- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1549/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1560/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 70/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2565/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-LĐTBXH, ngày 16/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH, ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ qui định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 275/TTr-SLĐTBXH ngày 23/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo)
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2565/QĐ-UBND, ngày 29/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
CẤP TỈNH: 07 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG | |||||
1 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. -Nghị định 04/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Quyết định số số 1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực ATVSLĐ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động – TBXH. |
II | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
2 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
3 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; - Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định - 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | 600.000 | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị Quyết 135/2020/NQ-HĐND tỉnh Sơn La ngày 31/7/2020 về quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh. |
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | 450.000 | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị Quyết 135/2020/NQ-HĐND tỉnh Sơn La ngày 31/7/2020 về quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh. |
6 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
7 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2565/QĐ-UBND, ngày 29/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Các văn bản đầu ra | 1,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa | Chuyên viên Phòng Lao động-Việc làm- Giáo dục nghề nghiệp | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Đính kèm kết quả là do Sở phát hành | 0,5 ngày |
2. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Các văn bản đầu ra | 2.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa | Chuyên viên Phòng Lao động-Việc làm- Giáo dục nghề nghiệp | Văn bản đầu ra | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Đính kèm kết quả là do Sở phát hành | 0,5 ngày |
3.1. Trường hợp 01: 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Thời gian giải quyết: 02 tháng (60 ngày) làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên xử lý | Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng | 54 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B5 | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa | Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 0,5 ngày |
3.2. Trường hợp 02: Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Thời gian giải quyết: 01 tháng (30 ngày) làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên xử lý | Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng | 24 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B5 | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa | Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 0,5 ngày |
3.3. Trường hợp 03: 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên xử lý | Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng | 12 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B5 | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa | Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 0,5 ngày |
4. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Bộ hồ sơ về cấp giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài làm việc tại VN | 0,5 ngày |
B2 | Trưởng phòng phân công nhiệm vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật. | Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | dự thảo giấy phép (hoặc công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung) | 2,5 ngày |
B3 | Trưởng phòng xem xét hồ sơ và dự thảo giấy phép (hoặc công văn sửa đổi) do chuyên viên trình | Lãnh đạo phòng LĐVL - GDNN | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và dự thảo giấy phép (hoặc công văn sửa đổi) do phòng chuyên môn trình | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN | Giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài | 0,5 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 0,5 ngày |
5. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Bộ hồ sơ về cấp giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài làm việc tại VN | 0,25 ngày |
B2 | Trưởng phòng phân công nhiệm vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật. | Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | dự thảo giấy phép (hoặc công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung) | 01 ngày |
B3 | Trưởng phòng xem xét hồ sơ và dự thảo giấy phép do chuyên viên trình | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và dự thảo giấy phép do phòng chuyên môn trình | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN | Giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài | 0,5 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 0,25 ngày |
6. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa, Trung tâm hành chính công tỉnh | Bộ hồ sơ về cấp giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài làm việc tại VN | 0,5 ngày |
B2 | Trưởng phòng phân công nhiệm vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật. | Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | dự thảo giấy phép (hoặc công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung) | 2,5 ngày |
B3 | Trưởng phòng xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản do chuyên viên trình | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản do phòng chuyên môn trình | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN | Giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài | 0,5 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 0,5 ngày |
7. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
-Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa, Trung tâm hành chính công tỉnh | Bộ hồ sơ về người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 0,5 ngày |
B2 | Trưởng phòng phân công nhiệm vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật. | Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | dự thảo Giấy xác nhận (hoặc công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung) | 2,5 ngày |
B3 | Trưởng phòng xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản do chuyên viên trình | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản do phòng chuyên môn trình | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa | Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN | Hồ sơ và văn bản v/v người nước ngoài không thuộc diện được cấp phép | 0,5 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 6175/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 5579/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 8Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 9Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 838/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc và Cơ quan bảo hiểm xã hội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1549/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1560/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 70/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 6175/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 5579/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 18Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 19Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 838/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc và Cơ quan bảo hiểm xã hội
Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2565/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực