- 1Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2546/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 13 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2300/TTr-SNV ngày 12 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Danh mục bổ sung các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của các cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức theo Danh mục tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
I | Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
III | Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 | Sở Công Thương |
2 | Sở Du lịch |
3 | Sở Giao thông vận tải |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 | Sở Nội vụ |
10 | Sở Ngoại vụ |
11 | Sở Tài chính |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông |
14 | Sở Tư pháp |
15 | Sở Văn hóa và Thể thao |
16 | Sở Xây dựng |
17 | Sở Y tế |
18 | Ban Dân tộc tỉnh |
19 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Vân Phong |
20 | Thanh tra tỉnh |
21 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
IV | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
V | Tòa án nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
VI | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
VII | Công an tỉnh Khánh Hòa |
VIII | Các tổ chức trực thuộc các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
1 | Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
2 | Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 | Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 | Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
10 | Chi cục Bảo vệ Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Chi cục Biển và Hải đảo trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
14 | Chi cục An toàn - Vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
IX | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Khánh Hòa |
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Khánh Hòa |
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Khánh Hòa |
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa |
5 | Ban Quản lý Khu du lịch bán đảo Cam Ranh |
6 | Ban Quản lý dự án Phát triển tỉnh Khánh Hòa |
7 | Trường Đại học Khánh Hòa |
8 | Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
9 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
X | Các cơ quan, tổ chức của Trung ương, các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
1 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Khánh Hòa |
2 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh Khánh Hòa |
3 | Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa |
4 | Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa |
5 | Cục Hải quan tỉnh Khánh Hòa |
6 | Cục Quản lý thị trường tỉnh Khánh Hòa |
7 | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Trung Bộ |
8 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa |
9 | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Khánh Hòa |
10 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Khánh Hòa |
11 | Bưu điện tỉnh Khánh Hòa |
12 | Viễn thông Khánh Hòa |
13 | Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
14 | Cảng Hàng không quốc tế Cam Ranh |
15 | Công ty Bảo Việt Khánh Hòa |
16 | Công ty Cổ phần Điện lực Khánh Hòa |
17 | Công ty Truyền tải Điện 3 |
18 | Công ty Cổ phần Đường sắt Phú Khánh |
19 | Công ty Xăng dầu Phú Khánh |
20 | Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Nam Trung bộ |
21 | Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải khu vực VIII |
22 | Công ty TNHH MTV Đóng tàu Cam Ranh |
XI | Tổ chức tài chính thuộc tỉnh |
1 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Khánh Hòa |
XII | Doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 | Tổng Công ty Khánh Việt |
2 | Công ty TNHH Nhà nước MTV Yến sào Khánh Hòa |
3 | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Khánh Hòa |
4 | Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Nha Trang |
5 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Khánh Hòa |
6 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương |
7 | Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hòa |
8 | Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Khánh Hòa |
XIII | Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp tỉnh |
1 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Khánh Hòa |
2 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Khánh Hòa |
3 | Liên minh Hợp tác xã |
4 | Hội Bảo trợ Người khuyết tật, Bệnh nhân nghèo và Quyền trẻ em tỉnh Khánh Hòa |
5 | Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Khánh Hòa |
6 | Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Khánh Hòa |
7 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Khánh Hòa |
8 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Khánh Hòa |
9 | Hội Đông y tỉnh Khánh Hòa |
10 | Hội Luật gia tỉnh Khánh Hòa |
11 | Hội Khuyến học tỉnh Khánh Hòa |
12 | Hội Kiến trúc sư tỉnh Khánh Hòa |
13 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Khánh Hòa |
14 | Hội Nhà báo tỉnh Khánh Hòa |
15 | Hội Người mù tỉnh Khánh Hòa |
16 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Khánh Hòa |
17 | Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
18 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Khánh Hòa |
19 | Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh Khánh Hòa |
B | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
I | Thành phố Nha Trang |
1 | Hội đồng nhân dân thành phố Nha Trang |
2 | Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang |
| Cơ quan chuyên môn |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Nha Trang |
4 | Phòng Kinh tế thành phố Nha Trang |
5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Nha Trang |
6 | Phòng Nội vụ thành phố Nha Trang |
7 | Phòng Quản lý đô thị thành phố Nha Trang |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Nha Trang |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Nha Trang |
10 | Phòng Tư pháp thành phố Nha Trang |
11 | Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Nha Trang |
12 | Phòng Y tế thành phố Nha Trang |
13 | Thanh tra thành phố Nha Trang |
14 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang |
| Cơ quan tư pháp |
15 | Tòa án nhân dân thành phố Nha Trang |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Nha Trang |
| Cơ quan tổ chức của Trung ương được tổ chức hoạt động theo ngành dọc |
17 | Công an thành phố Nha Trang |
18 | Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Nha Trang |
19 | Chi cục Thống kê thành phố Nha Trang |
20 | Chi cục Thuế thành phố Nha Trang |
II | Thành phố Cam Ranh |
1 | Hội đồng nhân dân thành phố Cam Ranh |
2 | Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh |
| Cơ quan chuyên môn |
3 | Phòng Dân tộc thành phố Cam Ranh |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cam Ranh |
5 | Phòng Kinh tế thành phố Cam Ranh |
6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cam Ranh |
7 | Phòng Nội vụ thành phố Cam Ranh |
8 | Phòng Quản lý đô thị thành phố Cam Ranh |
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Cam Ranh |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Cam Ranh |
11 | Phòng Tư pháp thành phố Cam Ranh |
12 | Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Cam Ranh |
13 | Phòng Y tế thành phố Cam Ranh |
14 | Thanh tra thành phố Cam Ranh |
15 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh |
| Cơ quan tư pháp |
16 | Tòa án nhân dân thành phố Cam Ranh |
17 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Cam Ranh |
| Cơ quan tổ chức của Trung ương được tổ chức hoạt động theo ngành dọc |
18 | Công an thành phố Cam Ranh |
19 | Bảo hiểm Xã hội thành phố Cam Ranh |
20 | Kho bạc Nhà nước thành phố Cam Ranh |
21 | Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Cam Ranh |
22 | Chi cục Thống kê thành phố Cam Ranh |
23 | Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa |
III | Thị xã Ninh Hòa |
1 | Hội đồng nhân dân thị xã Ninh Hòa |
2 | Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa |
| Cơ quan chuyên môn |
3 | Phòng Dân tộc thị xã Ninh Hòa |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa |
5 | Phòng Kinh tế thị xã Ninh Hòa |
6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Ninh Hòa |
7 | Phòng Nội vụ thị xã Ninh Hòa |
8 | Phòng Quản lý đô thị thị xã Ninh Hòa |
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Ninh Hòa |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Ninh Hòa |
11 | Phòng Tư pháp thị xã Ninh Hòa |
12 | Phòng Văn hóa và Thông tin thị xã Ninh Hòa |
13 | Phòng Y tế thị xã Ninh Hòa |
14 | Thanh tra thị xã Ninh Hòa |
15 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa |
| Cơ quan tư pháp |
16 | Tòa án nhân dân thị xã Ninh Hòa |
17 | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Ninh Hòa |
| Cơ quan tổ chức của Trung ương được tổ chức hoạt động theo ngành dọc |
18 | Công an thị xã Ninh Hòa |
19 | Bảo hiểm Xã hội thị xã Ninh Hòa |
20 | Kho bạc Nhà nước thị xã Ninh Hòa |
21 | Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Ninh Hòa |
22 | Chi cục Thống kê thị xã Ninh Hòa |
23 | Chi cục Thuế khu vực Bắc Khánh Hòa |
IV | Huyện Diên Khánh |
1 | Hội đồng nhân dân huyện Diên Khánh |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
| Cơ quan chuyên môn |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Diên Khánh |
4 | Phòng Kinh tế huyện Diên Khánh |
5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Diên Khánh |
6 | Phòng Nội vụ huyện Diên Khánh |
7 | Phòng Quản lý đô thị huyện Diên Khánh |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Diên Khánh |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Diên Khánh |
10 | Phòng Tư pháp huyện Diên Khánh |
11 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Diên Khánh |
12 | Phòng Y tế huyện Diên Khánh |
13 | Thanh tra huyện Diên Khánh |
14 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
| Cơ quan tư pháp |
15 | Tòa án nhân dân huyện Diên Khánh |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Diên Khánh |
| Cơ quan tổ chức của Trung ương được tổ chức hoạt động theo ngành dọc |
17 | Công an huyện Diên Khánh |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện Diên Khánh |
19 | Kho bạc Nhà nước huyện Diên Khánh |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Diên Khánh |
21 | Chi cục Thống kê huyện Diên Khánh |
22 | Chi cục Thuế khu vực Tây Khánh Hòa |
V | Huyện Cam Lâm |
1 | Hội đồng nhân dân huyện Cam Lâm |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm |
| Cơ quan chuyên môn |
3 | Phòng Dân tộc huyện Cam Lâm |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cam Lâm |
5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cam Lâm |
7 | Phòng Nội vụ huyện Cam Lâm |
8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cam Lâm |
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cam Lâm |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cam Lâm |
11 | Phòng Tư pháp huyện Cam Lâm |
12 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Cam Lâm |
13 | Phòng Y tế huyện Cam Lâm |
14 | Thanh tra huyện Cam Lâm |
15 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm |
| Cơ quan tư pháp |
16 | Tòa án nhân dân huyện Cam Lâm |
17 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Cam Lâm |
| Cơ quan tổ chức của Trung ương được tổ chức hoạt động theo ngành dọc |
18 | Công an huyện Cam Lâm |
19 | Bảo hiểm Xã hội huyện Cam Lâm |
20 | Kho bạc Nhà nước huyện Cam Lâm |
21 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cam Lâm |
22 | Chi cục Thống kê huyện Cam Lâm |
VI | Huyện Vạn Ninh |
1 | Hội đồng nhân dân huyện Vạn Ninh |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh |
| Cơ quan chuyên môn |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vạn Ninh |
4 | Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Vạn Ninh |
6 | Phòng Nội vụ huyện Vạn Ninh |
7 | Phòng Quản lý đô thị huyện Vạn Ninh |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Vạn Ninh |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vạn Ninh |
10 | Phòng Tư pháp huyện Vạn Ninh |
11 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Vạn Ninh |
12 | Phòng Y tế huyện Vạn Ninh |
13 | Thanh tra huyện Vạn Ninh |
14 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh |
| Cơ quan tư pháp |
15 | Tòa án nhân dân huyện Vạn Ninh |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Vạn Ninh |
| Cơ quan tổ chức của Trung ương được tổ chức hoạt động theo ngành dọc |
17 | Công an huyện Vạn Ninh |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện Vạn Ninh |
19 | Kho bạc Nhà nước huyện Vạn Ninh |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Vạn Ninh |
21 | Chi cục Thống kê huyện Vạn Ninh |
VII | Huyện Khánh Sơn |
1 | Hội đồng nhân dân huyện Khánh Sơn |
2 | Ủy ban nhân dân dân huyện Khánh Sơn |
| Cơ quan chuyên môn |
3 | Phòng Dân tộc huyện Khánh Sơn |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Khánh Sơn |
5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Khánh Sơn |
7 | Phòng Nội vụ huyện Khánh Sơn |
8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Khánh Sơn |
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Khánh Sơn |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Khánh Sơn |
11 | Phòng Tư pháp huyện Khánh Sơn |
12 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Khánh Sơn |
13 | Thanh tra huyện Khánh Sơn |
14 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn |
| Cơ quan tư pháp |
15 | Tòa án nhân dân huyện Khánh Sơn |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khánh Sơn |
| Cơ quan tổ chức của Trung ương được tổ chức hoạt động theo ngành dọc |
17 | Công an huyện Khánh Sơn |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện Khánh Sơn |
19 | Kho bạc Nhà nước huyện Khánh Sơn |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Khánh Sơn |
21 | Chi cục Thống kê huyện Khánh Sơn |
VIII | Huyện Khánh Vĩnh |
1 | Hội đồng nhân dân huyện Khánh Vĩnh |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh |
| Cơ quan chuyên môn |
3 | Phòng Dân tộc huyện Khánh Vĩnh |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Khánh Vĩnh |
5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh |
6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Khánh Vĩnh |
7 | Phòng Nội vụ huyện Khánh Vĩnh |
8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Khánh Vĩnh |
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Khánh Vĩnh |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Khánh Vĩnh |
11 | Phòng Tư pháp huyện Khánh Vĩnh |
12 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Khánh Vĩnh |
13 | Thanh tra huyện Khánh Vĩnh |
14 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh |
| Cơ quan quân sự, tư pháp |
15 | Tòa án nhân dân huyện Khánh Vĩnh |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khánh Vĩnh |
| Cơ quan tổ chức của Trung ương được tổ chức hoạt động theo ngành dọc |
17 | Công an huyện Khánh Vĩnh |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện Khánh Vĩnh |
19 | Kho bạc Nhà nước huyện Khánh Vĩnh |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Khánh Vĩnh |
21 | Chi cục Thống kê huyện Khánh Vĩnh |
IX | Huyện Trường Sa |
1 | Hội đồng nhân dân huyện Trường Sa |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Trường Sa |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Trường Sa |
- 1Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình
- 9Kế hoạch 482/KH-SNV thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm 2021 của Đề án thu thập hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố giai đoạn 2018-2022 do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình
- 11Kế hoạch 482/KH-SNV thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm 2021 của Đề án thu thập hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố giai đoạn 2018-2022 do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2546/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực