Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 257/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 5 - NĂM 2025

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 6 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 2 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 5 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế các đợt 119 tại Công văn số 28/HĐTV-VPHĐ ngày 04/04/2024; đợt 124 phiên 1 tại Công văn số 108/HĐTV-VPHĐ ngày 24/12/2024; đợt 124 phiên 2 tại Công văn số 109/HĐTV-VPHĐ ngày 24/12/2024; đợt 125 thay đổi, bổ sung tại Công văn số 27/HĐTV-VPHĐ ngày 16/04/2025;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 5 - Năm 2025 gồm 15 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Bảo hiểm xã hội Việt Nam - Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam – CTCP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCHN, QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (DM).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG





Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 15 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 5 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-QLD ngày 16/05/2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

1

Amlodac-VL 10/160

Amlodipin besylat tương đương với amlodipin 10mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

890110009225

Zydus Lifesciences Limited

Kundaim Industrial Estate, Plot No.  203-213  Kundaim,  Goa- 403 116, India

2

Amlodac-VL 5/80

Amlodipine Besylate tương đương với Amlodipine 5mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

890110009325

Zydus Lifesciences Limited

Kundaim Industrial Estate, Plot No.  203-213  Kundaim,  Goa- 403 115, India

3

Azithromycin Capsules 250 mg

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

890110180125

Bharat Parenterals Ltd.

Survey No. 144&146, Jarod Samlaya Road, Tal-Savli, City: Haripura, Dist. Vadodara, Gujarat State, India

4

Azithromycin for Oral Suspension 200mg/5ml

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ, bột pha 15 ml hỗn dịch

890110180025

Bharat Parenterals Ltd.

Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road, Tal-Savli, City: Haripura, Dist. Vadodara, Gujarat State, India

5

Biamlova 5/160 mg

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

868110008725

Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret A. S.

Gebze Organize Sanayi Bolgesi 1900 Sokak, No: 1904 41480 Gebze-Kocaeli, Turkey

6

Dapzin-10

Dapagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN3-400-22

Micro Labs Limited

92, Sipcot Industrial complex, Hosur-635 126, Tamil Nadu, India

7

Fenopanthyl 160

Fenofibrate 160mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

890110015823

Athena Drug Delivery Solutions Pvt. Ltd.

Plot no. A-1 to A-5, MIDC, Chemical Zone, Ambernath (W), Thane 421501, Maharashtra State, India

8

Keday XR 200mg

Quetiapin (dưới dạng quetiapin fumarat) 200mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

868110181525

Nobel İlaç Sanayii ve Ticaret A.Ş.

Sancaklar Mah. Eski Akçakoca Cad. No: 299 81100 DÜZCE, Türkiye

9

Olmedipin 20 mg/5 mg

Amlodipine Besilate 6,94mg tương đương với 5mg Amlodipine; Olmesartan Medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

383110009425

KRKA, d.d., Novo mesto

Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia

10

Olmedipin 40 mg/10 mg

Amlodipine Besilate 13,88mg tương đương với 10mg Amlodipine; Olmesartan Medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

383110009625

KRKA, d.d., Novo mesto

Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia

11

Olmedipin 40 mg/5 mg

Amlodipine Besilate 6,94mg tương đương với 5mg Amlodipine; Olmesartan Medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

383110009525

KRKA, d.d., Novo mesto

Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia

12

Tafnext

Tenofovir alafenamide 25mg (dưới dạng tenofovir alafenamide hemifumarate 28,043mg)

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ 30 viên

890110441023

Hetero Labs Limited

Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State, India

13

Telma 20

Telmisartan 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

890110013623

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Plot No. S-7, Colvale Industrial Estate, Colvale, Bardez, Goa- 403 513, India

14

Ticagrelor Alkem 90mg

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22870-21

Alkem Laboratories Ltd.

Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (H.P.), India

15

Vizimtex

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat 262,02mg) 250mg

Viên nén bao phim

Vỉ 6 viên, Hộp 1 vỉ, hộp 6 vỉ

520110002325

Anfarm Hellas S.A.

61st km NAT. RD. Athens- Lamia, Schimatari Viotias, 32009, Greece

Ghi chú:

Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 257/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 5 - Năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 257/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/05/2025
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Thành Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản