- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2549/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 656/TTr-VP ngày 24/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) của các sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả (gọi tắt là “4 tại chỗ”) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Trung tâm).
(có Danh mục kèm theo).
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh:
a) Rà soát để bố trí cán bộ làm việc tại Trung tâm đáp ứng tiêu chuẩn về năng lực, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm công tác, có phẩm chất đạo đức, khả năng giao tiếp tốt; có đủ thẩm quyền trực tiếp giải quyết TTHC thuộc các lĩnh vực khác nhau của đơn vị mình ngay tại Trung tâm.
b) Thực hiện việc ủy quyền cho cán bộ làm việc tại Trung tâm thẩm định, ký phê duyệt TTHC theo danh mục cụ thể (trừ các TTHC không thể ủy quyền). Đối với các TTHC không thể ủy quyền, phải phân công lãnh đạo trực hàng ngày để phê duyệt TTHC hoặc áp dụng chữ ký số điện tử để phê duyệt, in ấn, phát hành kết quả TTHC ngay tại Trung tâm.
c) Đăng ký thêm con dấu và ban hành quy định về quản lý, sử dụng con dấu theo đúng quy định tại Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu để tổ chức triển khai có hiệu quả việc giải quyết TTHC “4 tại chỗ” tại Trung tâm.
d) Bố trí trang thiết bị cần thiết cho cán bộ được cử đến xử lý, thẩm định hồ sơ và phê duyệt kết quả tại Trung tâm.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan bảo đảm cơ sở vật chất và các điều kiện cần thiết khác để tổ chức triển khai có hiệu quả việc giải quyết TTHC “4 tại chỗ”.
3. Các cơ quan, đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh tiếp tục tham mưu đưa các TTHC vào thực hiện tại Trung tâm đảm bảo nâng cao tỷ lệ thực hiện tại chỗ toàn bộ quy trình giải quyết TTHC.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 6 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| ||
1.1 | Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
1. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
2. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
3. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
4. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
5. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
6. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
7. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
8. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
9. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
10. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
1.2 | Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
11. | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
12. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít năm) |
|
13. | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
|
14. | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
|
1.3 | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
15. | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
16. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
17. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cáp tại địa phương |
|
18. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
19. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
1.4 | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
20. | Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
21. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
22. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
23. | Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
24. | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
25. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
1.5 | Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại |
|
26. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
27. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
1.6 | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
28. | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
| ||
2.1 | Lĩnh vực công chúng |
|
29. | Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
30. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
31. | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
2.2 | Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
32. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
33. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
34. | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
35. | Thông báo việc thành lập chi nhánh, VP đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
36. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
37. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
38. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
2.3 | Lĩnh vực Luật sư |
|
39. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
40. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
2.4 | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
41. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài. |
|
42. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
|
43. | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
|
44. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
45. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh -Trung tâm trọng tài |
|
46. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
47. | Thông báo về việc thành lập VP đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
2.5 | Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|
48. | Cấp thẻ đấu giá viên |
|
49. | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
50. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
|
51. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
|
52. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
53. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghể đấu giá |
|
2.6 | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
54. | Đăng ký hoạt động cho chỉ nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
55. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
2.7 | Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
56. | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
|
57. | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
2.8 | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
58. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
2.9 | Lĩnh vực chứng thực |
|
59. | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2.10 | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
60. | Xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
| ||
3.1 | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
61. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
62. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
63. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
64. | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
65. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
|
66. | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
67. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
| ||
4.1 | Lĩnh vực quản lý Tài chính doanh nghiệp |
|
68. | Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
|
69. | Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
|
70. | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
|
71. | Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
|
4.2 | Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
72. | Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
|
73. | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. |
|
74. | Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời. |
|
75. | Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. |
|
76. | Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. |
|
77. | Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. |
|
78. | Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
|
79. | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
|
80. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
81. | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện từ về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
|
82. | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
|
4.3 | Lĩnh vực quản lý giá |
|
83. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
| ||
5.1 | Lĩnh vực Việc làm |
|
84. | Xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
85. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
5.2 | Lĩnh vực An toàn lao động |
|
86. | Khai báo với Sở Lao động - thương binh và xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
5.3 | Lĩnh vực Lao động ngoài nước |
|
87. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
88. | Đăng ký Hợp đồng cá nhân |
|
5.4 | Lĩnh vực Người có công |
|
89. | Thủ tục Di chuyển hồ sơ Người có công với cách mạng |
|
5.5 | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
90. | Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ |
|
| ||
6.1 | Lĩnh vực Bưu chính |
|
91. | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
92. | Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
6.2 | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
93. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
94. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 Trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vón góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
95. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
96. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện từ (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
97. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
98. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
99. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
6.3 | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
100. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
101. | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
102. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
103. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
104. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
105. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
Các TTHC này sẽ thực hiện “4 tại chỗ” khi đưa thủ tục vào thực hiện tại Trung tâm PVHCC tỉnh | ||
7.1 | Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
106. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
107. | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
108. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
109. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
110. | Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
7.2 | Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
111. | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
112. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
113. | Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
114. | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
7.3 | Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
|
115. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
116. | Thủ tục công bố sử dụng đấu định lượng. |
|
117. | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng đấu định lượng. |
|
| ||
8.1 | Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm | Các TTHC lĩnh vực này sẽ thực hiện “4 tại chỗ” khi đưa thủ tục vào thực hiện tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
118. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
|
119. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
|
120. | Đăng ký tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận |
|
121. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
|
122. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
123. | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
124. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
125. | Xóa đăng ký thế chấp |
|
126. | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
127. | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
8.2 | Lĩnh vực Đất đai |
|
128. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
129. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
130. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
131. | Cung cấp dữ liệu đất đai | TTHC này sẽ thực hiện “4 tại chỗ” khi đưa thủ tục vào thực hiện tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
8.3 | Lĩnh vực Môi trường |
|
132. | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại |
|
133. | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại |
|
| ||
9.1 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
Mục 1 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
134. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
135. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
136. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
137. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
138. | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
139. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
140. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
141. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
142. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
143. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
144. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
145. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
Mục 2 | Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu | |
146. | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
|
Mục 3 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
147. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
148. | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
9.2 | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
Mục 1 | Thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khỏi nghiệp sáng tạo | |
149. | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
Mục 2 | Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
|
150. | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
|
9.3 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | |
151. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
152. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
153. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
154. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
9.4 | Lĩnh vực đầu tư trực tiếp tại Việt Nam |
|
155. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
156. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
157. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
158. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
159. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
160. | Cung cấp thông tin dự án đầu tư |
|
| ||
10.1 | Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
|
161. | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
10.2 | Lĩnh vực Quảng cáo |
|
162. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
163. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
10.3 | Lĩnh vực Thư viện |
|
164. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
10.4 | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
165. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
166. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
167. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
168. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
169. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
170. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
171. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
10.5 | Lĩnh vực Du lịch |
|
172. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
173. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
174. | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
175. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
176. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
10.6 | Lĩnh vực Gia đình |
|
177. | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
178. | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
179. | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
180. | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
10.7 | Lĩnh vực di sản văn hóa |
|
181. | Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
182. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
183. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
184. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
185. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
| ||
11.1 | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
186. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
187. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
188. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
|
189. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
|
11.2 | Lĩnh vực đường bộ |
|
190. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
191. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông, nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác |
|
192. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
193. | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
194. | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông Vận tải quản lý. |
|
195. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
196. | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Camphuchia-Lào- Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Camphuchia |
|
197. | Gia hạn giấy phép liên vận Việt- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
198. | Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
199. | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
200. | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
201. | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
| ||
12.1 | Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
202. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. Mã hồ sơ: |
|
203. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. Mã hồ sơ: |
|
204. | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Mã hồ sơ: |
|
12.2 | Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
205. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
13.1 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
206. | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
207. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
13.2 | Lĩnh vực Thủy sản |
|
208. | Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký nuôi trông thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
13.3 | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
209. | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trông |
|
13.4 | Lĩnh vực Thú y |
|
210. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú ý). |
|
211. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). |
|
| ||
14.1 | Lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo |
|
212. | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
213. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
|
214. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. |
|
215. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
216. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
217. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
218. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
219. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
220. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
221. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
222. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
|
223. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
224. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
225. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
|
226. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
|
227. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
|
| ||
15.1 | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
228. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II,III đo lỗi của cơ quan cấp |
|
15.2 | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
229. | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản đo bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại đo thiên tai hoặc lý đo bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản đo hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
- 1Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 99/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng con dấu
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2549/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực