Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2549/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 27 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG, THÀNH PHỐ CHÍ LINH VÀ THỊ XÃ KINH MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng, ban hành theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại Tờ trình số 1182/TTr-HĐTV ngày 21/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên cho 01 đường, 13 phố, kéo dài 01 phố trên địa bàn thành phố Hải Dương; 01 đường, 17 phố trên địa bàn thành phố Chí Linh; 04 đường, 95 phố, kéo dài 02 đường trên địa bàn thị xã Kinh Môn (Có danh sách chi tiết kèm theo).
Điều 2. Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương, Uỷ ban nhân dân thành phố Chí Linh, Uỷ ban nhân dân thị xã Kinh Môn có trách nhiệm tổ chức gắn biển tên các đường, phố tại Điều 1 trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Hải Dương, Chủ tịch UBND thành phố Chí Linh, Chủ tịch UBND thị xã Kinh Môn, Chủ tịch UBND các phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG, THÀNH PHỐ CHÍ LINH VÀ THỊ XÃ KINH MÔN
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh Hải Dương)
A. TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
1. Đường Lê Duẩn
- Điểm đầu: đường Yết Kiêu; điểm cuối: đường Bùi Thị Xuân;
- Chiều dài: 1.700m; mặt cắt ngang: 28m; kết cấu: bê tông nhựa.
2. Phố Hải Hưng
- Điểm đầu: phố Hải An; điểm cuối: đường Lê Duẩn;
- Chiều dài: 700m; mặt cắt ngang: 22m; kết cấu: bê tông nhựa.
3. Phố Hải An
- Điểm đầu: đường An Dương Vương; điểm cuối: đường Lê Duẩn;
- Chiều dài: 750m; mặt cắt ngang: 24m; kết cấu: bê tông nhựa.
4. Phố Thanh Liễu
- Điểm đầu: chùa Cự Linh; điểm cuối: ngã 3 Đống Bến;
- Chiều dài: 500m; mặt cắt ngang: 13,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
5. Phố Phúc Liễu
- Điểm đầu: HTX dịch vụ nông nghiệp Tân Hưng; điểm cuối: ngã 4 Bảo Thái;
- Chiều dài: 1.400m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông nhựa.
6. Phố Liễu Tràng
- Điểm đầu: Trường Mầm non Tân Hưng; điểm cuối: ngã 3 xóm Hòa Bình;
- Chiều dài: 600m; mặt cắt ngang: 6-7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
7. Phố Đông Quan
- Điểm đầu: ngã 3 chùa Cương Xá; điểm cuối: Cổng Hương khu Đông Quan;
- Chiều dài: 700m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
8. Phố Cương Xá
- Điểm đầu: ngã 3 NVH khu Cương Xá; điểm cuối: nghĩa trang Cầu Cương;
- Chiều dài: 1.000m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
9. Phố Bảo Thái
- Điểm đầu: cầu Bảo Thái; điểm cuối: ngã ba khu Bảo Thái;
- Chiều dài: 1.400m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
10. Phố Đại Phương
- Điểm đầu: đường tỉnh 390C (cổng làng Nhân Nghĩa); điểm cuối: Đồng Tràng Cao (khu Khánh Hội);
- Chiều dài: 1.428m; mặt cắt ngang: 7,7m; kết cấu: bê tông xi măng.
11. Phố Cúc Phương
- Điểm đầu: đường tỉnh 390C (ngã ba Nhân Nghĩa - Phú Lương - Khánh Hội); điểm cuối: Trường Mầm non Nam Đồng;
- Chiều dài: 420m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
12. Phố Ngô Văn Sở
- Điểm đầu: đường Nguyễn Văn Linh; điểm cuối: đường Phạm Văn Đồng;
- Chiều dài: 330m; mặt cắt ngang: 16,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
13. Phố Trần Huyền Trân
- Điểm đầu: phố Nguyễn Hữu Cầu; điểm cuối: Khu đô thị Ngọc Châu;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 15,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
14. Phố Nguyễn Gia Thiều
- Điểm đầu: Cầu Cất; điểm cuối: điểm giao phố Mạc Đĩnh Chi và Đặng Quốc Chinh;
- Chiều dài: 1.000m; mặt cắt ngang: 8,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
15. Kéo dài phố Lý Thánh Tông
Phố Lý Thánh Tông đã được đặt tên theo Quyết định số 1564/QĐ-UB ngày 09/8/1996 của UBND tỉnh Hải Dương (điểm đầu: Nhà văn hóa khu dân cư số 5 phường Lê Thanh Nghị; điểm cuối: ngõ 6, đường Bùi Thị Xuân; chiều dài 180m; chiều rộng 5,5m). Nay đề nghị kéo dài thêm 732m; do đó thông số toàn tuyến là:
- Điểm đầu: số nhà 178, đường Bùi Thị Xuân; điểm cuối: Cầu Cất;
- Chiều dài: 912m; mặt cắt ngang: 8,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
B. TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÍ LINH
1. Đường Nguyễn Lương Bằng
- Điểm đầu: đường Nguyễn Trãi/QL.18 (đối diện cổng Đền liệt sĩ); điểm cuối: Đường Trần Hưng Đạo;
- Chiều dài: 2.500m; mặt cắt ngang: 17m; kết cấu: bê tông nhựa.
2. Phố Nguyễn Thị Minh Khai
- Điểm đầu: đường Nguyễn Trãi/QL.18 (lối vào cổng chợ Sao Đỏ); điểm cuối: phố Thanh Niên;
- Chiều dài: 320m; mặt cắt ngang: 13,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
3. Phố Nguyễn Thượng Mẫn
- Điểm đầu: phố Thanh Niên; điểm cuối: đường Yết Kiêu;
- Chiều dài: 500m; mặt cắt ngang: 16m; kết cấu: bê tông nhựa.
4. Phố Trần Liễu
- Điểm đầu: phố Thanh Niên; điểm cuối: phố Nguyễn Thượng Mẫn;
- Chiều dài: 600m; mặt cắt ngang: 16m; kết cấu: bê tông nhựa.
5. Phố Lê Đại Hành
- Điểm đầu: đường Nguyễn Trãi/QL.18 km 38+400; điểm cuối: Phố An Ninh;
- Chiều dài: 450m; mặt cắt ngang: 22m; kết cấu: bê tông nhựa.
6. Phố An Dương Vương
- Điểm đầu: phố Trần Bình Trọng; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo;
- Chiều dài: 460m; mặt cắt ngang: 13m; kết cấu: bê tông nhựa.
7. Phố Trần Đại Nghĩa
- Điểm đầu: phố An Dương Vương; điểm cuối: phố An Dương Vương;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 11,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
8. Phố Lý Tự Trọng
- Điểm đầu: phố An Dương Vương; điểm cuối: phố Trần Đại Nghĩa;
- Chiều dài: 660m; mặt cắt ngang: 10,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
9. Phố Đinh Tiên Hoàng
- Điểm đầu: phố An Dương Vương; điểm cuối: phố Trần Đại Nghĩa;
- Chiều dài: 450m; mặt cắt ngang: 11,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
10. Phố Bà Triệu
- Điểm đầu: đường Nguyễn Trãi/QL.18 (đối diện trụ sở UBND thành phố); điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 20,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
11. Phố Trần Quốc Toản
- Điểm đầu: đường Nguyễn Lương Bằng; điểm cuối: đường Nguyễn Lương Bằng;
- Chiều dài: 450m; mặt cắt ngang: 17m; kết cấu: bê tông nhựa.
12. Phố Xuân Diệu
- Điểm đầu: phố Trần Bình Trọng; điểm cuối: phố Trần Bình Trọng.
- Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 17m; kết cấu: bê tông nhựa.
13. Phố Vũ Trọng Phụng
- Điểm đầu: đường Nguyễn Thái Học/QL.37; điểm cuối: đường Yết Kiêu;
- Chiều dài: 320m; mặt cắt ngang: 13,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
14. Phố Chi Ngãi
- Điểm đầu: đường Lê Thanh Nghị/QL.18; điểm cuối: Công ty Cổ phần Trúc Thôn;
- Chiều dài: 800m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông nhựa.
15. Phố Nguyễn Đình Viên
- Điểm đầu: đường Trần Nguyên Đán/QL.37; điểm cuối: phố Chi Ngãi (Khu dân cư Chi Ngãi);
- Chiều dài: 1.100m; mặt cắt ngang: 13m; kết cấu: bê tông xi măng.
16. Phố Đại Bộ
- Điểm đầu: phố Đại Tân (ngã tư Đại Tân); điểm cuối: giáp xã Bắc An (Khu dân cư Đại Bộ);
- Chiều dài: 2.391m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng + nhựa.
17. Phố Thanh Khang
- Điểm đầu: đường Trần Quốc Chẩn (ngã tư khu dân cư Khang Thọ); điểm cuối: Nhà văn hóa khu dân cư Thanh Trung;
- Chiều dài: 820m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
18. Phố Mật Sơn
- Điểm đầu: đường Nguyễn Trãi/QL.18; điểm cuối: chùa Mật Sơn;
- Chiều dài: 720m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
C. TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ KINH MÔN
ĐƯỜNG (Đặt tên 04 đường; kéo dài 02 đường)
1. Đường Mạc Toàn/ĐT.389 (nằm trên Đường tỉnh 389 - thuộc phường Hiệp An).
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 (phường An Lưu);
- Chiều dài 1.670m; mặt cắt ngang 16m; kết cấu: bê tông nhựa.
2. Đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B (nằm trên đường tỉnh 389B - phường An Phụ).
- Điểm đầu: Cầu Ba - KDC Đông Hà; điểm cuối: giáp xã Thượng Quận;
- Chiều dài 2.750m; mặt cắt ngang 15m-25m; kết cấu: bê tông nhựa.
3. Đường Tô Hiến Thành (thuộc phường Hiến Thành)
- Điểm đầu: phố Cầu Tống (phường Thái Thịnh); điểm cuối: Cống Ao Cá;
- Chiều dài 2.360m; mặt cắt ngang 16m; kết cấu: bê tông nhựa.
4. Đường Hoàng Quốc Việt (thuộc phường Duy Tân)
- Điểm đầu: đường Vạn Chánh (phường Phú Thứ); điểm cuối: giáp xã Hoành Sơn;
- Chiều dài 3.000m; mặt cắt ngang 16m; kết cấu: bê tông nhựa.
* Kéo dài 02 đường:
1. Đường Trần Liễu/QL.17B (Nằm trên Quốc lộ 17B)
Đường Trần Liễu đã được đặt tên theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của UBND tỉnh Hải Dương (điểm đầu: đường tỉnh 388 (nay là Quốc lộ 17B - Giáp Hiệp An); điểm cuối: đường tỉnh 388 (nay là Quốc lộ 17B - Giáp Hiệp Sơn); chiều dài 1.470m; mặt cắt ngang 12m) nay kéo dài thêm 3.909m, do đó thông số toàn tuyến là: 5.379m:
- Điểm đầu: Cầu An Thái (Quốc lộ 17B km13+200) thuộc phường Long Xuyên; điểm cuối: cầu Hiệp Thượng (Quốc lộ 17B);
- Chiều dài 5.379m; mặt cắt ngang 19,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
2. Đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
Đường Trần Hưng Đạo đã được đặt tên theo Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương (điểm đầu: đường tỉnh 389, Cửa hàng xăng dầu số 22 - giáp Hiệp An; điểm cuối: đường tỉnh 389 km23 (giáp Hiệp Sơn); chiều dài 2.200m; mặt cắt ngang 12m) nay kéo dài thêm 10.706m, do đó thông số toàn tuyến là: 12.906m.
- Điểm đầu: đường tỉnh 389 Cửa hàng xăng dầu số 22 - giáp Hiệp An; điểm cuối: giáp xã Bạch Đằng;
- Chiều dài: 12.906m; mặt cắt ngang 15m; kết cấu: bê tông nhựa.
PHỐ (95 phố)
1. Phố Phạm Luận (KDC Ngư Uyên)
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: Sân vận động phường Long Xuyên;
- Chiều dài: 971m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
2. Phố Ngư Uyên (KDC Ngư Uyên)
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: phố Phạm Luận;
- Chiều dài: 720m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
3. Phố Long Tiến (KDC Ngư Uyên)
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: Trường Tiểu học Long Xuyên;
- Chiều dài: 353 m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
4. Phố Độc Lập (KDC Duẩn Khê)
- Điểm đầu: chùa Ngũ Phúc; điểm cuối: giáp phường Hiệp An;
- Chiều dài: 720m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
5. Phố Chiến Thắng (KDC Duẩn Khê)
- Điểm đầu: chùa Ngũ Phúc; điểm cuối: Chợ Gạo;
- Chiều dài: 780m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
6. Phố Đông Khê (KDC Duẩn Khê)
- Điểm đầu: phố Chiến Thắng; điểm cuối: nghĩa trang Đồng Voi;
- Chiều dài: 331m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
7. Phố Anh Dũng (Khu dân cư Lưu Thượng 2)
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: đường Mạc Toàn/ĐT.389;
- Chiều dài: 320m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
8. Phố Nguyễn Thị Khả (Khu dân cư Lưu Thượng 2)
- Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Đô Lương;
- Chiều dài: 870m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
9. Phố Mạc Thị Bưởi (Khu dân cư Lưu Thượng 2)
- Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 570m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
10. Phố Thượng Trang (Khu dân cư Lưu Thượng 2)
- Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Nguyễn Thị Khả;
- Chiều dài: 400m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
11. Phố Lê Lợi (KDC Lưu Thượng 1+2)
- Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Hoàng Ngân;
- Chiều dài: 1.813m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
12. Phố Đô Lương (KDC Lưu Thượng 1)
- Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 750m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
13. Phố Thái Nguyên (KDC Lưu Thượng 1)
- Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 560m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
14. Phố Bắc Sơn (KDC Lưu Thượng 1)
- Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 431m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
15. Phố Hoàng Ngân (KDC Lưu Thượng 1, 2)
- Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: đường Thanh Niên - Phường An Lưu;
- Chiều dài: 700m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
16. Phố Tây Sơn (KDC Tây Sơn)
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: đường Mạc Toàn/ĐT.389;
- Chiều dài: 1.080m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông nhựa.
17. Phố Kinh Thầy (KDC Trại Mới)
- Điểm đầu: chùa Linh Ứng; điểm cuối: giáp sông Kinh Thầy;
- Chiều dài: 960m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
18. Phố Tuệ Tĩnh (KĐT Thành Công)
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 582m; mặt cắt ngang: 17,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
19. Phố Hai Bà Trưng (KĐT Thành Công)
- Điểm đầu: phố Tuệ Tĩnh; điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 455m; mặt cắt ngang: 17,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
20. Phố Thanh Bình (KDC Phạm Xá)
- Điểm đầu: phố Nguyễn Bỉnh Khiêm; điểm cuối: Nhà văn hóa KDC Phạm Xá;
- Chiều dài: 610m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: đường nhựa.
21. Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm (KDC Nam Hà + Mỹ Động)
- Điểm đầu: phố Nguyễn Du; điểm cuối: phố Thanh Bình;
- Chiều dài: 447m; mặt cắt ngang: 15m; kết cấu: bê tông xi măng.
22. Phố Nguyễn Du (KDC Đông Nam + Huyền Tụng)
- Điểm đầu: phố Nguyễn Bỉnh Khiêm; điểm cuối: ngã tư chợ Thống Nhất;
- Chiều dài: 851m; mặt cắt ngang: 27m; kết cấu: bê tông xi măng.
23. Phố Mỹ Động (KDC Mỹ Động)
- Điểm đầu: đường Tô Hiến Thành; điểm cuối: phố Nguyễn Bỉnh Khiêm;
- Chiều dài: 502m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông nhựa.
24. Phố Trần Quốc Tảng (KDC An Thủy)
- Điểm đầu: cổng làng KDC An Thủy; điểm cuối: ngã ba KDC An Thủy;
- Chiều dài: 705m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
25. Phố Cầu Tống (KDC Tống Xá)
- Điểm đầu: Cây xăng KDC Lưu Hạ (thuộc phường An Lưu); điểm cuối: Đường Tô Hiến Thành (phường Hiến Thành);
- Chiều dài: 650m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông nhựa.
26. Phố Đồng Tiến (KDC Tống Xá)
- Điểm đầu: phố Đông Hòa; điểm cuối: Trạm biến áp Thái Thịnh;
- Chiều dài: 736m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
27. Phố Đông Hòa (KDC Tống Xá)
- Điểm đầu: phố Đồng Tiến; điểm cuối: phố Đình;
- Chiều dài: 910m; mặt cắt ngang: 11,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
28. Phố Tống Buồng (KDC Tống Buồng)
- Điểm đầu: phố Nguyễn Du (phường Hiến Thành); điểm cuối: Phố Đình;
- Chiều dài: 1.177m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
29. Phố Đình (KDC Tống Buồng)
- Điểm đầu: phố Tống Buồng; điểm cuối: phố Tống Buồng;
- Chiều dài: 842m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
30. Phố Phú Lợi (KDC Sơn Khê)
- Điểm đầu: phố Cao Sơn; điểm cuối: Nhà văn hóa KDC Sơn Khê;
- Chiều dài: 719m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
31. Phố Cao Sơn (KDC Nhất Sơn)
- Điểm đầu: phố Quang Trung (phường An Lưu); điểm cuối: phố Phú Lợi;
- Chiều dài: 1.320m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
32. Phố Thành Sơn (KDC Hiệp Thượng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km20 + 800; điểm cuối: Cống Bờ Đơm (sông Nguyễn Lân);
- Chiều dài: 710m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
33. Phố Song Sơn (KDC Hiệp Thượng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km21+60; điểm cuối: phố Bát Vần;
- Chiều dài: 353m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
34. Phố Bát Vần (KDC Hiệp Thượng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km21+160; điểm cuối: Cống núi Sải (sông Nguyễn Lân);
- Chiều dài: 715m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
35. Phố Hạnh Phúc (KDC Hiệp Thượng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km21+60; điểm cuối: ngã ba KDC số 1 Hiệp Thượng;
- Chiều dài: 485m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
36. Phố Đồng Chảy (KDC Hiệp Thượng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km21+250; điểm cuối: đường vành đai công ty Hòa Phát;
- Chiều dài: 620m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
37. Phố Nguyễn An (KDC Hiệp Thượng)
- Điểm đầu: phố Đồng Chảy; điểm cuối: Sân vận động Vân Sáng;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
38. Phố Phù Đổng (KDC Hiệp Thượng)
- Điểm đầu: phố Đồng Chảy; điểm cuối: Sân vận động Vân Sáng;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
39. Phố Tân An (KDC An Cường)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km21+720; điểm cuối: Nhà trẻ KDC An Cường;
- Chiều dài: 610m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
40. Phố Trung Đình (KDC An Cường)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km22; điểm cuối: cống núi Trung Đình sông Nguyễn Lân;
- Chiều dài: 358m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
41. Phố Vườn Cám (KDC An Cường)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km22+300; điểm cuối: cống núi Tràng Vương sông Nguyễn Lân;
- Chiều dài: 453m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
42. Phố Lê Quý Đôn (KDC Hiệp Thạch)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km22+650; điểm cuối: cổng số 1 công ty Hòa Phát;
- Chiều dài: 480m; mặt cắt ngang: 7,2m; kết cấu: bê tông xi măng.
43. Phố Phạm Thị Trân (KDC Hiệp Thạch)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km22+910; điểm cuối: cổng số 1 Công ty Hòa Phát;
- Chiều dài: 480m; mặt cắt ngang: 7,6m; kết cấu: bê tông xi măng.
44. Phố Trần Sùng Dĩnh (KDC Hiệp Thạch)
- Điểm đầu: Siêu thị Mediamart; điểm cuối: đường Trần Liễu/QL.17B km8+700;
- Chiều dài: 550m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
45. Phố Bà Triệu (KDC Hiệp Thạch)
- Điểm đầu: phố Trần Sùng Dĩnh; điểm cuối: phố Lê Quý Đôn;
- Chiều dài: 320m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
46. Phố Hồng Hà (KDC Hiệp Thạch)
- Điểm đầu: phố Trần Sùng Dĩnh; điểm cuối: phố Lê Quý Đôn;
47. Phố Đình Đông (KDC Lĩnh Đông)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
- Chiều dài: 478m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
48. Phố Dương Nham (KDC Dương Nham)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: cống Cổng Toang;
- Chiều dài: 766m; mặt cắt ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.
49. Phố Phạm Trấn (KDC Dương Nham)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: cống Ao Đầm;
- Chiều dài: 367m; mặt cắt ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.
50. Phố Kính Chủ (KDC Dương Nham)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: Trạm biến thế Dương Nham;
- Chiều dài: 491m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
51. Phố Đình Tây (KDC Dương Nham)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: Nhà thờ họ Nguyễn Ngọc;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
52. Phố Thái Sơn (KDC Dương Nham)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: Nhà văn hóa KDC Quảng Trí;
- Chiều dài: 563m; mặt cắt ngang: 9,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
53. Phố Đông Bắc (KDC Quảng Trí)
- Điểm đầu: phố Thái Sơn; điểm cuối: Cầu Đồng Vương;
- Chiều dài: 625m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
54. Phố Bờ Hồ (KDC Quảng Trí)
- Điểm đầu: Nhà văn hóa KDC Quảng Trí; điểm cuối: chùa Báo Ân;
- Chiều dài: 695m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
55. Phố Chu Văn An (KDC Trí Giả)
- Điểm đầu: giáp KDC Vũ An; điểm cuối: giáp thôn Kim Lôi, xã Bạch Đằng;
- Chiều dài: 1.158m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
56. Phố Đông An (KDC Vũ An)
- Điểm đầu: cầu Thái Sơn; điểm cuối: phố Nam An;
- Chiều dài: 710m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
57. Phố Nam An (KDC Vũ An)
- Điểm đầu: giáp KDC Kim Xuyên 4, phường An Sinh; điểm cuối: chùa Vũ An.
- Chiều dài: 412m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
58. Phố Đồng Bến (KDC Vũ Xá)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Trần Nhân Tông;
59. Phố Trần Nhân Tông (KDC Vũ Xá)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Đồng Bến;
- Chiều dài: 792m; mặt cắt ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.
60. Phố Vườn Vải (KDC Vũ Xá)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Vũ Xá Đông;
- Chiều dài: 555m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
61. Phố Vũ Xá Đông (KDC Vũ Xá)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Vườn Vải;
- Chiều dài: 497m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
62. Phố Văn Minh (KDC Phượng Hoàng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Đồng Xuân
- Chiều dài: 629m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
63. Phố Trần Quốc Tuấn (KDC Phượng Hoàng)
- Điểm đầu: phố Văn Minh; điểm cuối: phố Văn Minh;
- Chiều dài: 899m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
64. Phố Đồng Xuân (KDC Phượng Hoàng)
- Điểm đầu: phố Pháp Bảo; điểm cuối: chùa Thiên Phúc;
- Chiều dài: 506m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
65. Phố Pháp Bảo (KDC Pháp Chế)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
- Chiều dài: 978m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
66. Phố Đại Việt (KDC Pháp Chế)
- Điểm đầu: phố Pháp Bảo; điểm cuối: phố Pháp Bảo;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
67. Phố 23 - 10 (KDC Hán Xuyên)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Nguyễn Văn Trù;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
68. Phố Nguyễn Văn Trù (KDC Hán Xuyên)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
- Chiều dài: 670m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
69. Phố Nghĩa Vũ (KDC Nghĩa Vũ)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: Đèo Nẻo;
- Chiều dài: 1.980m; mặt cắt ngang: 9m; kết cấu: bê tông xi măng.
70. Phố An Sinh (KDC Kim Xuyên 3 + Văn Ổ + Nghĩa Vũ)
- Điểm đầu: phố Kim Xuyên; điểm cuối: phố Nghĩa Vũ;
- Chiều dài: 1.270m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
71. Phố Kim Xuyên (KDC Kim Xuyên)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: Đèo Vù - Giáp xã Thượng Quận;
- Chiều dài: 2.500m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
72. Phố Dân Chủ (KDC Kim Xuyên 4)
- Điểm đầu: phố Kim Xuyên; điểm cuối: Chùa Gạo;
- Chiều dài: 980m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
73. Phố Huề Trì (KDC Huề Trì 1,2,3)
- Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B; điểm cuối: Đò Phủ;
- Chiều dài: 1.588m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
74. Phố Thượng Sơn (KDC Huề Trì 1)
- Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B; điểm cuối: Đèo Nẻo;
- Chiều dài: 541m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông nhựa.
75. Phố Thiện Nhân (KDC Huề Trì 2)
- Điểm đầu: phố Huề Trì; điểm cuối: Cầu Mới xóm 3;
- Chiều dài: 329m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
76. Phố Cổ Tân (KDC Cổ Tân)
- Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B; điểm cuối: ngã ba Tổ 1 - KDC Cổ Tân;
- Chiều dài: 1.263m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
77. Phố An Lăng (KDC An Lăng)
- Điểm đầu: phố Đông Hà; điểm cuối: chùa An Lăng;
- Chiều dài: 590m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
78. Phố Đông Hà (KDC Đông Hà)
- Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B; điểm cuối: phố An Lăng;
- Chiều dài: 555m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
79. Phố Phương Luật (KDC Phương Luật)
- Điểm đầu: Trạm biến áp Phương Luật; điểm cuối: Hết KDC Phương Luật
- Chiều dài: 370m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
80. Phố Nhà Thờ (KDC Kim Bào)
- Điểm đầu: phố Thánh Quang; điểm cuối: giáp KDC Đồng Hèo phường Tân Dân;
- Chiều dài: 712m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
81. Phố Thánh Quang (KDC Châu Xá)
- Điểm đầu: đường Hoàng Quốc Việt; điểm cuối: phố Cúc Tiên;
- Chiều dài: 1.254m; mặt cắt ngang: 7-10m; kết cấu: bê tông xi măng.
82. Phố Trần Nhật Duật (KDC Châu Xá)
- Điểm đầu: đường Hoàng Quốc Việt; điểm cuối: Trạm nghiền mỏ đá Phúc Sơn;
- Chiều dài: 445m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
83. Phố Đông (KDC Trại Xanh)
- Điểm đầu: phố Trại Xanh; điểm cuối: phân trại giam Hoàng Tiến;
- Chiều dài: 598m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
84. Phố Trại Xanh (KDC Trại Xanh)
- Điểm đầu: phố Đông; điểm cuối: phố Núi Bến;
- Chiều dài: 625m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
85. Phố Núi Bến (KDC Trại Xanh)
- Điểm đầu: phố Trại Xanh; điểm cuối: cống quay núi Bến;
- Chiều dài: 565m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
86. Phố Thung Xanh (KDC Duyên Linh)
- Điểm đầu: đường Hoàng Quốc Việt; điểm cuối: phố Giếng Nhẫm
- Chiều dài: 1.500m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
87. Phố Cầu Gỗ (KDC Duyên Linh)
- Điểm đầu: phố Thung Xanh; điểm cuối: phố Nguyễn Văn O;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
88. Phố Nguyễn Văn O (KDC Duyên Linh)
- Điểm đầu: phố Thung Xanh; điểm cuối: Trạm bơm Duyên Linh;
- Chiều dài: 750m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
89. Phố Cúc Tiên (KDC Nhẫm Dương)
- Điểm đầu: phố Thánh Quang; điểm cuối: phố Giếng Nhẫm;
- Chiều dài: 775m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
90. Phố Giếng Nhẫm (KDC Nhẫm Dương)
- Điểm đầu: phố Cúc Tiên; điểm cuối: giáp phường Tân Dân;
- Chiều dài: 1266m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
91. Phố Thượng Chiểu (KDC Thượng Chiểu)
- Điểm đầu: UBND phường Tân Dân; điểm cuối: Cổng KDC Thượng Chiểu;
- Chiều dài: 1.364m; mặt cắt ngang: 7,7m; kết cấu: bê tông xi măng.
92. Phố Tân Bình (KDC Thượng Chiểu)
- Điểm đầu: phố Thượng Chiểu; điểm cuối: ngã ba Cửa Rừng;
- Chiều dài: 324m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
93. Phố Thượng Trà (KDC Thượng Trà)
- Điểm đầu: ngã ba Cống ông Tấn; điểm cuối: giáp phường Duy Tân;
- Chiều dài: 967m; mặt cắt ngang: 7,6m; kết cấu: bê tông xi măng.
94. Phố Kim Trà (KDC Kim Đồng)
- Điểm đầu: phố Đèo Hèo; điểm cuối: Trạm biến áp Đình Kim;
- Chiều dài: 607m; mặt cắt ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.
95. Phố Đèo Hèo (KDC Kim Đồng)
- Điểm đầu: phố Kim Trà; điểm cuối: ngã tư phía Nam chân đèo Hèo
- Chiều dài: 719m; mặt cắt ngang: 7,2m; kết cấu: bê tông xi măng.
- 1Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 2Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 3Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn các huyện: Phong Thổ, Tam Đường, Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định năm 2020
- 6Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND về Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 7Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
- 8Quyết định 91/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2014 đặt tên quảng trường, đường, phố trên địa bàn huyện Kinh Môn và huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 7Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 8Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn các huyện: Phong Thổ, Tam Đường, Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 9Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường do thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định năm 2020
- 11Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND về Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 12Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
- 13Quyết định 91/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2020 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương, Chí Linh và thị xã Kinh Môn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 2549/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra