Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2530/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2338/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long, đã được công bố tại Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cử điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |
1. | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
2. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |
3. | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |
4. | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. TTHC: Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo xem xét quyết định - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 4.5 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày (8 giờ) |
2. TTHC: Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo xem xét quyết định - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 4.5 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày (8 giờ) |
3. TTHC: Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo xem xét quyết định - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 4.5 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày (8 giờ) |
4. TTHC: Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 4.5 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày (8 giờ) |
- 1Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2530/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra