20 |
| x | Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 20 ngày làm việc |
| 20 |
| x | |
13 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
15 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
16 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | |
17 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Nơi đi: 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
Nơi đến: 10 ngày làm việc |
| 10 | |||||
18 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 12 ngày làm việc |
| 12 |
| x | |
19 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
20 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 35 ngày làm việc |
| 35 |
| x | |
21 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
22 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
23 | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | 40 ngày làm việc |
| 40 |
| x | |
24 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định |
| 50 |
| x | |
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Không quy định |
| 07 |
| x | |
26 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 35 ngày làm việc |
| 35 | x |
| |
27 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
28 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 05 ngày làm việc |
| 05 |
| x | |
29 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 01 ngày làm việc |
| 01 |
| x | |
30 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | 05 ngày làm việc |
| 05 |
| x | |
31 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
32 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 05 ngày làm việc |
| 05 |
| x |
|
33 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 05 ngày làm việc |
| 05 |
| x |
|
II | Lĩnh vực An toàn lao động: 7 TTHC | ||||||
34 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
35 | Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
36 | Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | 14 ngày làm việc |
| 14 | x |
| Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
37 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 05 ngày làm việc |
| 05 |
| x | |
38 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 05 ngày làm việc |
| 05 |
| x | |
39 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc |
| 25 | x | 39 | Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
40 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung: 25 ngày làm việc. |
| 25 | x |
| |
Đối với trường hợp cấp lại: 10 ngày làm |
| 10 |
| ||||
III | Lĩnh vực Việc làm: 09 TTHC | ||||||
41 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
42 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| |
43 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| |
44 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
45 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
46 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Đối với số lượng tuyển từ 500 lao động trở lên: 60 ngày làm việc |
| 60 | x |
| |
Đối với số lượng tuyển dưới 500 lao động: 30 ngày làm việc |
| 30 | |||||
47 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
48 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
49 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
IV | Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước: 02 TTHC | ||||||
50 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
51 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
V | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: 20 TTHC | ||||||
52 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
53 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 18 ngày làm việc |
| 18 | x |
| |
54 | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 26 ngày làm việc |
| 26 | x |
| |
55 | Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
56 | Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh. | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
57 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
58 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
59 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | 20 ngày làm việc |
| 20 |
| X | |
60 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
61 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
62 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
63 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
64 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
65 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày làm việc |
| 20 |
| x | |
66 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
67 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
68 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
69 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
70 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
71 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 5-10 ngày làm việc |
| 5-10 | x |
| |
VI | Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, quan hệ lao động: 2 TTHC | ||||||
72 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 7 ngày làm việc |
| 7 | x |
| Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
73 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 12 ngày làm việc |
| 12 | x |
| |
VII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 06 TTHC | ||||||
74 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
75 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
76 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
77 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
78 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh |
79 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
VIII | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội: 05 TTHC | ||||||
80 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh |
81 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
82 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
83 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
84 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
|
- 1Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 10Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 13Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 259/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực