Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2581/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông; Nghị quyết số 51/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023 về việc Phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024 về việc Phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1396/TTr-SGDĐT ngày 09/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của UBND Thành phố)
TT | Tên sách | Tác giả | Tổ chức, cá nhân[1] | Đơn vị liên kết[2] |
1. | Toán 5 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
2. | Toán 5 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. | Công ty Vepic[3] | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
3. | Toán 5 | Trần Diên Hiển (Chủ biên), Nguyễn Đình Khuê, Đào Thái Lai, Nguyễn Thị Kiều Oanh, Phạm Thanh Tâm, Nguyễn Thúy Vân. | Công ty sách Thạch Thảo - ABA | Nhà xuất bản Đại học Vinh |
4. | Tiếng Việt 5 | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm. | ||||
5. | Tiếng Việt 5 | Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Đỗ Thu Hà, Đặng Kim Nga. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Nguyễn Hoàng Mỹ Anh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Trần Đức Hùng. | ||||
6. | Đạo đức 5 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
7. | Đạo đức 5 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. | Công ty Vepic | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
8. | Lịch sử và Địa lí 5 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
9. | Lịch sử và Địa lí 5 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh, Lê Thông (Tổng chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh. | Công ty Vepic | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
10. | Tin học 5 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
11. | Tin học 5 | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Nhật Minh Đăng, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
12. | Tin học 5 | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung. | Công ty Vepic | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
13. | Tin học 5 | Lê Khắc Thành (Tổng Chủ biên), Trịnh Đình Thắng (Chủ biên), Ngô Thị Tú Quyên, Hà Ngọc Tuấn, Vũ Việt Vũ. | Công ty VMB[4] | Nhà xuất bản Đại học Vinh |
14. | Tin học 5 | Cao Hồng Huệ (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Phương, Nguyễn Phát Tài, Nguyễn Thị Thu Trà. | Công ty Cổ phần IIG Việt Nam | Nhà xuất bản Đại học Vinh |
15. | Tin học 5 | Nguyễn Tương Tri (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Phúc Xuân Quỳnh. | Công ty TNHH Education Solusions Việt Nam | Nhà xuất bản Đại học Huế |
16. | Công nghệ 5 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
17. | Công nghệ 5 | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Chu Văn Vượng. | Công ty Vepic | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
18. | Giáo dục Thể chất 5 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng (Chủ biên), Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
19. | Giáo dục Thể chất 5 | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
20. | Giáo dục Thể chất 5 | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. | Công ty Vepic | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
21. | Âm nhạc 5 | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
22. | Âm nhạc 5 | Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Hà Thị Thư, Nguyễn Đình Tình, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
23. | Âm nhạc 5 | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. | Công ty Vepic | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
24. | Mĩ thuật 5 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
25. | Mĩ thuật 5 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
26. | Mĩ thuật 5 | Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Vũ Đức Long, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Trần Thị Tuyết Nhung. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
27. | Mĩ thuật 5 | Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Thị Huyền (đồng Chủ biên), Nguyễn Hải Kiên. | Công ty Vepic | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
28. | Hoạt động trải nghiệm 5 | Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
29. | Hoạt động trải nghiệm 5 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
30. | Hoạt động trải nghiệm 5 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
31. | Khoa học 5 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
32. | Khoa học 5 | Bùi Phương Nga (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
33. | Tiếng Anh 5 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn. | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
34. | Tiếng Anh 5 (Family and Friends - National Edition) | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Phạm Nguyễn Bảo Ngọc | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
35. | Tiếng Anh 5 (Macmillan Next Move) | Hoàng Tăng Đức (Chủ biên), Đỗ Thị Thúy Vân, Nguyễn Thị Xuân. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
36. | Tiếng Anh 5 (Explore Our World) | Đào Xuân Phương Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đinh Trần Hạnh Nguyên, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Huỳnh Gia Mỹ. | Công ty Vepic | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
37. | Tiếng Anh 5 (i-Learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
38. | Tiếng Anh 5 (Wonderful World) | Nguyễn Vũ Quỳnh Như (Chủ biên), Trần Thị Thảo Phương, Đặng Thị Cẩm Tú, Trần Thị Thu Sương. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
39. | Tiếng Anh 5 (English Discovery) | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Giáo dục Cánh Buồm |
Danh mục gồm 39 sách giáo khoa lớp 5./.
[1] Tổ chức, cá nhân đăng ký, đề nghị thẩm định sách giáo khoa năm 2023
[2] Phối hợp, liên kết với tổ chức, cá nhân trong việc biên soạn, đăng ký, đề nghị thẩm định sách giáo khoa năm 2023.
[3] Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam.
[4] Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Sách và Học liệu điện tử Việt Nam.
- 1Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2024-2025
- 5Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 6, lớp 7, lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2024-2025
- 6Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2024-2025
- 8Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình từ năm học 2024-2025
- 9Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 9, sách giáo khoa và chuyên đề học tập lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 của các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng từ năm học 2024-2025
- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 27/2023/TT-BGDĐT quy định về lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 4119/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 392/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2024-2025
- 13Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 6, lớp 7, lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2024-2025
- 14Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2024 tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2024-2025
- 17Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình từ năm học 2024-2025
- 18Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 9, sách giáo khoa và chuyên đề học tập lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 của các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng từ năm học 2024-2025
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2581/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Vũ Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra