- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2683/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2554/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ- CP ngày 02/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 630/TTr-STP ngày 29/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỎI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2554 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.012019 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐÓI, BÓ SUNG (06 TTHC) | |||||||
1 | 1.001071 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | - 07 ngày làm việc (trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự) - 10 ngày (trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng) | - Tiếp nhận và hả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Toàn trình | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | 1.001446 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | - 06 ngày làm việc (được rút ngắn theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017) (trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự) - 10 ngày (trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Một phần | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
3 | 1.001125 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - 04 ngày làm việc (được rút ngắn theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017) (trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự) - 10 ngày (trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Toàn trình | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
4 | 1.001153 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | - 04 ngày làm việc (được rút ngắn theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017) (trường hợp ra Quyết định xóa đăng kí tập sự); - 07 ngày làm việc (trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự) - 10 ngày (trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Toàn trình | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5 | 1.001438 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 04 ngày làm việc (được rút ngắn theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Toàn trình | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ lư pháp |
6 | 1.001721 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày (được rút ngắn theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tình (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Một phần | Có | Phí: 3.500.000 đồng | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
1. Thủ tục: Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng (Mã số TTHC: 1.012019)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng. | 8,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC)
1. Thủ tục: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mã số TTHC: 1.001071)
- Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng. | 5,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
- Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng. | 8,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mã số TTHC: 1.001446)
- Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng. | 4,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc (Thủ tục hành chính rút ngắn từ 07 ngày làm việc xuống còn 06 ngày làm việc theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017) |
- Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng. | 8,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày |
3. Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã số TTHC: 1.001125)
- Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng. | 2,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc (Thủ tục hành chính rút ngắn từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017) |
- Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng | 8,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày |
4. Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Mã số TTHC: 1.001153)
- Trường hợp ra quyết định xoá đăng ký tập sự
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng. | 2,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc (Thủ tục hành chính rút ngắn từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017) |
- Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng | 5,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
- Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng. | 8,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày |
5. Thủ tục: Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mã số TTHC: 1.001438)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng. | 2,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc (Thủ tục hành chính rút ngắn từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017) |
6. Thủ tục: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Mã số TTHC: 1.001721)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý. | 2,0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 2,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng. | 5,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt thông qua dự thảo văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày (Thủ tục hành chính rút ngắn từ 08 ngày xuống còn 07 ngày theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018) |
- 1Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý công chứng, lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 3834/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 3746/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh công chứng thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2683/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý công chứng, lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 3834/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 14Quyết định 3746/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh công chứng thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2554/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực