Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2568/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 14 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC KHÁNH HÒA - BUÔN MA THUỘT, GIAI ĐOẠN 1 (ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN XÃ VỤ BỔN, HUYỆN KRÔNG PẮC)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ khoản 3 Điều 257 Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Thông tư số 30/2024/TT-BTC ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành các chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam về quy tắc đạo đức nghề nghiệp thẩm định giá, phạm vi công việc về thẩm định giá, cơ sở giá trị thẩm định giá, hồ sơ định giá;

Căn cứ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 223/TTr-STNMT ngày 04/7/2024, Báo cáo số 308/BC-STNMT ngày 13/9/2024; Báo cáo số 345/BC-STNMT ngày 08/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể áp dụng đối với 60 thửa đất ở tại nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất trồng cây hàng năm khác tại thôn 15, xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 (đoạn qua địa bàn xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk).

 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND huyện Krông Pắc chịu trách nhiệm về tính chính xác của quy hoạch đã được phê duyệt tại vị trí thực hiện thu hồi đất; nguồn gốc và quá trình sử dụng đất; căn cứ giá đất cụ thể được UBND tỉnh phê duyệt để chỉ đạo tổ chức lập, thẩm định và trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo đúng trình tự, thủ tục quy định; thực hiện khấu trừ nghĩa vụ tài chính của người có đất thu hồi (nếu có).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể áp dụng đối với 60 thửa đất ở tại nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất trồng cây hàng năm khác tại thôn 15, xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc tại Tờ trình số 223/TTr-STNMT ngày 04/7/2024 và các Báo cáo khác có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Krông Pắc và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2024./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_6b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 

PHỤ LỤC.

GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ÁP DỤNG ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TẠI THÔN 15, XÃ VỤ BỔN, HUYỆN KRÔNG PẮC ĐỂ XÂY DỰNG ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC KHÁNH HÒA - BUÔN MA THUỘT ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC
(Kèm theo Quyết định số 2568/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh)

STT

Thửa đất

Tờ bản đồ

Diện tích thửa đất (m2)

Diện tích thu hồi (m2)

Mục đích sử dụng đất

Giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ- UBND (đồng/m2)

Giá đất theo Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Giá đất Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị UBND tỉnh phê duyệt (đồng/m2)

Giá đất UBND tỉnh phê duyệt (đồng/m2)

Ghi chú

1

288

167

379,30

379,30

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

2

336

167

2.546,90

9,30

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

3

334

167

874,20

12,20

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

4

328

167

1.199,10

30,20

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

5

327

167

1.147,60

12,20

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

6

325

167

1.410,80

13,50

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

7

323

167

1.628,80

29,50

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

8

322

167

1.400,10

12,30

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

9

316

167

535,10

8,70

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

10

315

167

2.164,20

4,20

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

11

314

167

2.609,80

27,40

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

12

311

167

888,60

21,20

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

13

309

167

1.239,20

26,60

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

14

305

167

2.464,10

119,00

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

15

297

167

627,50

42,40

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

16

331

167

1.566,30

19,40

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

17

296

167

956,80

33,70

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

18

295

167

490,60

68,30

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

19

294

167

463,10

12,30

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

20

292

167

489,70

489,70

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

CLN

24.000

412.000

414.400

414.400

Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m

21

289

167

2.510,30

595,60

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

CLN

24.000

412.000

414.400

414.400

Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m

22

287

167

660,60

567,10

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

CLN

24.000

412.000

414.400

414.400

Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m

CLN

24.000

60.000

60.000

60.000

Phần diện tích từ sau 60m

23

286

167

570,50

570,50

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

CLN

24.000

412.000

414.400

414.400

Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m

CLN

24.000

60.000

60.000

60.000

Phần diện tích từ sau 60m

24

281

167

843,80

843,80

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

CLN

24.000

412.000

414.400

414.400

Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m

CLN

24.000

60.000

60.000

60.000

Phần diện tích từ sau 60m

25

279

167

1.634,30

455,70

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

CLN

24.000

412.000

414.400

414.400

Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m

CLN

24.000

60.000

60.000

60.000

Phần diện tích từ sau 60m

26

278

167

528,50

77,40

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

27

277

167

570,20

82,90

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

28

276

167

933,20

76,30

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

29

272

167

241,40

40,60

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

30

464

167

279,30

27,10

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

31

268

167

425,80

51,40

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

32

264

167

1.701,20

74,90

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

33

261

167

584,10

17,90

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

34

260

167

609,00

29,10

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

35

258

167

2.293,80

26,20

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

36

257

167

1.006,70

17,80

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

37

253

167

885,80

21,20

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

38

252

167

1.767,90

4,10

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

NHK

18.000

588.000

592.000

592.000

39

251

167

403,40

12,10

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

40

246

167

581,80

20,60

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

41

243

167

478,70

14,20

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

42

241

167

1.109,20

50,30

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

NHK

24.000

588.000

592.000

592.000

43

238

167

539,00

11,50

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

44

230

167

848,40

23,40

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

45

229

167

680,70

19,00

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

46

218

167

205,40

87,40

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

47

247

167

437,50

2,90

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

48

262

167

362,40

32,20

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

49

263

167

327,70

31,80

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

50

291

167

1.911,20

1.728,30

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

CLN

24.000

412.000

414.400

414.400

Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m

CLN

24.000

60.000

60.000

60.000

Phần diện tích từ sau 60m

51

282

167

3.812,50

1.871,40

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

CLN

24.000

412.000

414.400

414.400

Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m

CLN

24.000

60.000

60.000

60.000

Phần diện tích từ sau 60m

52

265

167

2.229,50

67,80

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

53

235

167

618,50

20,10

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

54

211

167

5.639,20

68,00

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

55

218

167

205,40

87,40

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

56

224

167

496,40

12,30

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

57

298

167

676,00

38,70

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

58

301

167

3.608,30

262,20

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

59

329

167

1.049,70

10,00

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

60

337

167

2.685,70

3,40

ONT

320.000

2.148.000

2.927.000

2.927.000

Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

CLN

24.000

588.000

592.000

592.000

 

Tổng

72.034,80

9.262,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án giá đất áp dụng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 (đoạn qua địa bàn xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc) do tỉnh Đắk Lắk ban hành

  • Số hiệu: 2568/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản