Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2534/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 15 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo, tại Tờ trình số 2031/TT-SGD&ĐT ngày 07 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính, theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (kèm hồ sơ);
- Sở Giáo dục và Đào tạo (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, TTPVHCC (kèm hồ sơ);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đức

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

 

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 04 TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

1

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

2

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

3

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

4

5

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 05 TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

5

6

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

6

7

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

7

Tổng cộng: 07 TTHC

 

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã.

0.5 ngày làm việc

Bước 2

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

03 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo UBND cấp xã

10 ngày làm việc

Bước 4

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã.

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

0.5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.

 

Quy trình số 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÀNH LẬP NHÓM TRẺ, LỚP MẪU GIÁO ĐỘC LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã.

0.5 ngày làm việc

Bước 2

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

- Gửi văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đến Phòng Giáo dục và Đào tạo.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

03 ngày làm việc

Bước 3

- Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế.

- Gửi văn bản kết quả thẩm định về UBND cấp xã.

Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo

10 ngày làm việc

Bước 4

- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

0.5 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo UBND cấp xã

05 ngày làm việc

Bước 6

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã.

Văn thư

0.5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

0.5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.

 

Quy trình số 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP NHÓM TRẺ, LỚP MẪU GIÁO ĐỘC LẬP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRỞ LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã.

0.5 ngày làm việc

Bước 2

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

- Gửi văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện hoạt động giáo dục đến Phòng Giáo dục và Đào tạo.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

03 ngày làm việc

Bước 3

- Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế.

- Gửi văn bản kết quả thẩm định về UBND cấp xã.

Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo

10 ngày làm việc

Bước 4

- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

0.5 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo UBND cấp xã

05 ngày làm việc

Bước 6

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã.

Văn thư

0.5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

0.5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.

 

Quy trình số 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH NHÓM TRẺ, LỚP MẪU GIÁO ĐỘC LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã.

0.5 ngày làm việc

Bước 2

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

- Gửi văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách đến Phòng Giáo dục và Đào tạo.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

03 ngày làm việc

Bước 3

- Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế.

- Gửi văn bản kết quả thẩm định về UBND cấp xã.

Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo

10 ngày làm việc

Bước 4

- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

0.5 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo UBND cấp xã

05 ngày làm việc

Bước 6

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã.

Văn thư

0.5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

0.5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.

 

Quy trình số 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI THỂ HOẠT ĐỘNG NHÓM TRẺ, LỚP MẪU GIÁO ĐỘC LẬP TƯ THỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã.

0.5 ngày

Bước 2

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

- Gửi văn bản đề nghị kiểm tra thực tế, đến Phòng Giáo Dục và Đào tạo.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

08 ngày

Bước 3

- Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế.

- Gửi văn bản kết quả thẩm định về UBND cấp xã.

Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo

10 ngày

Bước 4

- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

0.5 ngày

Bước 5

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo UBND cấp xã

05 ngày

Bước 6

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã.

Văn thư

0.5 ngày

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức Một cửa, Ủy ban nhân dân cấp xã

0.5 ngày

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày.

 

Quy trình số 06

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÀNH LẬP CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã.

0.5 ngày làm việc

Bước 2

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

13 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo UBND cấp xã

05 ngày làm việc

Bước 4

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã.

Văn thư.

01 ngày làm việc

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

0.5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.

 

Quy trình số 07

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHÓM TRẺ ĐỐI VỚI NHỮNG NƠI MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CHƯA ĐÁP ỨNG ĐỦ NHU CẦU ĐƯA TRẺ TỚI TRƯỜNG, LỚP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã.

01h00 làm việc

Bước 2

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức phụ trách Văn hóa xã hội.

04h00 làm việc

Bước 3

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo UBND cấp xã

01h00 làm việc

Bước 4

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một của của UBND cấp xã.

Văn thư.

01h00 làm việc

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

01h00 làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: trong ngày làm việc.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 2534/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/11/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Văn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/11/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản