Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2546/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 06 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Công bố 88 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; 46 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (chi tiết có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
- Bãi bỏ 81 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 3422/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 (có danh mục kèm theo); 57 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 (có danh mục kèm theo); 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai áp dụng chung cho UBND cấp xã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 (có danh mục kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị liên quan và UBND các xã, phường, thị trấn giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính của Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết công việc.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật, công khai thủ tục hành và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHẦN A: BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
MỤC A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 30 THỦ TỤC |
1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
4 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
5 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
6 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. |
7 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
8 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
9 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
10 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
11 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
12 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
13 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
15 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
16 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
17 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
18 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
19 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
20 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
21 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
22 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất. |
23 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
24 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
25 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
26 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
27 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
28 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
29 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
30 | Thủ tục xác định giá đất để đề nghị phê duyệt giá khởi điểm làm cơ sở đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. |
II | LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM: 14 THỦ TỤC |
31 | Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu. |
32 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai. |
33 | Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai. |
34 | Thủ tục đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai. |
35 | Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai. |
36 | Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai. |
37 | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. |
38 | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất. |
39 | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất. |
40 | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. |
41 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. |
42 | Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. |
43 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. |
44 | Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. |
III | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 09 THỦ TỤC |
45 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
46 | Thủ tục phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
47 | Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường (đối với dự án quy định tại phụ lục 5.1 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015). |
48 | Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (đối với dự án quy định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015). |
49 | Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
50 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu. |
51 | Thủ tục chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành thực hiện các biện pháp xử lý triệt để. |
52 | Thủ tục xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
53 | Thủ tục thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp áp dụng cho đối tượng kê khai, nộp phí biến đổi. |
IV | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: 16 THỦ TỤC |
54 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
55 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
56 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
57 | Thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
58 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
59 | Thủ tục cấp giấy phép khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
60 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
61 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
62 | Thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
63 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
64 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
65 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
66 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
67 | Thủ tục phê duyệt báo cáo kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
68 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
69 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
V | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 09 THỦ TỤC |
70 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
71 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
72 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
73 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt. |
74 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
75 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
76 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
77 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước. |
78 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước. |
VI | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN: 03 THỦ TỤC |
79 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
80 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
81 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
VII | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ: 02 THỦ TỤC |
82 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
83 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
VIII | LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 06 THỦ TỤC |
84 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
85 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
86 | Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
87 | Thủ tục giải quyết tố cáo tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
88 | Thủ tục giải quyết tố cáo có nội dung rõ ràng, chứng cứ cụ thể, có cơ sở để xử lý ngay. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 31 THỦ TỤC | ||
1 | T-HDU-188398-TT | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
2 | T-HDU-188422-TT | Thủ tục giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
3 | T-HDU-188633-TT | Thủ tục giao đất, cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
4 | T-HDU-188678-TT | Thủ tục giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
5 | T-HDU-188711-TT | Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
6 | T-HDU-200002-TT | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
7 | T-HDU-200005-TT | Thủ tục thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
8 | T-HDU-188890-TT | Thủ tục gia hạn sử dụng đất. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
9 | T-HDU-200006-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
10 | T-HDU-189069-TT | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
11 | T-HDU-190474-TT | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
12 | T-HDU-190518-TT | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận bị mất | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
13 | T-HDU-190544-TT | Thủ tục Cấp GCNQSD đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
14 | T-HDU-190561-TT | Thủ tục cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đang sử dụng đất | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
15 | T-HDU-192264-TT | Thủ tục cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
16 | T-HDU-192282-TT | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
17 | T-HDU-192296-TT | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
18 | T-HDU-192301-TT | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
19 | T-HDU-192304-TT | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
20 | T-HDU-192371-TT | Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
21 | T-HDU-192417-TT | Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
22 | T-HDU-192420-TT | Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do xử lý hợp đồng góp vốn | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
23 | T-HDU-192432-TT | Thủ tục Đăng ký nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
24 | T-HDU-192437-TT | Thủ tục đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
25 | T-HDU-192443-TT | Thủ tục đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
26 | T-HDU-192447-TT | Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
27 | T-HDU-192525-TT | Thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
28 | T-HDU-192535-TT | Thủ tục xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
29 | T-HDU-192544-TT | Thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
30 | T-HDU-192694-TT | Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
31 | T-HDU-192739-TT | Thủ tục xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013. |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 10 THỦ TỤC | ||
1 | T-HDU- 114621-TT | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; |
2 | T-HDU-192863-TT | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại. | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; |
3 | T-HDU-192896-TT | Thủ tục đăng ký gia hạn hành nghề quản lý chất thải nguy hại. | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; |
4 | T-HDU-114660-TT | Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; |
5 | T-HDU-192914-TT | Thủ tục chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành thực hiện các biện pháp xử lý triệt để. | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; |
6 | T-HDU-192920-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu. | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; |
7 | T-HDU-199969-TT | Thủ tục phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; |
8 | T-HDU-192910-TT | Thủ tục xác nhận các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; |
9 | T-HDU-199985-TT | Thủ tục xác nhận hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường chi tiết. | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; |
10 | T-HDU-192782-TT | Thủ tục thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; |
III | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN: 29 THỦ TỤC | ||
1 | T-HDU-193118-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
2 | T-HDU-193124-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xét và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
3 | T-HDU-193135-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
4 | T-HDU-194517-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
5 | T-HDU-194518-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
6 | T-HDU-194519-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
7 | T-HDU-194520-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
8 | T-HDU-194521-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại một phần diện tích khai thác tận thu khoáng sản. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
9 | T-HDU-194522-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp giấy phép chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
10 | T-HDU-194600-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
11 | T-HDU-194601-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
12 | T-HDU-194612-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
13 | T-HDU-194624-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
14 | T-HDU-194629-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
15 | T-HDU-194737-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép khảo sát khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
16 | T-HDU-194738-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
17 | T-HDU-194739-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
18 | T-HDU-194741-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
19 | T-HDU-194743-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
20 | T-HDU-194744-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
21 | T-HDU-194808-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
22 | T-HDU-194808-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin đóng cửa mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
23 | T-HDU-194822-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
24 | T-HDU-194826-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
25 | T-HDU-194829-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại giấy phép thăm dò làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
26 | T-HDU-194836-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại giấy phép chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
27 | T-HDU-194838-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
28 | T-HDU-194841-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
29 | T-HDU-194842-TT | Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. | Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010. |
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 07 THỦ TỤC | ||
1 | T-HDU-194896-TT | Thủ tục thẩm định, cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. | Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành. |
2 | T-HDU-195075-TT | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. | Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành. |
3 | T-HDU-195095-TT | Thủ tục cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt. | Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành. |
4 | T-HDU-195124-TT | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành. |
5 | T-HDU-195213-TT | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành. |
6 | T-HDU-195214-TT | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước. | Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành. |
7 | T-HDU-195215-TT | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành. |
V | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN: 03 THỦ TỤC | ||
1 | T-HDU-195216-TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
|
2 | T-HDU-195280-TT | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
|
3 | T-HDU-195285-TT | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
|
VI | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ: 01 THỦ TỤC | ||
1 | T-HDU-192766-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ. | Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 118/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 118/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 2546/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra