Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2579/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Thay thế toàn bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (Phần A và Phần B) được ban hành tại Quyết định số 2773/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (29 thủ tục)
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01 thủ tục)
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Mã số thủ tục: 2.002283)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 29,5 ngày; UBND tỉnh; 10 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 28,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 thủ tục)
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (mã thủ tục 1.009491):
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 40 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 8 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã thủ tục: 1.009492)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 65 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 49,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 48,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 8 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
3. Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã thủ tục: 1.009493)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 40 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 8 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã thủ tục: 1.009494)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 65 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 49,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 48,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 8 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (07 thủ tục)
1. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Mã thủ tục: 1.008423)
- Thời gian quyết định Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 3 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
- Thời gian phê duyệt dự án nhóm A: Không quá 15 ngày;
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 9,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10
| Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
- Thời gian phê duyệt dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày.
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 6,5 ngày; UBND tỉnh; 3 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10
| Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 1 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
2. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (Mã thủ tục: 2.002053)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 19,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 18,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
3. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm (Mã thủ tục: 2.002050)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không có
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở |
|
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên |
|
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã thủ tục: 2.002333)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 11,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 3 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
5. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã thủ tục: 2.002334)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 11,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 3 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
6. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã thủ tục: 2.002335)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 11,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 3 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
7. Xác nhận chuyên gia (Mã thủ tục: 2.002058)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 8,5 ngày; UBND tỉnh; 4 ng
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 1,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (12 thủ tục)
1. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009642)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
2. Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009644)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
3. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009645)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh (Mã thủ tục: 1.009646)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009649)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản đảm bảo đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009650)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sát nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009652)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009653)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009654)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009655)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009656)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 6,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
12. Thủ tục gia hạn thời gian hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã thủ tục: 1.009659)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,25 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 14,75 ngày; UBND tỉnh; 3 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13,75 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 1,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN (01 thủ tục)
1. Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Mã thủ tục: 2.000765)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 9,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10
| Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
VI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (04 thủ tục)
1. Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập (Mã thủ tục: 2.000529)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 22,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
2. Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý (Mã thủ tục: 2.001061)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 22,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
3. Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý (Mã thủ tục: 2.001025)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 22,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
4. Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) (Mã thủ tục: 2.001021)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 22,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành | Văn thư sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 thủ tục)
1. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 2.000024)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14,75 ngày |
2. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 1.000016)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14,75 ngày |
3. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 2.000005)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14,75 ngày |
4. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 2.002005)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14,75 ngày |
5. Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư ( cấp tỉnh) (Mã thủ tục: 2.002004)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Chưa quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.001999)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
7. Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (Mã thủ tục: 2.002418)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13,75 ngày |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (49 THỦ TỤC)
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (Mã thủ tục: 2.001610)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (Mã thủ tục: 2.001583)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mã thủ tục: 2.001199)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần (Mã thủ tục: 2.002043)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh (Mã thủ tục: 2.002042)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.002041)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 1.005169)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Mã thủ tục: 2.002011)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
9. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã thủ tục: 2.002010)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.002009)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã thủ tục: 2.002008)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã thủ tục: 1.005114)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
13. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết (Mã thủ tục: 2.002000)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
14. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.001996)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
15. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (Mã thủ tục: 2.001993)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
16. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã thủ tục: 2.002044)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
17. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã thủ tục: 2.001992)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
18. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) (Mã thủ tục: 2.001954)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
19. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.002069)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
20. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.00207)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
21. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (Mã thủ tục: 2.002031)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
22. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã thủ tục: 2.002075)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
23. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (Mã thủ tục: 2.002072)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
24. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã thủ tục: 2.002045)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
25. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã thủ tục: 1.005176)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
26. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền (Mã thủ tục: 1.010026)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
27. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty (Mã thủ tục: 2.002085)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
28. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty (Mã thủ tục: 2.002083)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
29. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.002059)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.002060)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
31. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) (Mã thủ tục: 2.002057)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
32. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (Mã thủ tục: 2.002034)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
33. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã thủ tục: 2.002032)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
34. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã thủ tục: 2.002033)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
35. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã thủ tục: 1.010027)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
36. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (Mã thủ tục: 2.002018)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
37. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế (Mã thủ tục: 2.002017)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
38. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.002015)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
39. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) (Mã thủ tục: 2.002029)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
40. Giải thể doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.002023)
a. Trường hợp 1: Thông báo giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,75 ngày |
b. Trường hợp 2: Giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4,75 ngày |
41. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án (Mã thủ tục: 2.002022)
a. Trường hợp 2: Thông báo giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,75 ngày |
b. Trường hợp 2: Giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4,75 ngày |
42. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã thủ tục: 2.002020)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4,75 ngày |
43. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.002016)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
44. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 1.010029)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
45. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (Mã thủ tục: 1.010030)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
46. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Mã thủ tục: 1.010031)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
47. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 1.010010)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
48. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã thủ tục: 1.010023)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
49. Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) (Mã số thủ tục: 1.002395)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 thủ tục)
1. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội (Mã số thủ tục 2.000375)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
2. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Mã số thủ tục: 2.000368)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
3. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã số thủ tục: 2.000416)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (15 thủ tục)
1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005125)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 2.002013)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
3. Đăng ký thay nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục 1.005003)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
4. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia (Mã số thủ tục: 1.005122)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách (Mã số thủ tục: 2.001979)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất (Mã số thủ tục: 2.001957)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập (Mã số thủ tục: 1.005056)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) (Mã số thủ tục: 1.005072)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
9. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 2.001962)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
10. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005047)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005064)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005124)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
13. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005046)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005283)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,25 ngày |
B3 | Cấp mã số thuế | Cục thuế tỉnh | 0,5 ngày |
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 2.002125)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (10 thủ tục)
1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã số thủ tục: 1.009647)
a. Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
b. Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9,75 ngày |
2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Mã số thủ tục: 1.009657)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4,75 ngày |
3. Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số thủ tục: 1.009661)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4,75 ngày |
4. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số thủ tục: 1.009662)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 0 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Mã số thủ tục: 1.009664)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11,75 ngày |
6. Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số thủ tục: 1.009665)
a. Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4,75 ngày |
b. Trường hợp 2: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
7. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số thủ tục: 1.009671)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,75 ngày |
8. Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Mã số thủ tục: 1.009729)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11,75 ngày |
9. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số thủ tục: 1.009731)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11,75 ngày |
10. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số thủ tục: 1.009736)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11,75 ngày |
- 1Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu: lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu: lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2579/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra