Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2545/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 18 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỦY BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/06/2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 51/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1686/TTr-SKH&ĐT ngày 12 tháng 12 năm 2012 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư được quy định tại Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước. (danh mục đính kèm).
Lý do: Các thủ tục đề nghị bãi bỏ không còn phù hợp với quy định hiện hành
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng, các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 2545/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 2074/QĐ-UBND |
23410 | Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã |
23502 | Thủ tục đăng ký giảm ngành nghề kinh doanh của HTX |
23469 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX |
23487 | Thủ tục đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh của HTX |
23518 | Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ của HTX |
23531 | Thủ tục đăng ký giảm vốn điều lệ của HTX |
23550 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của HTX |
23450 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD của HTX |
23565 | Thủ tục giải thể HTX |
23582 | Thủ tục thông báo tạm ngưng hoạt động HTX |
23615 | Thủ tục thông báo thành lập chi nhánh HTX |
23623 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh của HTX |
23626 | Thủ tục đăng ký bổ sung ngành nghề chi nhánh của HTX |
23627 | Thủ tục đăng ký giảm ngành nghề chi nhánh của HTX |
23795 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đứng đầu chi nhánh của HTX |
23862 | Thủ tục thông báo ngừng hoạt động chi nhánh của HTX |
23880 | Thủ tục thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của HTX |
23934 | Thủ tục đăng ký thành lập văn phòng đại diện của HTX |
23911 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện của HTX |
23947 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện của HTX |
23962 | Thủ tục thông báo ngừng hoạt động văn phòng đại diện của HTX |
23975 | Thủ tục thông báo tạm ngừng hoạt động văn phòng đại diện của HTX |
23987 | Thủ tục thông báo thành lập địa điểm kinh doanh của HTX |
24003 | Thủ tục thông báo ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của HTX |
- 1Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bị hủy bỏ trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 5311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2012 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2017 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bị hủy bỏ trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 51/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân với sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã công bố, cập nhật thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 5311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2012 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2017 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2012 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2545/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra