Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2563/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 19 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

n cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể CCHC Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 263/TTr-SNV ngày 26/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết một số thủ tục hành chính liên quan đến tổ chức, cá nhân do các cơ quan sau đây làm đầu mối tiếp nhận và trả kết quả (Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan làm đầu mối tiếp nhận và trả kết quả có trách nhiệm xây dựng Quy chế phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan để giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông bảo đảm giải quyết công việc nhanh chóng, thuận tiện cho cá nhân, tổ chức.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Sở Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công thương, Ngoại vụ, Giao thông vận tải; Trưởng ban Quản lý các Khu kinh tế, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ CCHC- Bộ Nội vụ;
- TVTU,TT/ HĐND tỉnh;
-Chủ tịch, các PCT tỉnh;
- Các phó VPUBND tỉnh;
- Công an tỉnh;Cục thuế tỉnh;
- UBND các H,TP,TX;
- Lưu VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

CÁC CƠ QUAN LÀM ĐẦU MỐI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

n cơ quan làm đầu mối tiếp nhận và trả kết quả

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

(ngày làm việc)

I

Sở Tư pháp

 

 

1

 

Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp

15 ngày (Trường hợp phải xác minh điều kiện đương nhiên xóa án tích thì thêm 05 ngày làm việc)

2

 

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

115 ngày

3

 

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

80 ngày

4

 

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam

85 ngày

5

 

Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam)

20 ngày

6

 

Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

115 ngày

7

 

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc Iy hôn đã được giải quyết ở nước ngoài

13 ngày

8

 

Bổ nhiệm Công chứng viên

40 ngày

9

 

Cấp chứng chỉ hành nghề Luật sư

27 ngày

II

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

A

 

Lĩnh vực đất đai

 

1

 

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất để xem xét giao đất, cho thuê đất cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

30 ngày

2

 

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

25 ngày

3

 

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

25 ngày

4

 

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.

20 ngày

5

 

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.

25 ngày

6

 

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

45 ngày

7

 

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

35 ngày

8

 

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

45 ngày

9

 

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

20 ngày

10

 

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính)

35 ngày

11

 

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

40 ngày

12

 

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

25 ngày

13

 

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

30 ngày

14

 

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

30 ngày

B

 

Lĩnh vực môi trường

 

1

 

Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

45 ngày

2

 

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

50 ngày

3

 

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

25 ngày

4

 

Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

30 ngày

C

 

Lĩnh vực tài nguyên nước

 

1

 

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

45 ngày

2

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất

35 ngày

3

 

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất

45 ngày

4

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất

35 ngày

5

 

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

45 ngày

6

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

35 ngày

7

 

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

45 ngày

8

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

35 ngày

9

 

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

21 ngày

10

 

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

5 ngày

11

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

23 ngày

12

 

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

45 ngày

13

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

35 ngày

14

 

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

25 ngày

D

 

Lĩnh vực khoáng sản

 

1

 

Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản

30 ngày

2

 

Gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản

15 ngày

3

 

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

15 ngày

4

 

Đóng cửa mỏ khoáng sản (đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản)

45 ngày

5

 

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

70 ngày

6

 

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

39 ngày

7

 

Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

39 ngày

8

 

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

39 ngày

9

 

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

138 ngày

10

 

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

81 ngày

11

 

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

39 ngày

12

 

Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

39 ngày

13

 

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

39 ngày

14

 

Cấp phép khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình; cải tạo hạ độ cao đối với đất nông nghiệp, đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình và sử dụng đất làm vật liệu san lấp công trình

34 ngày

III

Sở Công thương

 

 

1

 

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

12 ngày

2

 

Thẩm định hồ sơ thành lập cụm công nghiệp

25 ngày

3

 

Thẩm định hồ sơ mở rộng cụm công nghiệp

17 ngày

4

 

Thẩm định hồ sơ bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp

30 ngày

5

 

Thẩm định đề án khuyến công tỉnh

22 ngày

6

 

Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với lĩnh vực hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương.

25 ngày

7

 

Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với lĩnh vực hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.

25 ngày

8

 

Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với lĩnh vực hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.

25 ngày

9

 

Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây; tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.

25 ngày

IV

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

 

 

1

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo đối với trường hợp Ban Quản lý Khu kinh tế giao lại đất

16 ngày

2

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với việc thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo đối với trường hợp Ban Quản lý Khu kinh tế cho thuê đất

16 ngày

3

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo đối với hộ gia đình được bố trí đất tái định cư

16 ngày

4

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong Khu kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo đối với hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất

15 ngày

5

 

Thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong các khu công nghiệp

20 ngày

6

 

Chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất trong các Khu công nghiệp, Khu kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo

10 ngày

V

Sở Tài chính

 

 

1

 

Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

DA nhóm A không quá 182 ngày,

DA nhóm B không quá 130 ngày, DA nhóm C không quá 104 ngày, BC KT-KT không quá 78 ngày

2

 

Điều chuyển tài sản nhà nước tại, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

15 ngày

3

 

Bán tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

15 ngày

4

 

Thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

15 ngày

5

 

Thẩm định phương án giá

15 ngày

VI

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

A

 

Lĩnh vực đầu tư công

 

1

 

Thẩm định chủ trương đầu tư

Nhóm A không quá 45 ngày, B không quá 30 ngày, C không quá 20 ngày

B

 

Lĩnh vực thẩm định

 

1

 

Thẩm định dự án không có cấu phần xây dựng

Nhóm A không quá 40 ngày, B không quá 30 ngày, C không quá 20 ngày

C

 

Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn

 

1

 

Cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho DN đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo NĐ số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

13 ngày

D

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã)

 

1

 

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

2

 

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

3

 

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

4

 

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

3 ngày

5

 

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

3 ngày

6

 

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

3 ngày

7

 

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

3 ngày

8

 

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

3 ngày

9

 

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

10

 

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

11

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

3 ngày

12

 

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

E

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

1

 

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

3 ngày

2

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

3 ngày

3

 

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

3 ngày

4

 

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

3 ngày

5

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

3 ngày

6

 

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

3 ngày

7

 

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

3 ngày

8

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

3 ngày

9

 

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

3 ngày

10

 

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

3 ngày

11

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

3 ngày

12

 

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

3 ngày

13

 

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

14

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

15

 

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

16

 

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

17

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

18

 

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

19

 

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

3 ngày

20

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần

3 ngày

21

 

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

3 ngày

22

 

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

3 ngày

23

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần

3 ngày

24

 

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

3 ngày

25

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

3 ngày

26

 

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

3 ngày

27

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

3 ngày

28

 

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

3 ngày

29

 

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

3 ngày

30

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh

3 ngày

31

 

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

3 ngày

32

 

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

3 ngày

33

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

3 ngày

34

 

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

3 ngày

35

 

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

3 ngày

36

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

3 ngày

37

 

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

3 ngày

38

 

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

3 ngày

39

 

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

3 ngày

40

 

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

3 ngày

41

 

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

3 ngày

42

 

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

43

 

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần

3 ngày

44

 

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

45

 

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

46

 

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

47

 

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

48

 

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

3 ngày

49

 

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần

3 ngày

50

 

Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

3 ngày

51

 

Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần

3 ngày

52

 

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần

3 ngày

53

 

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

3 ngày

54

 

Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập

3 ngày

55

 

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

3 ngày

56

 

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

57

 

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

3 ngày

58

 

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

59

 

Giải thể doanh nghiệp

3 ngày

60

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế

3 ngày

61

 

Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí

3 ngày

62

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

3 ngày

63

 

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

3 ngày

64

 

Đăng ký đối với tổ chức tín dụng, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ chức tín dụng

3 ngày

65

 

Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

3 ngày

66

 

Thành lập công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên thuộc Bộ, UBND cấp tỉnh

3 ngày

67

 

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý, công ty TNHH một thành viên do Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty quyết định thành lập

3 ngày

68

 

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

3 ngày

69

 

Chia, tách công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

3 ngày

70

 

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

3 ngày

71

 

Giải thể công ty TNHH một thành viên

3 ngày

VII

Sở Xây dựng

 

 

1

 

Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo

20 ngày

2

 

Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở

30 ngày đối với dự án nhóm B; 20 ngày đối với dự án nhóm C và dự án chỉ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

3

 

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình

30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 20 ngày đối với các công trình còn lại

VIII

Sở Giao thông vận tải

 

 

1

 

Cấp biển hiệu xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch

10 ngày

IX

Sở Ngoại vụ

 

 

1

 

Cấp hộ chiếu công vụ

10 ngày

2

 

Cấp hộ chiếu ngoại giao

10 ngày

3

 

Gia hạn hộ chiếu công vụ

10 ngày

4

 

Gia hạn hộ chiếu ngoại giao

10 ngày

5

 

Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu công vụ

10 ngày

6

 

Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao

10 ngày

7

 

Cấp lại hộ chiếu công vụ

10 ngày

8

 

Cấp lại hộ chiếu ngoại giao

10 ngày

9

 

Cấp công hàm để xin thị thực

10 ngày

10

 

Tuyển chọn, quản lý lao động VN làm cho các tổ chức phi Chính phủ

15 ngày

11

 

Quản lý tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế

7 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2563/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/11/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đức Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/11/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản