Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2589/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Quyết định số 30/2007/QĐ-BCN ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2020 như sau:
Đã in:
1. Tại cột thứ tự Mục 4 (Ngành công nghiệp điện tử) Phụ lục 1 đánh số thứ tự: 10, 15, 17, 19, 20, 21, 23, 25, 27, 31, 34, 5, 7, 8, 10, 13, 1, 3, 4.
2. Tại cột thứ tự Mục 5 (Ngành Hoá chất) Phụ lục 1 đánh số thứ tự: 1, 6, 7, 10, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 26, 27.
Đính chính:
1. Số thứ tự lại của Mục 4 (Ngành công nghiệp điện tử) Phụ lục 1 như sau: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
2. Số thứ tự lại của Mục 5 (Ngành Hoá chất) Phụ lục 1 như sau: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh
Nơi nhận: - Như Điều 2; | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Dương |
TT | Tên dự án | Vốn ĐT (tr. USD) | |
06-10 | 11-15 | ||
1 | Sản xuất mạch in nhiều lớp | 17 | 10 |
2 | Dự án nhà máy sản xuất đóng gói chíp của Intel | 300 | 305 |
3 | Các dự án tăng vốn của Nidec | 150 | 200 |
4 | Sản xuất tấm silicon | 50 | 50 |
5 | Sản xuất màn tinh thể lỏng cho ĐT di động | 20 | 20 |
6 | Sản xuất bộ nhớ động NAND | 30 | 20 |
7 | Sản xuất "than nano" lỏng và ống than nano | 10 | 20 |
8 | Sản xuất các thiết bị điện tử sử dụng cho thanh toán ngân hàng | 15 | 10 |
9 | Sản xuất các thiết bị điện tử cho ngành điện lực | 10 | 10 |
10 | Sản xuất, lắp ráp màn hình tivi LCD, Plasma | 10 | 30 |
11 | Mở rộng và tăng vốn của các dự án FDI hiện có | 150 | 200 |
12 | Sản xuất, lắp ráp các thiết bị thu phát không dây | 30 | 20 |
13 | Dây chuyền lắp ráp máy tính để bàn + xách tay | 7 | 10 |
14 | Sản xuất, lắp ráp các thiết bị truyền hình kỹ thuật số đa chức năng | 10 | 10 |
15 | Sản xuất linh kiện và lắp ráp các thiết bị lu trữ số, ổ đĩa, băng từ | 25 | 50 |
16 | Sản xuất bản mạch in dẻo dùng trong các thiết bị điện tử số | 50 | 30 |
17 | Sản xuất bộ nhớ DRAM và DDRAM cho máy tính để bàn và laptop | 30 | 20 |
18 | Sản xuất thẻ nhớ di động cho máy ảnh, máy tính, camera | 30 | 20 |
19 | Sản xuất các thiết bị điện tử cảm biến | 15 | 20 |
TT | Dự án | Công suất | Vốn đầu tư (Tỷ đồng) | ||||
2006 - 2010 | 2011 - 2015 | ||||||
1 | Nhà máy sản xuất lốp ô tô theo công nghệ radian | 2-3 triệu bộ/năm | 1.500 |
| |||
2 | Nhà máy sản xuất pin nhiên liệu rắn | 5 triệu sản phẩm/năm | 300-500 |
| |||
3 | Nhà máy hoặc xưởng sản xuất pin Niken Hydro kim loại hoặc pin ion - Li | 1 – 1,5 triệu sản phẩm/năm | 200 |
| |||
4 | Nhà máy sản xuất băng tải và dây curoa | 1 triệu m2 băng tải và 3 triệu m dây curoa/năm |
| 1.000 | |||
5 | Nhà máy sản xuất pin ion - Li | 5 triệu sản phẩm/năm |
| 300-500 | |||
6 | Nhà máy sản xuất ethanol | 100 triệu lít/năm | 1600 |
| |||
7 | Nhà máy sản xuất Formaldehyt | 300.000 tấn/năm | 300 |
| |||
8 | Nhà máy sản xuất etylen và polyetylen | 300.000 tấn/năm | 4.960 |
| |||
9 | Nhà máy sản xuất PVC | 100.000 tấn/năm | 1.085 |
| |||
10 | Nhà máy lọc dầu | 6,5 triệu tấn/năm | 20.150 |
| |||
11 | Nhà máy sản xuất phân NPK | 300.000 tấn/năm |
| 30 | |||
12 | Nhà máy sản xuất săm lốp ôtô, máy kéo | 1 triệu bộ/năm |
| 3.120 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải dệt kim:
(Bình quân công suất 1.000 tấn.năm/nhà máy)
Tỉnh | 2010 | 2015 | 2020 | |||
SL (Tấn) | VĐT (tỷ đồng) | SL (Tấn) | VĐT (tỷ đồng) | SL (Tấn) | VĐT (tỷ đồng) | |
Đồng Nai | 2.000 | 50 | 1.000 | 25 | 2.000 | 50 |
| 1.000 | 25 | 2.000 | 50 | 1.000 | 25 |
Bình Dương | 1.000 | 25 | 1.000 | 25 | 1.000 | 25 |
Tp. Hồ Chí Minh | 1.000 | 25 |
|
|
|
|
Tổng cộng | 5.000 | 125 | 4.000 | 100 | 4.000 | 100 |
- 1Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1996
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2002
- 3Nghị định 55/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp
- 4Nghị định 104/2004/NĐ-CP về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- 5Quyết định 30/2007/QĐ-BCN phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 6Quyết định 3318/QĐ-BCT năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 2589/QĐ-BCN Đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- Số hiệu: 2589/QĐ-BCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2007
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
- Người ký: Lê Dương Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 562 đến số 563
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra