Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2580/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH 3869/QĐ-BNN-KHCN NGÀY 28/09/2015 QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 1 điều 1 Quyết định số 3869/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 9 năm 2015 Quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
1. Dự toán tiền công trực tiếp
a) Tiền công trực tiếp cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN: Tiền công trực tiếp cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN được tính bằng (=) tiền công chức danh theo ngày x số ngày công lao động của từng chức danh.
- Cách tính tiền công chức danh theo ngày:
Tiền công ngày (đồng) cho từng chức danh thực hiện nhiệm vụ được KHCN được tính như sau:
Tiền công ngày (đồng) = Lcs x Hstcn
Trong đó:
- Lcs là mức lương cơ sở do Nhà nước quy định tính tại thời điểm xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ.
- Hstcn: là Hệ số tiền công ngày quy định trong bảng 1.
Bảng 1. Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN
TT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) |
(1) | (2) | (3) |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,56 |
2 | Thành viên chính, thư ký khoa học | 0,35 |
3 | Thành viên | 0,20 |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,16 |
- Cách tính số ngày công lao động theo từng chức danh: Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN có trách nhiệm xây dựng thuyết minh dự toán tiền công chi tiết theo từng chức danh tham gia thực hiện nội dung công việc, số ngày công tham gia của từng chức danh căn cứ theo Luật lao động và các quy định hiện hành của Nhà nước, trong đó ngày công lao động quy đổi được tính 08 giờ/01 ngày (trường hợp có số giờ công lẻ, trên 4 giờ được tính 1 ngày công, dưới 4 giờ được tính 1/2 ngày công).
b) Dự toán tiền công trực tiếp đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp đối với các chức danh quy định tại điểm 1, 2, 3 bảng 1 Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này thay thế khoản 1 điều 1 Quyết định số 3869/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 12798/QĐ-BCT năm 2015 Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Công Thương
- 2Quyết định 5830/QĐ-BGDĐT năm 2015 Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ có sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 723/QĐ-UBDT năm 2015 về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách của Ủy ban Dân tộc
- 4Công văn 4461/BNN-TC về hướng dẫn đánh giá thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2018, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và giai đoạn 2019-2021 (nội dung chi thường xuyên) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 5121/BNN-TCCB năm 2018 về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 triển khai thực hiện cơ chế một cửa quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 11995/VPCP-KGVX năm 2018 hỗ trợ triển khai nhiệm vụ Quốc chí do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1288/QĐ-BVHTTDL năm 2016 về định mức chi trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 2466/QĐ-BTNMT năm 2015 về Định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 1849/QĐ-BTNMT năm 2023 về Định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2531/QĐ-BNN-KHCN năm 2023 quy định nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Quyết định 3869/QĐ-BNN-KHCN năm 2015 quy định nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 2531/QĐ-BNN-KHCN năm 2023 quy định nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Bộ Luật lao động 2012
- 2Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT năm 2015 Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 12798/QĐ-BCT năm 2015 Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Công Thương
- 5Quyết định 5830/QĐ-BGDĐT năm 2015 Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ có sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 723/QĐ-UBDT năm 2015 về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách của Ủy ban Dân tộc
- 7Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Công văn 4461/BNN-TC về hướng dẫn đánh giá thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2018, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và giai đoạn 2019-2021 (nội dung chi thường xuyên) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Công văn 5121/BNN-TCCB năm 2018 về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 triển khai thực hiện cơ chế một cửa quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Công văn 11995/VPCP-KGVX năm 2018 hỗ trợ triển khai nhiệm vụ Quốc chí do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1288/QĐ-BVHTTDL năm 2016 về định mức chi trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Quyết định 2466/QĐ-BTNMT năm 2015 về Định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Quyết định 1849/QĐ-BTNMT năm 2023 về Định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 2580/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 sửa đổi khoản 1 điều 1 Quyết định 3869/QĐ-BNN-KHCN quy định nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 2580/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2018
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra