Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3296/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 59/TTr-SKHĐT ngày 01/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới: 06 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa - Thành lập và hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo.
2. Bãi bỏ: 05 quy trình thực hiện thủ tục hành chính (03 quy trình điện tử, 02 quy trình nội bộ) được ban hành tại các Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 và Quyết định số 3296/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và quy trình điện tử đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại các Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 3296/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, quy trình
điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố trên Phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov) (lưu ý cấu hình thời hạn giải quyết TTHC được tính theo “giờ”, “ngày” hoặc “ngày làm việc” theo quy định); thực hiện tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | MÃ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Trang |
A. THỦ TỤC BAN HÀNH MỚI | |||
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUY KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO | |||
1 | 2.002418 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | 3-4 |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100 % VỐN ĐIỀU LỆ | |||
2 | 2.000529 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 5-6 |
3 | 2.001061 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 7-8 |
4 | 2.001025 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100 % vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 9-10 |
5 | 1.002395 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 11-12 |
6 | 2.001021 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 13-14 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ | |||
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUY KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO | |||
1 | 2.002003 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||
2 | 1.008385 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
3 | 1.008384 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
III. ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC | |||
4 | 2.001932 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | |
5 | 2.000045 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
1. Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc.
2. Lưu đồ giải quyết:
LƯU ĐỒ | Cơ quan thực hiện | Thời gian |
| Trung tâm hành chính công | 0.5 ngày |
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 0.5 ngày | |
Chuyên viên thụ lý phòng Quản lý ngành | 1 ngày | |
Các cơ quan liên quan | 07 ngày | |
Chuyên viên thụ lý phòng Quản lý ngành | 01 ngày | |
| Lãnh đạo phòng Quản lý ngành | 1,5 ngày |
Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | |
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 0,5 ngày | |
Trung tâm hành chính công | 0.5 ngày |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100 % VỐN ĐIỀU LỆ
1. Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc.
2. Lưu đồ giải quyết:
LƯU ĐỒ | Cơ quan thực hiện | Thời gian |
| Trung tâm hành chính công | 0,5 ngày |
Bưu điện tỉnh | ||
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 0,5 ngày | |
Cán bộ xử lý hồ sơ phòng Quản lý ngành | 3 ngày | |
Lãnh đạo phòng Quản lý ngành | 2 ngày | |
Lãnh đạo Sở | 2 ngày | |
UBND tỉnh | 40 ngày | |
| Cán bộ xử lý hồ sơ phòng Quản lý ngành | 1 ngày |
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 0,5 ngày | |
Bưu điện tỉnh | 0,5 ngày | |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
2. Lưu đồ giải quyết:
LƯU ĐỒ | Cơ quan thực hiện | Thời gian |
| Trung tâm hành chính công | 0,5 ngày |
Bưu điện tỉnh | ||
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 0,5 ngày | |
Cán bộ xử lý hồ sơ phòng Quản lý ngành | 18 ngày | |
Lãnh đạo phòng Quản lý ngành | 1 ngày | |
Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
UBND tỉnh | 7 ngày | |
| Cán bộ xử lý hồ sơ phòng Quản lý ngành | 1 ngày |
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 0,5 ngày | |
Bưu điện tỉnh | 0,5 ngày | |
Trung tâm hành chính công |
1. Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc.
2. Lưu đồ giải quyết:
LƯU ĐỒ | Cơ quan thực hiện | Thời gian |
| Trung tâm hành chính công | 0,5 ngày |
Bưu điện tỉnh |
| |
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 0,5 ngày | |
Cán bộ xử lý hồ sơ phòng Quản lý ngành | 3 ngày | |
Lãnh đạo phòng Quản lý ngành | 2 ngày | |
Lãnh đạo Sở | 2 ngày | |
UBND tỉnh | 40 ngày | |
| Cán bộ xử lý hồ sơ phòng Quản lý ngành | 1 ngày |
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 0,5 ngày | |
Bưu điện tỉnh | 0,5 ngày | |
Trung tâm hành chính công |
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
2. Lưu đồ giải quyết:
LƯU ĐỒ | Cơ quan thực hiện | Thời gian |
| Trung tâm hành chính công | 0,5 ngày |
Bưu điện tỉnh | ||
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 1 giờ | |
Cán bộ xử lý hồ sơ phòng Quản lý ngành | 2 giờ | |
Lãnh đạo phòng Quản lý ngành | 1 giờ | |
Lãnh đạo Sở | 2 giờ | |
UBND tỉnh | 1 ngày | |
Cán bộ xử lý hồ sơ phòng Quản lý ngành | 1 giờ | |
| Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 1 giờ |
Bưu điện tỉnh | 0,5 ngày | |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
2. Lưu đồ giải quyết:
LƯU ĐỒ | Cơ quan thực hiện | Thời gian |
| Trung tâm hành chính công | 0,5 ngày |
Bưu điện tỉnh | ||
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 0,5 ngày | |
Cán bộ xử lý hồ sơ phòng Quản lý ngành | 18 ngày | |
Lãnh đạo phòng Quản lý ngành | 1 ngày | |
Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
UBND tỉnh | 7 ngày | |
| Cán bộ xử lý hồ sơ phòng Quản lý ngành | 1 ngày |
Cán bộ đầu mối phòng Quản lý ngành | 0,5 ngày | |
Bưu điện tỉnh | 0,5 ngày | |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
- 1Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 257/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra