Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2577/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn ph ng Chính phủ hướng dn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ- CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 3449/TTr-SXD ngày 06/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến liên quan đến doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu.
(Có Danh mục chi iết tại Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã phê duyệt trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 2577/QĐ-UBND ngày 09/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
TỔNG | 119 | 4 | 13 | 102 | ||
A | CẤP TỈNH | 95 | 3 | 8 | 84 | |
I | Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng | 11 | 2 | 7 | 2 | |
1 | 1.013223.000.00.00.H35 | Thủ tục công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
|
|
| x |
2 | 1.013235.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
|
| x |
3 | 1.013233.000.00.00.H35 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x |
|
4 | 1.013236.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x |
|
5 | 1.013231.000.00.00.H35 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x |
|
6 | 1.013238.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x |
|
7 | 1.013230.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x |
|
8 | 1.013239.000.00.00.H35 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
| x |
|
|
9 | 1.013234.000.00.00.H35 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
| x |
|
|
10 | 1.013224.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài |
|
| x |
|
11 | 1.013222.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
|
| x |
|
II | Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản | 7 | 0 | 0 | 7 | |
1 | 1.012900.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
|
|
| x |
2 | 1.012901.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
|
|
| x |
3 | 1.012902.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
|
|
| x |
4 | 1.012903.000.00.00.H35 | Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
|
|
| x |
5 | 1.012904.000.00.00.H35 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
| x |
6 | 1.013777.000.00.00.H35 | Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
|
|
| x |
7 | 1.012905.000.00.00.H35 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
|
| x |
III | Lĩnh vực: Vật liệu xây dựng | 1 | 0 | 1 | 0 | |
1 | 1.006871.000.00.00.H35 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
| x |
|
II | Lĩnh vực: Nhà ở và công sở | 15 | 0 | 0 | 15 | |
1 | 1.013769.000.00.00.H35 | Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công |
|
|
| x |
2 | 1.012893.000.00.00.H35 | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
|
|
| x |
3 | 1.012892.000.00.00.H35 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
|
|
| x |
4 | 1.012897.000.00.00.H35 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
|
|
| x |
5 | 1.012898.000.00.00.H35 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
|
|
| x |
6 | 1.012882.000.00.00.H35 | Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
|
|
| x |
7 | 1.012883.000.00.00.H35 | Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
| x |
8 | 1.012884.000.00.00.H35 | Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
|
|
| x |
9 | 1.012885.000.00.00.H35 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
|
|
| x |
10 | 1.012886.000.00.00.H35 | Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
|
|
| x |
11 | 1.012887.000.00.00.H35 | Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
|
|
| x |
12 | 1.012890.000.00.00.H35 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
|
| x |
13 | 1.012894.000.00.00.H35 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
|
|
| x |
14 | 1.012896.000.00.00.H35 | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
|
|
| x |
15 | 1.012895.000.00.00.H35 | Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/ nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
| x |
III | Lĩnh vực: Đường bộ | 44 | 0 | 0 | 44 | |
1 | 1.001046.000.00.00.H35 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
|
|
| x |
2 | 1.001061.000.00.00.H35 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
|
|
| x |
3 | 1.000703.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
|
|
| x |
4 | 2.002286.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
|
|
| x |
5 | 2.002287.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép |
|
|
| x |
6 | 2.002285.000.00.00.H35 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
|
|
| x |
7 | 2.002288.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
|
|
| x |
8 | 1.013061.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
|
|
| x |
9 | 1.002798.000.00.00.H35 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
|
|
| x |
10 | 1.002847.000.00.00.H35 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
|
|
| x |
11 | 1.010704.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
|
|
| x |
12 | 1.000321.000.00.00.H35 | Đăng ký, khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|
| x |
13 | 1.000302.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|
| x |
14 | 1.002817.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
|
|
| x |
15 | 1.002829.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
|
|
| x |
16 | 1.010702.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
|
|
| x |
17 | 1.001692.000.00.00.H35 | Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
|
|
| x |
18 | 1.001666.000.00.00.H35 | Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
|
|
| x |
19 | 1.005021.000.00.00.H35 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
|
| x |
20 | 1.005024.000.00.00.H35 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
|
| x |
21 | 1.013277.000.00.00.H35 | Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
|
|
| x |
22 | 1.003276.000.00.00.H35 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
|
|
| x |
23 | 1.000672.000.00.00.H35 | Công bố lại bến xe khách |
|
|
| x |
24 | 1.000660.000.00.00.H35 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
|
|
|
25 | 2.001034.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
|
|
| x |
26 | 1.002357.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
|
|
| x |
27 | 1.002334.000.00.00.H35 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
|
|
| x |
28 | 1.002381.000.00.00.H35 | Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam |
|
|
| x |
29 | 1.002374.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc |
|
|
| x |
30 | 1.002268.000.00.00.H35 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
| x |
31 | 1.002861.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
|
| x |
32 | 1.001577.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
|
| x |
33 | 1.002046.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
|
| x |
34 | 1.002286.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|
|
| x |
35 | 1.002063.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
|
| x |
36 | 1.001737.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
|
| x |
37 | 1.001666.000.00.00.H35 | Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
|
|
| x |
38 | 1.001692.000.00.00.H35 | Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
|
|
| x |
39 | 1.001725.000.00.00.H35 | Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
|
|
| x |
40 | 1.001717.000.00.00.H35 | Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
|
|
| x |
41 | 1.001023.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|
| x |
42 | 1.002877.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
| x |
43 | 1.002856.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
|
| x |
44 | 1.010707.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
|
|
| x |
IV | Lĩnh vực: Đường thuỷ nội địa | 17 | 1 | 0 | 16 | |
1 | 1.004261.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
|
| x |
2 | 1.004259.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
|
| x |
3 | 1.00344.000.00.00.H35 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
|
| x |
4 | 1.002771.000.00.00.H35 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
|
|
| x |
5 | 1.009465.000.00.00.H35 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
|
| x |
6 | 1.009464.000.00.00.H35 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
|
| x |
7 | 1.009459.000.00.00.H35 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
|
| x |
8 | 1.009458.000.00.00.H35 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
| x |
9 | 1.009451.000.00.00.H35 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
|
| x |
10 | 1.009450.000.00.00.H35 | Công bố đóng khu neo đậu |
|
|
| x |
11 | 1.009443.000.00.00.H35 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
|
| x |
12 | 1.0009461.000.00.00.H35 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
|
| x |
13 | 1.009446.000.00.00.H35 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
|
| x |
14 | 1.009445.000.00.00.H35 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
|
|
| x |
15 | 1.004242.000.00.00.H35 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
| x |
| x |
16 | 2.001219.000.00.00.H35 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
|
| x |
17 | 1.009442.000.00.00.H35 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
|
| x |
B | CẤP TỈNH, CẤP XÃ | 11 | 1 | 0 | 10 | |
I | Lĩnh vực: Đường bộ | 4 | 0 | 0 | 4 | |
1 | 2.001921.000.00.00.H35 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
|
|
| x |
2 | 1.000314.000.00.00.H35 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
|
|
| x |
3 | 1.013274.000.00.00.H35 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
|
|
| x |
4 | 1.001061.000.00.00.H35 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
|
|
| x |
II | Lĩnh vực: quy hoạch đô thị và nông thôn | 5 | 0 | 0 | 5 | |
1 | 1.014155.000.00.00.H35 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do Nhà đầu tư đã được lực chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
|
|
| x |
2 | 1.014157.000.00.00.H35 | Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do Nhà đầu tư đã được lực chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
|
|
| x |
3 | 1.014159.000.00.00.H35 | Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn |
|
|
| x |
4 | 1.014156.000.00.00.H35 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do Nhà đầu tư đã được lực chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
|
|
| x |
5 | 1.014158.000.00.00.H35 | Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc do Nhà đầu tư đã được lực chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
|
|
| x |
II | Lĩnh vực: Đường thuỷ nội địa | 2 | 1 | 0 | 1 | |
1 | 1.009447.000.00.00.H35 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
|
| x |
2 | 1.009444.000.00.00.H35 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
| x |
|
|
C | CẤP XÃ | 13 | 0 | 5 | 8 | |
I | Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng | 6 | 0 | 5 | 1 | |
1 | 1.013225.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
| x |
|
2 | 1.013229.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
| x |
|
3 | 1.013232.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
| x |
|
4 | 1.013226.000.00.00.H35 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
| x |
|
5 | 1.013227.000.00.00.H35 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
| x |
|
6 | 1.013228.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
|
| x |
II | Lĩnh vực: Đường thuỷ nội địa | 7 | 0 | 0 | 7 | |
1 | 1.009454.000.00.00.H35 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
| x |
2 | 1.009455.000.00.00.H35 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
|
| x |
3 | 1.009453.000.00.00.H35 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
|
| x |
4 | 1.009452.000.00.00.H35 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
|
| x |
5 | 1.003658.000.00.00.H35 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
| x |
6 | 2.001218.000.00.00.H35 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
|
| x |
7 | 2.001217.000.00.00.H35 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
|
| x |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 2577/QĐ-UBND ngày 09/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
TỔNG | 50 | 7 | 1 | 42 | ||
A | CẤP TỈNH | 37 | 1 | 1 | 35 | |
I | Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng | 3 | 0 | 0 | 3 | |
1 | 1.009794.000.00.00.H35 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
|
|
| x |
2 | 1.009788.000.00.00.H35 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
|
|
| x |
3 | 1.009791.000.00.00.H35 | Cho ý kiến về việc các công trình hết hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
|
| x |
II | Lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | 4 | 0 | 0 | 4 | |
1 | 1.011705.000.00.00.H35 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động). |
|
|
| x |
2 | 1.011711.000.00.00.H35 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
|
|
| x |
3 | 1.011708.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). |
|
|
| x |
4 | 1.011710.000.00.00.H35 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
|
|
| x |
III | Lĩnh vực: Đường bộ | 12 | 0 | 0 | 12 | |
1 | 1.004993.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
| x |
2 | 1.001751.000.00.00.H35 | Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
|
| x |
3 | 1.001623.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
|
|
| x |
4 | 1.001777.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
|
|
| x |
5 | 1.005210.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
|
|
| x |
6 | 1.001765.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
| x |
7 | 1.000028.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
|
| x |
IV | Lĩnh vực : Nhà ở | 3 | 0 | 0 | 3 | |
1 | 3.000507.000.00.00.H35 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương |
|
|
| x |
2 | 3.000508.000.00.00.H35 | Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
|
|
| x |
3 | 3.000506.000.00.00.H35 | Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương |
|
|
| x |
V | Lĩnh vực: Đăng kiểm | 7 | 0 | 1 | 6 | |
1 | 1.005091.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
|
| x |
|
2 | 1.001284.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
|
|
| x |
3 | 1.001131.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu |
|
|
| x |
4 | 1.001322.000.00.00.H35 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
|
| x |
5 | 1.001296.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
|
| x |
6 | 1.013105.000.00.00.H35 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
|
| x |
7 | 1.013110.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
|
| x |
VI | Lĩnh vực: Đường thuỷ nội địa | 11 | 1 | 0 | 10 | |
1 | 1.005040.000.00.00.H35 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
|
|
| x |
2 | 1.009463.000.00.00.H35 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
|
| x |
3 | 1.009460.000.00.00.H35 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
|
| x |
4 | 1.009449.000.00.00.H35 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
|
| x |
5 | 1.009456.000.00.00.H35 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
| x |
|
|
6 | 1.009448.000.00.00.H35 | Thiết lập khu neo đậu |
|
|
| x |
7 | 2.002001.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
| x |
8 | 2.001998.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
| x |
9 | 1.006391.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
|
| x |
10 | 1.003640.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
|
|
| x |
11 | 1.009462.000.00.00.H35 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
|
| x |
B | CẤP TỈNH; CẤP XÃ | 8 | 6 | 0 | 2 | |
I | Lĩnh vực: Đường thuỷ nội địa | 8 | 6 | 0 | 2 | |
1 | 2.001711.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| x |
|
|
2 | 1.004036.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
|
3 | 1.004002.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
|
|
4 | 2.001659.000.00.00.H35 | Xóa đăng ký phương tiện |
|
|
| x |
5 | 1.003930.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
| x |
6 | 1.003970.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
|
|
7 | 1.004088.000.00.00.H35 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
|
|
8 | 1.004047.000.00.00.H35 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
|
|
C | CẤP XÃ | 5 | 0 | 0 | 5 | |
I | Lĩnh vực: Nhà ở và công sở | 1 | 0 | 0 | 1 | |
1 | 1.012888.000.00.00.H35 | Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
|
|
| x |
II | Lĩnh vực: Đường thuỷ nội địa | 4 | 0 | 0 | 4 | |
1 | 2.001215.000.00.00.H35 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
|
| x |
2 | 2.001214.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
| x |
3 | 2.001212.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
| x |
4 | 2.001211.000.00.00.H35 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
| x |
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến liên quan đến doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 2577/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra