Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 253/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 16 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN DŨNG, TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 07/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 08/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Yên Dũng).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Yên Dũng theo quy định.

2. UBND huyện Yên Dũng:

2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng;

2.2 Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;

2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;

2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng và các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện uỷ, HĐND huyện Yên Dũng;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT;
+ TH, KTN, KTTH, NC, BTCD,VX;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích


Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Tổng diện tích

19.173,83

100,00

19.173,83

 

19.173,83

100,00

1

Đất nông nghiệp

12.625,52

65,85

7.710,96

-8,00

7.702,96

40,17

1.1

Đất trồng lúa

8.635,41

45,04

4.754,37

-8,00

4.746,37

24,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.161,79

37,35

4.252,59

-8,00

4.244,59

22,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

266,09

1,39

 

86,84

86,84

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

832,40

4,34

790,41

 

790,41

4,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

813,98

4,25

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.048,62

5,47

1.003,97

 

1.003,97

5,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.005,85

5,25

 

821,64

821,64

4,29

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

23,17

0,12

 

 

253,72

1,32

2

Đất phi nông nghiệp

6.501,63

33,91

11.438,56

8,00

11.446,56

59,70

2.1

Đất quốc phòng

97,84

0,51

117,73

 

117,73

0,61

2.2

Đất an ninh

8,42

0,04

12,07

5,00

17,07

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

114,98

0,60

1.572,04

 

1.572,04

8,20

2.4

Đất cụm công nghiệp

204,86

1,07

153,30

 

153,30

0,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

41,65

0,22

820,18

 

820,18

4,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

92,41

0,48

269,63

 

269,63

1,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

381,69

1,99

 

581,14

581,14

3,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.761,45

14,40

4.200,76

 

4.200,76

21,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.413,33

7,37

2.081,93

 

2.081,93

10,86

-

Đất thủy lợi

919,74

4,80

928,60

 

928,60

4,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

38,95

0,20

68,91

 

68,91

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,34

0,03

36,63

 

36,63

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

60,02

0,31

90,72

 

90,72

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

100,04

0,52

562,18

 

562,18

2,93

-

Đất công trình năng lượng

7,95

0,04

47,00

 

47,00

0,25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,68

0,00

0,68

 

0,68

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,99

0,03

39,50

 

39,50

0,21

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

29,85

0,16

64,62

 

64,62

0,34

-

Đất cơ sở tôn giáo

15,70

0,08

41,55

 

41,55

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

158,99

0,83

179,34

 

179,34

0,94

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

5,21

5,21

0,03

-

Đất chợ

5,86

0,03

 

13,72

13,72

0,07

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

40,17

40,17

0,21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

12,74

0,07

12,74

 

12,74

0,07

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,11

0,00

 

312,72

312,72

1,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.541,24

8,04

1.349,61

 

1.349,61

7,04

2.14

Đất ở tại đô thị

318,67

1,66

1.104,07

 

1.104,07

5,76

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,16

0,08

30,77

3,00

33,77

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,09

0,00

0,29

 

0,29

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

25,68

0,13

 

29,00

29,00

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

834,22

4,35

 

820,83

820,83

4,28

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

49,50

0,26

 

49,18

49,18

0,26

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,92

0,00

 

2,52

2,52

0,01

3

Đất chưa sử dụng

46,69

0,24

24,31

 

24,31

0,13

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Yên Dũng
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.965,28

569,01

302,57

175,09

285,49

118,33

281,79

214,47

129,03

127,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.828,79

449,44

285,99

170,68

269,94

106,62

278,79

177,82

78,78

96,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.380,64

449,44

191,57

170,68

269,94

97,56

278,79

135,00

45,85

96,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

140,70

16,25

0,70

0,01

8,55

11,71

3,00

33,43

3,65

7,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

110,84

20,33

3,22

 

 

 

 

3,22

7,00

10,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

164,42

10,15

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

638,08

72,84

12,67

4,40

 

 

 

 

23,79

12,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

80,65

 

 

 

7,00

 

 

 

14,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,81

 

 

 

 

 

 

 

1,81

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30,13

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

55,80

 

 

5,55

27,00

11,00

 

 

6,05

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

15,00

 

 

 

 

 

 

 

15,00

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

56,13

8,39

0,30

 

 

 

 

 

1,00

4,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

75,90

37,03

19,60

 

 

 

2,94

 

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Yên Dũng (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.965,28

284,93

78,05

267,36

58,37

351,36

217,46

402,16

66,09

1036,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.828,79

169,28

73,34

90,08

56,76

229,26

192,80

391,15

56,95

655,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.380,64

169,28

61,48

10,66

56,76

229,26

15,16

391,15

56,95

655,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

140,70

10,47

0,64

8,71

0,01

2,80

4,71

9,92

6,84

11,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

110,84

1,30

 

 

1,60

13,13

2,15

1,10

2,30

44,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

164,42

 

 

154,27

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

638,08

102,88

3,70

14,30

 

104,25

17,80

 

 

268,75

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

80,65

1,00

0,37

 

 

1,93

 

 

 

56,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30,13

 

 

 

 

 

29,73

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

55,80

 

 

 

 

 

6,20

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

56,13

5,50

10,14

5,00

 

16,30

 

 

 

5,50

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

75,90

4,03

 

 

 

12,30

 

 

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 Phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Yên Dũng
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(21)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,62

2,24

 

 

 

 

 

 

1,10

2,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,66

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,34

0,24

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Yên Dũng (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,76

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,76

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,62

 

 

 

 

 

0,66

15,62

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,62

 

 

 

 

 

 

10,62

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,66

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,00

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 253/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản