Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2541/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNN ngày 07/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trong lĩnh vực Đê điều (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN ĐÊ ĐIỀU |
1 | Cấp phép đối với hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều |
2 | Cấp phép đối với hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều |
3 | Cấp phép đối với hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông |
4 | Cấp phép đối với các hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 Km (kilômét) tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều. |
5 | Cấp phép đối với các hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng. |
6 | Cấp phép đối với các hoạt động khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông |
7 | Cấp phép đối với các hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông. |
8 | Cấp phép đối với các hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều |
9 | Cấp phép đối với các hoạt động xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền |
10 | Cấp phép đối với các hoạt động xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định tại khoản 4 Điều 26 của Luật Đê điều ngày 29/11/2006 |
11 | Điều chỉnh nội dung cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn Bắc Giang |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN ĐÊ ĐIỀU
1. Cấp giấy phép đối với hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê Điều
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (80 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 3 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT | 2 giờ |
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
2. Cấp giấy phép đối với hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (80 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 3 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT | 2 giờ |
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
3. Cấp giấy phép đối với hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công
trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (80 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo Chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 3 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT | 2 giờ |
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (80 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo Chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 3 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT | 2 giờ |
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (80 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo Chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 3 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC | 2 giờ |
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
6. Cấp giấy phép đối với các hoạt động khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (80 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo Chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 3 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC | 2 giờ |
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (80 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo Chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 3 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC | 2 giờ |
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
8. Cấp giấy phép đối với các hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (80 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo Chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 3 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC | 2 giờ |
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (80 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo Chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 3 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC | 2 giờ |
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 14 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (80 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo Chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 3 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC | 2 giờ |
Tổng thời gian | 152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
11. Điều chỉnh nội dung giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn Bắc Giang
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 11 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 3 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 3 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | (56 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo Chi cục | 10 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 4 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư VP | 2 giờ |
| - Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý | LĐVP | 2 giờ |
| - Chuyên viên xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 2 ngày |
| - Lãnh đạo Văn phòng xem xét, duyệt | LĐVP | 0,5 ngày |
| - TT UBND tỉnh ký duyệt cấp phép | TT UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC | 2 giờ |
Tổng thời gian | 120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1844/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 1Luật Đê điều 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1844/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 2541/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra