- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2023 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 228/NQ-HĐND năm 2023 nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2526/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 205/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 64/TTr-KHĐT ngày 13/12/2023 đề nghị giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 cho các sở, ban, ngành, doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng và UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ chỉ tiêu, kế hoạch nêu tại Điều 1 Quyết định này, thông báo chi tiết và hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương và đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, doanh nghiệp và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2024 |
1 | Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong nước (GRDP) | % | 7,2 - 7,8 |
Quy mô GRDP theo giá hiện hành | Tỷ đồng | 127.000 - 127.700 | |
Ngành nông lâm thủy | % | 5,1 -5,2 | |
Ngành công nghiệp - xây dựng | % | 7,7 - 8,7 | |
Ngành dịch vụ | % | 9-10 | |
2 | Cơ cấu kinh tế |
|
|
Ngành nông lâm thủy | % | 36,1 -36,6 | |
Ngành công nghiệp - xây dựng | % | 19,4 - 19,5 | |
Ngành dịch vụ | % | 44 - 44,4 | |
3 | GRDP bình quân đầu người | Triệu đồng | 95 - 95,3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội bình quân | % | 6,0 - 7,0 | |
4 | Tổng đầu tư phát triển xã hội % so với GRDP | % | 34-36 |
5 | Tổng thu Ngân sách nhà nước | Tỷ đồng | 14.150 |
Trong đó: thuế phí | Tỳ đồng | 8.000 | |
6 | Tổng kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 985 |
7 | Tổng lượng khách du lịch qua đăng ký lưu trú | Ngàn lượt | 7.600 |
Trong đó: Khách quốc tế | Ngàn lượt | 550 | |
8 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 82 |
Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo được cấp bằng cấp, chứng chỉ | % | 23,7 | |
9 | Tỷ lệ thất nghiệp | % | <1,2 |
Trong đó: khu vực thành thị | % | <2 | |
10 | Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều (chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025) | % | 0,5-1 |
Số hộ nghèo đa chiều giảm | Hộ | 1.805 - 3.610 | |
Trong đó: tỷ lệ nghèo đa chiều vùng đồng bào dân tộc thiểu số giảm | % | 1 - 2 | |
Số hộ nghèo đa chiều vùng đồng bào dân tộc thiểu số giảm | Hộ | 800 - 1.600 | |
11 | Số bác sĩ/vạn dân | Bác sĩ/vạn dân | 9,1 |
số giường bệnh/vạn dân | Giường bệnh/vạn dân | 22,8 | |
Tỷ lệ bảo hiểm y tế toàn dân | % | 93,65 | |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế | % | 30 | |
12 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 1,0 |
13 | Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia | % | 83,1 |
Tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi hoàn thành chương trình trung học phổ thông và tương đương | % | 82 | |
14 | Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa | % | 91,8 |
Tỷ lệ thôn, buôn, tổ dân phố được công nhận và giữ vững danh hiệu thôn, buôn, tổ dân phố văn hóa | % | 95 | |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | % | 100 | |
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | % | 89 | |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % | 98 | |
15 | Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom và xử lý | % | 95,6 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | 100 | |
16 | Tỷ lệ dân số đô thị sử dụng nước sạch | % | 78 |
Tỷ lệ dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 97,5 | |
17 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 54,5 |
18 | Chỉ tiêu về nông thôn mới | xã, huyện | Có thêm 02 xã nông thôn mới (nâng tổng số xã đạt chuẩn NTM lên 111 xã, đạt 100% số xã), 16 xã nông thôn mới nâng cao, 7 xã nông thôn mới kiểu mẫu; các huyện Bảo Lâm, Lạc Dương, Di Linh, Đạ Huoai và Đam Rông hoàn thành các tiêu chí đạt chuẩn huyện nông thôn mới; 02 huyện Đơn Dương, Đạ Tẻh hoàn thành các tiêu chí đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao |
Lĩnh vực: Trồng trọt
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
(Diện tích: Ha, Năng suất: Tạ/ha; Sản lượng: Tấn)
Hạng mục | KH 2024 | Đà Lạt | Bảo Lộc | Đam Rông | Lạc Dương | Lâm Hà | Đơn Dương | Đức Trọng | Di Linh | Bảo Lâm | Đạ Huoai | Đạ Tẻh | Cát Tiên |
TỔNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG | 412.411,6 | 22.939,9 | 18.823,6 | 22.781,0 | 18.747,6 | 58.767,0 | 37.027,4 | 55.2483 | 64.899,6 | 54.676,0 | 17.7243 | 21.163,7 | 19.613,2 |
TỔNG SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC | 195.257,3 | 325,0 | 6,8 | 18.557,4 | 2.2693 | 10.015,0 | 14.186,0 | 23.0403 | 20.960,1 | 2.452,0 | 1.263,0 | 37.689,0 | 64.4933 |
- Thóc | 145.200,0 | 6,8 | 0,0 | 9.032,4 | 535,8 | 5.395,0 | 11.682,0 | 17.220,3 | 17.195,0 | 0,0 | 594,0 | 25.799,0 | 57.739,8 |
- Ngô | 50.0573 | 318,2 | 6,8 | 9.525,0 | 1.733,5 | 4.620,0 | 2.504,0 | 5.820,0 | 3.765,2 | 2.452,0 | 669,1 | 11.890,0 | 6.753,5 |
I. CÂY HÀNG NĂM | 133.532,0 | 16.677,0 | 643,0 | 4.8380 | 11.463,0 | 6.452,0 | 33.907,0 | 34.212,0 | 5.162,0 | 1.237,0 | 528,0 | 6.888,0 | 11.525,0 |
1. Cây lúa | 25.238,0 | 2,0 | 0,0 | 1.797,0 | 152,0 | 1.050,0 | 2.003,0 | 3.260,0 | 3.172,0 | 0,0 | 127,0 | 4.620,0 | 9.055,0 |
DT thu hoạch | 25.238,0 | 2,0 | 0,0 | 1.797,0 | 152,0 | 1.050,0 | 2.003,0 | 3.260,0 | 3.172,0 | 0,0 | 127,0 | 4.620,0 | 9.055,0 |
Năng suất | 57,5 | 34,0 |
| 50,3 | 35,3 | 51,4 | 58,3 | 52,8 | 54,2 |
| 46,8 | 55,8 | 63,8 |
Sản lượng | 145.200,0 | 6,8 | 0,0 | 9.032,4 | 535,8 | 5.395,0 | 11.682,0 | 17.220,3 | 17.195,0 | 0,0 | 594,0 | 25.799,0 | 57.739,8 |
1.1. Lúa Đông xuân | 8.605,0 | 2,0 |
| 780,0 | 76,0 | 500,0 | 323,0 | 702,0 | 1.103,0 |
| 23,0 | 1.100,0 | 3.996,0 |
DT thu hoạch | 8.605,0 | 2,0 | 0,0 | 780,0 | 76,0 | 500,0 | 323,0 | 702,0 | 1.103,0 | 0,0 | 23,0 | 1.100,0 | 3.996,0 |
Năng suất | 59,9 | 34,0 |
| 48,0 | 33,5 | 43,0 | 60,0 | 54,0 | 54,6 |
| 45,9 | 58,5 | 67,9 |
Sản lượng | 51.580,0 | 6,8 | 0,0 | 3.744,0 | 254,6 | 2.150,0 | 1.938,0 | 3.790,8 | 6.022,4 | 0,0 | 105,6 | 6.435,0 | 27.132,8 |
1.2. Lúa Hè thu | 5.383,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54,0 | 1.720,0 | 3.609,0 |
DT thu hoạch | 5.383,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 54,0 | 1.720,0 | 3.609,0 |
Năng suất | 58,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46,0 | 54,5 | 60,5 |
Sản lượng | 31.456,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 248,4 | 9.374,0 | 21.834,5 |
1.3. Lúa Mùa | 11.250,0 |
|
| 1.017,0 | 76,0 | 550,0 | 1.680,0 | 2.558,0 | 2.069,0 |
| 50,0 | 1.800,0 | 1.450,0 |
DT thu hoạch | 11.250,0 | 0,0 | 0,0 | 1.017,0 | 76,0 | 550,0 | 1.680,0 | 2.558,0 | 2.069,0 | 0,0 | 50,0 | 1.800,0 | 1.450,0 |
Năng suất | 55,3 |
|
| 52,0 | 37,0 | 59,0 | 58,0 | 52,5 | 54,0 |
| 48,0 | 55,5 | 60,5 |
Sản lượng | 62.163,2 | 0,0 | 0,0 | 5.288,4 | 281,2 | 3.245,0 | 9.744,0 | 13.429,5 | 11.172,6 | 0,0 | 240,0 | 9.990,0 | 8.772,5 |
2. Cây ngô | 8.247,0 | 66,0 | 2,0 | 1.740,0 | 325,0 | 870,0 | 550,0 | 1.070,0 | 659,0 | 450,0 | 92,0 | 1.450,0 | 973,0 |
DT thu hoạch | 8.247,0 | 66,0 | 2,0 | 1.740,0 | 325,0 | 870,0 | 550,0 | 1.070,0 | 659,0 | 450,0 | 92,0 | 1.450,0 | 973,0 |
Năng suất | 60,7 | 48,2 | 34,0 | 54,7 | 53,3 | 53,1 | 45,5 | 54,4 | 57,1 | 54,5 | 72,7 | 82,0 | 69,4 |
Sản lượng | 50.057,2 | 318,2 | 6,8 | 9.525,0 | 1.733,5 | 4.620,0 | 2.504,0 | 5.820,0 | 3.765,2 | 2.452,0 | 669,1 | 11.890,0 | 6.753,5 |
2.1. Ngô Đông xuân | 1.743,0 | 11,0 | 2,0 | 90,0 | 75,0 | 20,0 | 100,0 | 150,0 |
| 150,0 | 22,0 | 800,0 | 323,0 |
DT thu hoạch | 1.743,0 | 11,0 | 2,0 | 90,0 | 75,0 | 20,0 | 100,0 | 150,0 | 0,0 | 150,0 | 22,0 | 800,0 | 323,0 |
Năng suất | 66,0 | 35,0 | 34,0 | 50,0 | 51,0 | 50,0 |
| 48,0 |
| 52,0 | 773 | 82,0 | 71,1 |
Sản lượng | 11.504,4 | 38,5 | 6,8 | 450,0 | 382,5 | 100,0 | 0,0 | 720,0 | 0,0 | 780,0 | 170,1 | 6.560,0 | 2.296,5 |
2.2. Ngô vụ 1 Hè thu | 3.535,0 | 35,0 |
| 950,0 | 130,0 | 400,0 | 250,0 | 520,0 | 200,0 | 200,0 | 50,0 | 400,0 | 400,0 |
DT thu hoạch | 3.535,0 | 35,0 | 0,0 | 950,0 | 130,0 | 400,0 | 250,0 | 520,0 | 200,0 | 200,0 | 50,0 | 400,0 | 400,0 |
Năng suất | 59,3 | 55,0 |
| 55,0 | 55,0 | 50,0 | 56,0 | 55,0 | 54,0 | 56,0 | 71,0 | 82,0 | 68,3 |
Sản lượng | 20.959,5 | 192,5 | 0,0 | 5.225,0 | 715,0 | 2.000,0 | 1.400,0 | 2.860,0 | 1.080,0 | 1.120,0 | 355,0 | 3.280,0 | 2.732,0 |
2.3. Ngô vụ 2 Mùa | 2.969,0 | 20,0 |
| 700,0 | 120,0 | 450,0 | 200,0 | 400,0 | 459,0 | 100,0 | 20,0 | 250,0 | 250,0 |
DT thu hoạch | 2.969,0 | 20,0 | 0,0 | 700,0 | 120,0 | 450,0 | 200,0 | 400,0 | 459,0 | 100,0 | 20,0 | 250,0 | 250,0 |
Năng suất | 59,3 | 43,6 |
| 55,0 | 53,0 | 56,0 | 55,2 | 56,0 | 58,5 | 55,2 | 72,0 | 82,0 | 69,0 |
Sản lượng | 17.593,4 | 87,2 | 0,0 | 3.850,0 | 636,0 | 2.520,0 | 1.104,0 | 2.240,0 | 2.685,2 | 552,0 | 144,0 | 2.050,0 | 1.725,0 |
3. Sắn DT cả năm | 361,0 |
|
| 200,0 |
| 20,0 |
| 2,0 |
| 55,0 | 11,0 | 26,0 | 47,0 |
DT thu hoạch | 361,0 |
|
| 200,0 |
| 20,0 |
| 2,0 |
| 55,0 | 11,0 | 26,0 | 47,0 |
Năng suất | 209,7 |
|
| 210,0 |
| 210,0 |
| 160,0 |
| 195,0 | 160,0 | 230,0 | 228,2 |
Sản lượng | 7.571,0 | 0,0 | 0,0 | 4.200,0 | 0,0 | 420,0 | 0,0 | 32,0 | 0,0 | 1.072,5 | 176,0 | 598,0 | 1.072,5 |
4. Khoai lang | 2.449,0 | 122,0 | 0,0 | 58,0 | 136,0 | 334,0 | 430,0 | 1.120,0 | 0,0 | 47,0 | 0,0 | 30,0 | 172,0 |
DT thu hoạch | 2.449,0 | 122,0 | 0,0 | 58,0 | 136,0 | 334,0 | 430,0 | 1.120,0 | 0,0 | 47,0 | 0,0 | 30,0 | 172,0 |
Năng suất | 223,8 | 139,9 |
| 128,5 | 105,8 | 182,9 | 256,0 | 279,6 |
| 100,0 |
| 106,0 | 98,6 |
Sản lượng | 54.804,8 | 1.707,1 | 0,0 | 745,5 | 1.438,8 | 6.110,0 | 11.010,0 | 31.310,0 | 0,0 | 470,0 | 0,0 | 318,0 | 1.695,3 |
4.1. Khoai lang vụ ĐX | 549,0 | 34,0 |
| 8,0 | 56,0 | 50,0 | 30,0 | 270,0 |
| 20,0 |
|
| 81,0 |
DT thu hoạch | 549,0 | 34,0 | 0,0 | 8,0 | 56,0 | 50,0 | 30,0 | 270,0 | 0,0 | 20,0 | 0,0 | 0,0 | 81,0 |
Năng suất | 214,6 | 164,6 |
| 100,0 | 98,0 | 124,0 | 300,0 | 300,0 |
| 100,0 |
|
| 95,4 |
Sản lượng | 11.781,2 | 559,6 | 0,0 | 80,0 | 548,8 | 620,0 | 900,0 | 8.100,0 | 0,0 | 200,0 | 0,0 | 0,0 | 772,7 |
4.2. Khoai lang vụ 1 (Hè thu) | 1.045,0 | 49,0 |
| 40,0 | 30,0 | 224,0 | 150,0 | 480,0 |
| 27,0 |
| 10,0 | 35,0 |
DT thu hoạch | 1.045,0 | 49,0 | 0,0 | 40,0 | 30,0 | 224,0 | 150,0 | 480,0 | 0,0 | 27,0 | 0,0 | 10,0 | 35,0 |
Năng suất | 224,3 | 153,0 |
| 130,0 | 130,0 | 210,0 | 254,0 | 260,0 |
| 100,0 |
| 130,0 | 110,0 |
Sản lượng | 23.438,7 | 749,7 | 0,0 | 520,0 | 390,0 | 4.704,0 | 3.810,0 | 12.480,0 | 0,0 | 270,0 | 0,0 | 130,0 | 385,0 |
4.3. Khoai lang vụ 2 (Mùa) | 855,0 | 39,0 |
| 10,0 | 50,0 | 60,0 | 250,0 | 370,0 |
|
|
| 20,0 | 56,0 |
DT thu hoạch | 855,0 | 39,0 | 0,0 | 10,0 | 50,0 | 60,0 | 250,0 | 370,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 20,0 | 56,0 |
Năng suất | 229,1 | 102,0 |
| 145,5 | 100,0 | 131,0 | 252,0 | 290,0 |
|
|
| 94,0 | 96,0 |
Sản lượng | 19.584,9 | 397,8 | 0,0 | 145,5 | 500,0 | 786,0 | 6.300,0 | 10.730,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 188,0 | 537,6 |
5. khoai khác cả năm (khoai môn) | 388,0 | 5,0 |
| 23,0 | 55,0 | 45,0 | 10,0 | 250,0 |
|
|
|
|
|
DT thu hoạch | 388,0 | 5,0 | 0,0 | 23,0 | 55,0 | 45,0 | 10,0 | 250,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Năng suất | 166,3 | 150,0 |
| 150,0 | 150,0 | 165,0 | 165,5 | 172,0 |
|
|
|
|
|
Sản lượng | 6.453,0 | 75,0 | 0,0 | 345,0 | 825,0 | 742,5 | 165,5 | 4.300,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
6. Cây công nghiệp ngắn ngày | 1.699,0 | 66,0 | 0,0 | 190,0 | 150,0 | 212,0 | 82,0 | 525,0 | 88,0 | 52,0 | 45,0 | 145,0 | 144,0 |
6.1. Cây đậu phụng, đậu tương | 552,0 | 0,0 | 0,0 | 70,0 | 0,0 | 52,0 | 0,0 | 430,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
DT thu hoạch | 552,0 | 0,0 | 0,0 | 70,0 | 0,0 | 52,0 | 0,0 | 430,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Năng suất | 19,1 |
|
| 14,6 |
| 14,0 |
| 20,5 |
|
|
|
|
|
Sản lượng | 1.056,3 | 0,0 | 0,0 | 102,5 | 0,0 | 72,8 | 0,0 | 881,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
* Đậu phụng, đậu tương vụ 1 (ĐX) | 187,0 |
|
| 45,0 |
| 52,0 |
| 90,0 |
|
|
|
|
|
DT thu hoạch | 187,0 | 0,0 | 0,0 | 45,0 | 0,0 | 52,0 | 0,0 | 90,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Năng suất | 21,0 |
|
| 15,0 |
| 14,0 |
| 28,0 |
|
|
|
|
|
Sản lượng | 392,3 | 0,0 | 0,0 | 67,5 | 0,0 | 72,8 | 0,0 | 252,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
* Đậu tương, đậu tương vụ 2 (HT) | 365,0 |
|
| 25,0 |
|
|
| 340,0 |
|
|
|
|
|
DT thu hoạch | 365,0 | 0,0 | 0,0 | 25,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 340,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Năng suất | 18,2 |
|
| 14,0 |
|
|
| 18,5 |
|
|
|
|
|
Sản lượng | 664,0 | 0,0 | 0,0 | 35,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 629,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
6.2. Đậu các loại | 991,0 | 66,0 | 0,0 | 120,0 | 150,0 | 150,0 | 82,0 | 90,0 | 88,0 | 52,0 | 34,0 | 30,0 | 129,0 |
DT thu hoạch | 991,0 | 66,0 | 0,0 | 120,0 | 150,0 | 150,0 | 82,0 | 90,0 | 88,0 | 52,0 | 34,0 | 30,0 | 129,0 |
Năng suất | 13,0 | 12,4 |
| 15,1 | 12,8 | 12,7 | 14,5 | 15,3 | 14,5 | 10,7 | 12,7 | 14,0 | 8,8 |
Sản lượng | 1.285,0 | 81,6 | 0,0 | 181,8 | 192,5 | 190,0 | 119,2 | 137,7 | 127,3 | 55,7 | 43,2 | 42,0 | 114,1 |
* Vụ Đông xuân | 291,0 | 16,0 |
| 45,0 | 50,0 | 50,0 | 2,0 |
| 18,0 | 20,0 | 10,0 |
| 80,0 |
DT thu hoạch | 291,0 | 16,0 | 0,0 | 45,0 | 50,0 | 50,0 | 2,0 | 0,0 | 18,0 | 20,0 | 10,0 | 0,0 | 80,0 |
Năng suất | 11,2 | 11,0 |
| 15,0 | 12,0 | 12,0 | 15,0 |
| 14,5 | 10,8 | 12,0 |
| 7,4 |
Sản lượng | 327,0 | 17,6 | 0,0 | 67,5 | 60,0 | 60,0 | 3,0 | 0,0 | 26,1 | 21,6 | 12,0 | 0,0 | 59,2 |
* Vụ 1 (Hè thu) | 399,0 | 30,0 |
| 35,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | 60,0 | 40,0 | 9,0 | 16,0 | 20,0 | 39,0 |
DT thu hoạch | 399,0 | 30,0 | 0,0 | 35,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | 60,0 | 40,0 | 9,0 | 16,0 | 20,0 | 39,0 |
Năng suất | 13,8 | 13,0 |
| 15,5 | 14,0 | 13,5 | 15,2 | 15,2 | 13,3 | 11,0 | 12,0 | 14,0 | 11,0 |
Sản lượng | 551,2 | 39,0 | 0,0 | 54,3 | 70,0 | 67,5 | 76,0 | 91,2 | 53,2 | 9,9 | 19,2 | 28,0 | 42,9 |
* Vụ 2 (Mùa) | 301,0 | 20,0 |
| 40,0 | 50,0 | 50,0 | 30,0 | 30,0 | 30,0 | 23,0 | 8,0 | 10,0 | 10,0 |
DT thu hoạch | 301,0 | 20,0 | 0,0 | 40,0 | 50,0 | 50,0 | 30,0 | 30,0 | 30,0 | 23,0 | 8,0 | 10,0 | 10,0 |
Năng suất | 13,5 | 12,5 |
| 15,0 | 12,5 | 12,5 | 13,4 | 15,5 | 16,0 | 10,5 | 15,0 | 14,0 | 12,0 |
Sản lượng | 406,9 | 25,0 | 0,0 | 60,0 | 62,5 | 62,5 | 40,2 | 46,5 | 48,0 | 24,2 | 12,0 | 14,0 | 12,0 |
6.3. Cây mía DT cả năm | 156,0 |
|
|
|
| 10,0 |
| 5,0 |
|
| 11,0 | 115,0 | 15,0 |
DT thu hoạch | 156,0 |
|
|
|
| 10,0 |
| 5,0 |
|
| 11,0 | 115,0 | 15,0 |
Năng suất | 789,0 |
|
|
|
| 772,0 |
| 775,0 |
|
| 740,1 | 780,0 | 910,0 |
Sản lượng | 12.308,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 772,0 | 0,0 | 387,5 | 0,0 | 0,0 | 814,1 | 8.970,0 | 1.365,0 |
7. Rau các loại | 80.062,0 | 9.876,0 | 330,0 | 600,0 | 8.272,0 | 3.075,0 | 29.300,0 | 26.380,0 | 943,0 | 512,0 | 93,0 | 210,0 | 471,0 |
DT thu hoạch | 80.062,0 | 9.876,0 | 330,0 | 600,0 | 8.272,0 | 3.075,0 | 29.300,0 | 26.380,0 | 943,0 | 512,0 | 93,0 | 210,0 | 471,0 |
Năng suất | 395,6 | 406,5 | 285,6 | 170,1 | 468,8 | 330,1 | 402,7 | 393,0 | 205,4 | 145,1 | 131,2 | 244,6 | 147,5 |
Sản lượng | 3.167.033,4 | 401.452,0 | 9.424,8 | 10.208,0 | 387.827,0 | 101.515,0 | 1.179.835,0 | 1.036.670,0 | 19.367,3 | 7.429,0 | 1.220,0 | 5.137,5 | 6.947,9 |
7.1. Rau các loại vụ Đông xuân | 26.623,0 | 3.444,0 | 88,0 | 120,0 | 2.410,0 | 800,0 | 9.300,0 | 9.600,0 | 265,0 | 300,0 | 16,0 | 80,0 | 200,0 |
DT thu hoạch | 26.623,0 | 3.444,0 | 88,0 | 120,0 | 2.410,0 | 800,0 | 9.300,0 | 9.600,0 | 265,0 | 300,0 | 16,0 | 80,0 | 200,0 |
Năng suất | 375,1 | 400,0 | 346,0 | 161,0 | 400,0 | 280,5 | 392,0 | 370,0 | 188,2 | 167,0 | 185,0 | 392,5 | 189,7 |
Sản lượng | 998.564,1 | 137.760,0 | 3.044,8 | 1.932,0 | 96.400,0 | 22.440,0 | 364.560,0 | 355.200,0 | 4.987,3 | 5.010,0 | 296,0 | 3.140,0 | 3.794,0 |
7.2. Rau các loại vụ Hè thu | 28.289,0 | 3.206,0 | 110,0 | 260,0 | 3.262,0 | 1.175,0 | 11.750,0 | 7.900,0 | 268,0 | 125,0 | 32,0 | 50,0 | 151,0 |
DT thu hoạch | 28.289,0 | 3.206,0 | 110,0 | 260,0 | 3.262,0 | 1.175,0 | 11.750,0 | 7.900,0 | 268,0 | 125,0 | 32,0 | 50,0 | 151,0 |
Năng suất | 412,3 | 420,0 | 268,0 | 166,0 | 497,9 | 350,0 | 413,0 | 413,0 | 200,0 | 110,0 | 120,0 | 111,5 | 113,5 |
Sản lượng | 1.166.391,3 | 134.652,0 | 2.948,0 | 4.316,0 | 162.415,0 | 41.125,0 | 485.275,0 | 326.270,0 | 5.360,0 | 1.375,0 | 384,0 | 557,5 | 1.713,9 |
7.3. Rau các loại vụ Mùa | 25.150,0 | 3.226,0 | 132,0 | 220,0 | 2.600,0 | 1.100,0 | 8.250,0 | 8.880,0 | 410,0 | 87,0 | 45,0 | 80,0 | 120,0 |
DT thu hoạch | 25.150,0 | 3.226,0 | 132,0 | 220,0 | 2.600,0 | 1.100,0 | 8.250,0 | 8.880,0 | 410,0 | 87,0 | 45,0 | 80,0 | 120,0 |
Năng suất | 398,4 | 400,0 | 260,0 | 180,0 | 496,2 | 345,0 | 400,0 | 400,0 | 220,0 | 120,0 | 120,0 | 180,0 | 120,0 |
Sản lượng | 1.002.078,0 | 129.040,0 | 3.432,0 | 3.960,0 | 129.012,0 | 37.950,0 | 330.000,0 | 355.200,0 | 9.020,0 | 1.044,0 | 540,0 | 1.440,0 | 1.440,0 |
8. Hoa các loại | 10.879,0 | 6.189,0 | 146,0 | 54,0 | 2.228,0 | 483,0 | 617,0 | 1.000,0 | 91,0 | 71,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
DT thu hoạch | 10.879,0 | 6.189,0 | 146,0 | 54,0 | 2.228,0 | 483,0 | 617,0 | 1.000,0 | 91,0 | 71,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Năng suất (1.000 cành) | 405,8 | 421,4 | 260,6 | 129,3 | 421,0 | 347,7 | 385,9 | 385,4 | 177,9 | 226,8 |
|
|
|
Sản lượng (1.000 cành) | 4.414.504,0 | 2.607.750,0 | 38.044,0 | 6.980,0 | 938.050,0 | 167.920,0 | 238.090,0 | 385.380,0 | 16.190,0 | 16.100,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
8.1. Hoa các loại vụ Đông xuân | 3.848,0 | 2.150,0 | 31,0 | 7,0 | 738,0 | 135,0 | 167,0 | 570,0 | 29,0 | 21,0 |
|
|
|
DT thu hoạch | 3.848,0 | 2.150,0 | 31,0 | 7,0 | 738,0 | 135,0 | 167,0 | 570,0 | 29,0 | 21,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Năng suất (1.000 cành) | 409,9 | 414,5 | 249,0 | 140,0 | 450,0 | 360,0 | 400,0 | 390,0 | 150,0 | 150,0 |
|
|
|
Sản lượng (1,000 cành) | 1.577.174,0 | 891.175,0 | 7.719,0 | 980,0 | 332.100,0 | 48.600,0 | 66.800,0 | 222.300,0 | 4.350,0 | 3.150,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
8.2. Vụ Hè thu | 3.466,0 | 1.958,0 | 50,0 | 22,0 | 910,0 | 148,0 | 140,0 | 190,0 | 28,0 | 20,0 |
|
|
|
DT thu hoạch | 3.466,0 | 1.958,0 | 50,0 | 22,0 | 910,0 | 148,0 | 140,0 | 190,0 | 28,0 | 20,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Năng suất (1.000 cành) | 400,6 | 425,0 | 262,0 | 125,0 | 395,0 | 340,0 | 371,0 | 372,0 | 180,0 | 160,0 |
|
|
|
Sản lượng (1.000 cành) | 1.388.630,0 | 832.150,0 | 13.100,0 | 2.750,0 | 359.450,0 | 50.320,0 | 51.940,0 | 70.680,0 | 5.040,0 | 3.200,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
8.3. Vụ Thu Đông | 3.565,0 | 2.081,0 | 65,0 | 25,0 | 580,0 | 200,0 | 310,0 | 240,0 | 34,0 | 30,0 |
|
|
|
DT thu hoạch | 3.565,0 | 2.081,0 | 65,0 | 25,0 | 580,0 | 200,0 | 310,0 | 240,0 | 34,0 | 30,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Năng suất (1.000 cành) | 406,4 | 425,0 | 265,0 | 130,0 | 425,0 | 345,0 | 385,0 | 385,0 | 200,0 | 325,0 |
|
|
|
Sản lượng (1.000 cành) | 1.448.700,0 | 884.425,0 | 17.225,0 | 3.250,0 | 246.500,0 | 69.000,0 | 119.350,0 | 92.400,0 | 6.800,0 | 9.750,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
9. Cây dược liệu DT cả năm | 815,0 | 180,0 | 80,0 | 51,0 | 86,0 | 56,0 | 40,0 | 93,0 | 89,0 | 35,0 | 30,0 | 40,0 | 35,0 |
DT thu hoạch | 815,0 | 180,0 | 80,0 | 51,0 | 86,0 | 56,0 | 40,0 | 93,0 | 89,0 | 35,0 | 30,0 | 40,0 | 35,0 |
Năng suất | 226,6 | 305,0 | 125,5 | 101,0 | 246,0 | 218,5 | 260,0 | 300,0 | 160,0 | 150,0 | 200,0 | 138,0 | 340,0 |
Sản lượng | 18.469,3 | 5.490,0 | 1.004,0 | 515,1 | 2.115,6 | 1.223,6 | 1.040,0 | 2.790,0 | 1.424,0 | 525,0 | 600,0 | 552,0 | 1.190,0 |
10. Dâu tây DT cả năm | 226,0 | 170,0 |
|
| 56,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DT thu hoạch | 226,0 | 170,0 |
|
| 56,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất | 366,1 | 379,0 |
|
| 327,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng | 8.274,2 | 6.443,0 |
|
| 1.831,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Trồng cỏ DT cả năm | 2.753,0 |
| 85,0 | 58,0 | 0,0 | 195,0 | 875,0 | 430,0 | 120,0 | 15,0 | 98,0 | 367,0 | 510,0 |
12. Cây khác (gừng, cà ri,... cả năm) | 415,0 | 1,0 |
| 67,0 | 3,0 | 112,0 |
| 82,0 |
|
| 32,0 |
| 118,0 |
II. CÂY DÀI NGÀY | 278.879,6 | 6.262,9 | 18.180,6 | 17.943,0 | 7.284,6 | 52.315,0 | 3.120,4 | 21.036,3 | 59.737,6 | 53.439,0 | 17.196,3 | 14.275,7 | 8.088,2 |
1. Cây cà phê | 172.591,6 | 5.156,0 | 13.060,0 | 12.326,1 | 5.100,0 | 39.150,0 | 1.310,0 | 15.391,0 | 45.636,5 | 33.614,0 | 478,8 | 696,1 | 673,1 |
TĐ: - DT cà phê vối | 160.529,7 | 799,6 | 13.060,0 | 12.176,1 | 31,5 | 38.933,0 | 25,0 | 14.406,0 | 45.636,5 | 33.614,0 | 478,8 | 696,1 | 673,1 |
- DT cà phê chè | 11,863,9 | 4.356,4 |
| 150,0 | 5.068,5 | 217,0 | 1.285,0 | 787,0 |
|
|
|
|
|
- DT cà phê mít | 198,0 |
|
|
|
|
|
| 198,0 |
|
|
|
|
|
DT kinh doanh | 162.837,9 | 4.842,8 | 12.000,0 | 11.725,9 | 4.700,0 | 38.000,0 | 1.310,0 | 15.055,0 | 41.374,0 | 32.014,0 | 475,2 | 696,1 | 644,9 |
Năng suất | 34,0 | 31,0 | 32,5 | 32,5 | 31,0 | 35,0 | 33,5 | 33,5 | 34,5 | 35,0 | 25,0 | 27,0 | 26,0 |
Sản lượng | 554.048,1 | 15.012,7 | 39.000,0 | 38.109,2 | 14.570,0 | 133.000,0 | 4.388,5 | 50.434,3 | 142.740,3 | 112.049,0 | 1.188,0 | 1.879,5 | 1.676,7 |
- DT trồng mới | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng DT tái canh, ghép cải tạo | 7.520,0 | 105,0 | 650,0 | 675,0 | 30,0 | 1.000,0 | 0,0 | 1.960,0 | 1.500,0 | 1.600,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
TĐ: + DT trồng tái canh cà phê vối | 2.935,0 | 30,0 | 200,0 | 295,0 |
| 500,0 |
| 210,0 | 900,0 | 800,0 |
|
|
|
+ DT trồng tái canh cà phê chè | 105,0 | 75,0 |
|
| 30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ DT ghép cải tạo | 4.480,0 |
| 450,0 | 380,0 |
| 500,0 |
| 1.750,0 | 600,0 | 800,0 |
|
|
|
2. Cây chè | 11.078,1 | 236,9 | 2.480,0 | 7,0 |
| 136,0 |
| 1,6 | 500,0 | 7.150,0 | 527,6 | 39,0 |
|
DT kinh doanh | 11.033,2 | 236,9 | 2.480,0 | 7,0 |
| 136,0 |
| 1,6 | 500,0 | 7.107,0 | 527,6 | 37,1 |
|
Năng suất | 151,6 | 140,0 | 156,0 | 110,0 |
| 215,0 |
| 135,0 | 141,0 | 155,0 | 90,0 | 80,0 |
|
Sản lượng | 167.280,2 | 3.315,9 | 38.688,0 | 77,0 | 0,0 | 2.924,0 | 0,0 | 21,6 | 7.050,0 | 110.158,5 | 4.748,4 | 296,8 | 0,0 |
3. Cây điều | 19.403,1 |
|
| 73,0 |
|
|
|
|
| 100,0 | 8.590,2 | 5.362,8 | 5.277,1 |
DT đất nông nghiệp | 10.894,9 |
|
| 145,0 |
|
|
|
|
| 100,0 | 5.363,1 | 2.311,8 | 2.975,0 |
DT đất lâm nghiệp | 8.580,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 3.227,1 | 3.051,0 | 2.302,1 |
DT kinh doanh | 20.856,0 |
|
| 145,0 |
|
|
|
|
| 161,0 | 9.207,2 | 5.778,7 | 5.564,1 |
Năng suất | 9,4 |
|
| 8,0 |
|
|
|
|
| 8,0 | 10,0 | 9,0 | 9,0 |
Sản lượng | 19.660,5 |
|
| 116,0 |
|
|
|
|
| 128,8 | 9.207,2 | 5.200,8 | 5.007,7 |
DT chuyển sang cây trồng khác | 1.119,0 |
|
| 72,0 |
|
|
|
|
| 80,0 | 264,0 | 416,0 | 287,0 |
4. Cây tiêu | 2.012,7 |
| 78,3 | 95,8 |
| 364,0 | 6,8 | 432,0 | 653,6 | 250,0 | 37,9 | 60,0 | 34,3 |
DT kinh doanh | 1.978,1 |
| 78,0 | 95,0 |
| 363,6 | 5,5 | 432,0 | 670,0 | 200,0 | 37,0 | 58,0 | 39,0 |
Năng suất | 34,1 |
| 35,5 | 26,5 |
| 36,7 | 27,5 | 34,3 | 36,0 | 29,0 | 29,0 | 30,0 | 30,0 |
Sản lượng | 6.750,2 |
| 276,9 | 251,8 |
| 1.334,4 | 15,1 | 1.481,8 | 2.412,0 | 580,0 | 107,3 | 174,0 | 117,0 |
DT trồng mới, chuyển đổi | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cây dâu | 11.083,2 |
| 790,0 | 900,0 |
| 3.883,0 | 4,0 | 1.894,0 | 890,0 | 646,0 | 276,2 | 1.600,0 | 200,0 |
DT kinh doanh | 10.251,7 |
| 790,0 | 709,0 |
| 3.840,0 | 4,0 | 1.680,0 | 796,6 | 615,0 | 179,6 | 1.484,3 | 153,2 |
Năng suất | 295,8 |
| 320,0 | 195,0 |
| 300,0 | 200,0 | 340,0 | 338,0 | 350,0 | 180,0 | 255,0 | 145,0 |
Sản lượng | 303.259,4 |
| 25.280,0 | 13.825,5 |
| 115.200,0 | 80,0 | 57.120,0 | 26.925,1 | 21.525,0 | 3.232,8 | 37.849,7 | 2.221,4 |
DT trồng mới, chuyển đổi | 831,5 |
|
| 191,0 |
| 43,0 |
| 214,0 | 93,4 | 31,0 | 96,6 | 115,7 | 46,8 |
6. Cây ăn quả | 39.602,1 | 767,0 | 1.612,0 | 2,671,0 | 1.359,6 | 3.445,0 | 1.552,0 | 1.516,0 | 9.554,9 | 5.650,0 | 6.921,9 | 3.102,2 | 1.450,5 |
DT kinh doanh | 23.644,9 | 590,9 | 1.000,0 | 1.355,5 | 950,0 | 1.500,0 | 1.500,0 | 1.350,0 | 4.531,4 | 3.250,0 | 4.800,0 | 1.781,4 | 1.035,7 |
Năng suất | 165,8 | 132,8 | 151,0 | 135,0 | 131,0 | 198,0 | 140,0 | 345,0 | 160,0 | 160 0 | 155,0 | 150,0 | 150,0 |
Sản lượng | 392.125,3 | 7.847,2 | 15.100,0 | 18.299,3 | 12.445,0 | 29.700,0 | 21.000,0 | 46.575,0 | 72.502,4 | 52.000,0 | 74.400,0 | 26.721,0 | 15.535,5 |
DT trồng mới, chuyển đổi | 2.123,0 | 113,0 | 102,0 | 353,0 | 150,0 | 100,0 | 50,0 | 250,0 | 250,0 | 150,0 | 260,0 | 195,0 | 150,0 |
7. Cây ca cao | 203,7 |
|
| 89,0 |
|
|
|
|
|
| 51,1 | 9,7 | 53,9 |
DT kinh doanh | 183,7 |
|
| 89,0 |
|
|
|
|
|
| 51,1 | 9,7 | 33,9 |
Năng suất | 10,4 |
|
| 9,0 |
|
|
|
|
|
| 12,0 | 11,5 | 11,5 |
Sản lượng | 191,6 |
|
| 80,1 |
|
|
|
|
|
| 61,3 | 11,2 | 39,0 |
8. Cây tre lấy măng và tầm vông | 265,2 |
| 15,0 | 29,0 |
| 10,0 | 16,0 | 11,2 | 27,8 |
| 10,1 | 131,1 | 15,0 |
9. Cây cao su | 8.548,6 |
|
| 129,0 |
|
|
|
|
| 4.475,0 | 302,5 | 3.258,8 | 383,3 |
TĐ : - Cao su tiểu điền | 2.904,6 |
|
| 24,0 |
|
|
|
|
| 1.150,3 | 220,0 | 1.206,0 | 304,3 |
- Cao su đại điền | 5.644,0 |
|
| 105,0 |
|
|
|
|
| 3.324,7 | 82,5 | 2.052,8 | 79,0 |
DT kinh doanh | 8.173,5 |
|
| 129,0 |
|
|
|
|
| 4.145,0 | 302,5 | 3.450,0 | 147,0 |
- Năng suất | 27,3 |
|
| 28,0 |
|
|
|
|
| 26,0 | 62,6 | 26,0 | 22,0 |
- Sản lượng | 22.325,3 |
|
| 361,2 |
|
|
|
|
| 10.777,0 | 1.893,7 | 8.970,0 | 323,4 |
10. Cây mắc ca | 13.155,5 | 103,0 | 126,3 | 1.582,1 | 805,0 | 5.093,0 | 131,6 | 1.475,5 | 2.368,0 | 1.454,0 |
| 16,0 | 1,0 |
DT kinh doanh | 3.657,4 | 77,0 | 46,5 | 487,0 | 489,0 | 1.100,0 | 69,0 | 338,0 | 503,7 | 537,0 |
| 10,2 |
|
- Năng suất | 25,3 | 15,9 | 22,0 | 18,0 | 12,0 | 25,0 | 17,9 | 55,4 | 27,0 | 27,0 |
| 13,0 |
|
- Sản lượng | 9.257,3 | 122,4 | 102,3 | 876,6 | 586,8 | 2.750,0 | 123,5 | 1.872,5 | 1.360,0 | 1.449,9 |
| 13,3 | 0,0 |
DT trồng mới, chuyển đổi | 3.273,9 | 37,0 | 39,8 |
|
| 1.360,0 | 67,7 | 1.029,6 | 529,0 | 205,0 |
| 5,8 |
|
11. Cây Mác mác (Chanh dây) | 935,8 |
| 19,0 | 41,0 | 20,0 | 234,0 | 100,0 | 315,0 | 106,8 | 100,0 |
|
|
|
DT kinh doanh | 935,0 |
| 19,0 | 41,0 | 20,0 | 234,0 | 100,0 | 315,0 | 106,0 | 100,0 |
|
|
|
- Năng suất | 440,6 |
| 326 | 326 | 200 | 500 | 500 | 500 | 310 | 310 |
|
|
|
- Sản lượng | 41.192,0 |
| 619,4 | 1.336,6 | 400,0 | 11.700,0 | 5.000,0 | 15.750,0 | 3.286,0 | 3.100,0 |
|
|
|
DT trồng mới, chuyển đổi | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH NĂM 2024
Lĩnh vực: Phát triển Chăn nuôi và Thủy sản
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | HẠNG | KH 2024 | Đà Lạt | Bảo Lộc | Đam Rông | Lạc Dương | Lâm Hà | Đơn Dương | Đức Trọng | Di Linh | Bảo Lâm | Đạ Huoai | Đạ Tẻh | Cát Tiên |
I | Đàn vật nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gia súc | 592.795 | 2.482 | 38.050 | 14.779 | 11.791 | 106.357 | 41.091 | 127.723 | 31.620 | 29.130 | 30.783 | 111.046 | 47.943 |
1.1 | Trâu (con) | 14.087 | 115 | 52 | 184 | 2.188 | 449 | 2.504 | 5.350 | 1.050 | 128 | 122 | 1.287 | 658 |
1.2 | Bò (con) | 100.809 | 682 | 2.298 | 5.989 | 5.149 | 7.452 | 29.845 | 25.381 | 4.441 | 2.656 | 1.887 | 5.472 | 9.557 |
a) | Bò sữa (con) | 25.485 | 15 | 1.069 | 0 | 0 | 424 | 16.819 | 5.791 | 761 | 106 | 0 | 0 | 500 |
b) | Bò thịt (con) | 75.324 | 667 | 1.229 | 5.989 | 5.149 | 7.028 | 13.026 | 19.590 | 3.680 | 2.550 | 1.887 | 5.472 | 9.057 |
- | Bò lai (con) | 60.710 | 500 | 910 | 3.895 | 2.832 | 5.763 | 11.072 | 16.064 | 2.723 | 1.862 | 1.453 | 4.761 | 8.875 |
- | Bò lai cao sản (con) | 20.595 | 147 | 295 | 809 | 515 | 2.108 | 3.908 | 5.877 | 920 | 638 | 566 | 1.642 | 3.170 |
1.3 | Lợn (con) | 463.639 | 1.620 | 34.414 | 8.335 | 4.441 | 97.185 | 8.600 | 93.863 | 22.579 | 23.617 | 28.495 | 103.194 | 37.296 |
- | Lợn nái (con) | 53.925 | 88 | 3.677 | 486 | 345 | 3.776 | 418 | 6.382 | 1.754 | 1.720 | 4.438 | 22.863 | 7.978 |
1.4 | Đàn dê (con) | 14.260 | 65 | 1.286 | 271 | 13 | 1.271 | 142 | 3.129 | 3.550 | 2.729 | 279 | 1.093 | 432 |
2 | Gia cầm, thủy cầm, chim cút (1000 con) | 10.689 | 51 | 2.333 | 148 | 29 | 1.606 | 202 | 1.394 | 2.899 | 1.434 | 159 | 251 | 183 |
3 | Ong mật (đàn) | 125.563 | 245 | 79.917 | 938 | 0 | 20.808 | 184 | 10.914 | 9.843 | 1.439 | 286 | 357 | 632 |
4 | Trứng giống tằm (hộp) | 391.590 | 97 | 24.885 | 20.951 | 0 | 159.560 | 9 | 70.901 | 30.070 | 25.848 | 2.910 | 51.391 | 4.968 |
II | Sản phẩm chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thịt hơi các loại (tấn) | 114.309 | 450 | 12.079 | 2.208 | 1.332 | 25.170 | 3.392 | 24.683 | 11.330 | 8.096 | 4.929 | 14.075 | 6.565 |
1.1 | Thịt lợn (tấn) | 82.700 | 273 | 6.633 | 1.491 | 778 | 20.731 | 1.674 | 19.397 | 4.404 | 4.632 | 4.396 | 12.947 | 5.344 |
1.2 | Thịt trâu (tấn) | 1.087 | 9 | 4 | 14 | 167 | 34 | 191 | 419 | 82 | 10 | 9 | 98 | 50 |
1.3 | Thịt bò (tấn) | 5.912 | 52 | 96 | 374 | 322 | 590 | 1.055 | 1.587 | 293 | 203 | 150 | 443 | 747 |
1.4 | Thịt dê (tấn) | 179 | 1 | 16 | 3 | 0 | 16 | 2 | 39 | 48 | 33 | 3 | 13 | 5 |
1.5 | Thịt gia cầm (tấn) | 24.431 | 115 | 5.330 | 326 | 65 | 3.799 | 470 | 3.241 | 6.503 | 3.218 | 371 | 574 | 419 |
2 | Trứng (1.000 quả) | 336.565 | 1.576 | 74.948 | 4.896 | 968 | 50.114 | 6.304 | 43.495 | 90.457 | 44.756 | 4.684 | 8.310 | 6.057 |
3 | Sữa (tấn) | 113.575 | 66 | 4.667 | 0 | 0 | 1.856 | 76.389 | 25.288 | 3.323 | 464 | 0 | 0 | 1.522 |
4 | Mật ong (tấn) | 1.541 | 3 | 983 | 11 | 0 | 256 | 2 | 134 | 120 | 17 | 3 | 4 | 8 |
5 | Kén tằm (tấn) | 17.424 | 4 | 1.107 | 932 | 0 | 7.100 | 0 | 3.155 | 1.338 | 1.150 | 130 | 2.287 | 221 |
III | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Diện tích NTTS (ha) | 2.354 | 21 | 135 | 177 | 17 | 909 | 67 | 281 | 138 | 287 | 47 | 68 | 207 |
2 | Sản lượng (tấn) | 10.272 | 71 | 995 | 1.066 | 1.117 | 2.213 | 153 | 1.015 | 1.357 | 969 | 143 | 275 | 898 |
Ghi chú: Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH NĂM 2024
Lĩnh vực Công nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
CÁC CHỈ TIÊU | ĐVT | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
I. Giá trị sản xuất (giá 2010) | Triệu đồng | 29.465 |
|
- Khai thác khoáng sản | Triệu đồng | 1.422 |
|
- Công nghiệp chế biến chế tạo | Triệu đồng | 19.799 |
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt. | Triệu đồng | 7.785 |
|
- Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải | Triệu đồng | 459 |
|
II. Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
Đá vật liệu xây dựng | 1000 m3 | 4.385 |
|
Cao lanh các loại | 1000 Tấn | 370 |
|
Chè chế biến | Tấn | 22.700 |
|
Hạt điều chế biến | Tấn | 850 |
|
Rượu mùi các loại | 1000 lít | 2.120 |
|
Bia | Triệu lít | 130 |
|
Rau cấp đông | Tấn | 34.220 |
|
Sợi len lông cừu | Tấn | 2.300 |
|
Sợi tơ tằm các loại | Tấn | 1.900 |
|
Lụa tơ tằm các loại | 1000m2 | 4.100 |
|
Thuốc viên nén các loại | 1000 viên | 15.300 |
|
Phân bón NPK | Tấn | 149.400 |
|
Gạch xây các loại | 1000 viên | 582.000 |
|
Alumin | Tấn | 776.500 |
|
Ghi chú: Giao Sở Công Thương trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH NĂM 2024
Lĩnh vực Công nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
Danh Mục | ĐVT | Kế hoạch 2024 | Phân ra các huyện, thành phố | |||||||||||
Lạc Dương | Đơn Dương | Đà Lạt | Đam Rông | Đức Trọng | Lâm Hà | Di Linh | Bảo Lộc | Bảo Lâm | Đạ Huoai | Đạ Tẻh | Cát Tiên | |||
I. Giá trị sản xuất (2010) | Triệu đồng | 29.465 | 992 | 770 | 3.550 | 305 | 5.632 | 3.365 | 1.034 | 4.907 | 7.000 | 930 | 680 | 300 |
II. Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đá vật liệu xây dựng | 1000 m3 | 4.385 | 0 | 155 | 460 | 60 | 680 | 200 | 280 | 2.250 | 130 | 80 | 90 | 0 |
- Cao lanh các loại | 1000 Tấn | 370 |
|
| 80 |
|
|
|
| 290 |
|
|
|
|
- Chè chế biến | Tấn | 22.700 |
|
| 2.100 |
|
| 100 | 500 | 18.000 | 2.000 |
|
|
|
- Hạt điều chế biến | Tấn | 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 350 |
|
- Rượu mùi các loại | 1000 lít | 2.120 |
|
| 1.900 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
- Bia | Triệu lít | 130 |
|
|
|
|
|
|
| 130 |
|
|
|
|
- Rau cấp đông | Tấn | 34.220 |
| 3.850 | 3.950 |
| 17.000 |
|
| 6.500 | 2.800 | 120 |
|
|
- Sợi len cừu | Tấn | 2.300 |
|
| 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sợi tơ tằm các loại | Tấn | 1.900 |
|
|
|
| 430 | 580 | 60 | 800 |
|
| 30 |
|
- Lụa tơ tằm các loại | 1000 m2 | 4.100 |
|
|
|
|
|
|
| 4.100 |
|
|
|
|
- Thuốc viên nén các loại | 1000 viên | 15.300 |
|
|
|
| 15.300 |
|
|
|
|
|
|
|
- Phân bón NPK | Tấn | 149.400 |
|
|
|
| 84.900 |
|
| 61.500 |
| 3.000 |
|
|
- Gạch xây các loại | 1000 viên | 582.000 | 2.800 | 220.000 | 3.500 | 2.600 | 112.000 | 92.800 | 36.000 | 60.500 | 18.300 | 10.200 | 10.300 | 13.000 |
Ghi chú: Giao Sở Công thương trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH NĂM 2024
Lĩnh vực Thương mại - Xuất, nhập khẩu
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
I | Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu | Triệu USD |
|
|
1 | Xuất khẩu | Triệu USD | 985 |
|
| Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
| - Alumin | Tấn | 650.000 |
|
| - Cà phê nhân | Tấn | 100.000 |
|
| - Chè chế biến | Tấn | 6.000 |
|
| - Hạt điều | Tấn | 800 |
|
| - Rau, quả các loại | Tấn | 65.000 |
|
| - Hoa xuất khẩu | Triệu USD | 83 |
|
| - Hàng may mặc | Triệu USD | 130 |
|
2 | Nhập khẩu | Triệu USD | 189 |
|
II | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ | Tỷ đồng | 90.900 |
|
Ghi chú: Giao Sở Công thương trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH NĂM 2024
Lĩnh Vực: Xây dựng, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
1 | Giá trị sản lượng xây lắp | Triệu đồng | 688.041,65 | Giao Sở Xây dựng trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện |
2 | Giá trị SL Tư vấn XD | Triệu đồng | 98.528,98 | |
3 | Giá trị sản lượng SXCN | Triệu đồng | 1.979.545,62 | |
4 | Sản phẩm chủ yếu |
|
| |
| - Nước sản xuất | 1.000 m3 | 58.201,99 | |
| - Nước ghi thu | 1.000 m3 | 54.335,02 | |
| - Đá xây dựng các loại | 1.000 m3 | 4.385,00 | |
| - Cát, sỏi các loại | 1.000 m3 | 482,40 | |
| - Cao Lanh | 1.000 tấn | 370,00 | |
| - Vật liệu chịu lửa | 1.000 tấn | 3,46 | |
| - Bê tông tươi | 1.000 m3 | 750,00 | |
| - Gạch xây các loại | 1.000 viên | 582.000,00 | |
5 | Nộp ngân sách | Triệu đồng | 224.343,87 | |
6 | Tỷ lệ phủ kín quy hoạch |
|
| |
| - Quy hoạch vùng huyện | % | 100 | |
| - Quy hoạch phân khu | % | 100 | |
7 | Tỷ lệ hộ dân đô thị sử dụng nước sạch | % | 78 | |
8 | Tỷ lệ thu gom, xử lý rác thải đô thị | % | 95,6 | Giao Sở Tài nguyên và Môi trường trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện |
| - Tỷ lệ rác thải sinh hoạt vùng nông thôn được thu gom và xử lý | % | 80,0 | |
| - Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | 100 | |
9 | Tỷ lệ dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 97,5 | Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện |
KẾ HOẠCH NĂM 2024
Lĩnh vực Quản lý đất đai
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
Nội dung công việc | ĐVT | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
1. Đo đạc lập bản đồ địa chính |
|
|
|
- Tỷ lệ 1/500 | ha | - |
|
- Tỷ lệ 1/1.000 | ha | 700 |
|
- Tỷ lệ 1/2.000 | ha | 30.000 |
|
2. Đăng ký cấp GCNQSD đất |
|
|
|
- Cấp mới (cấp lần đầu) | giấy | 20.000 |
|
- Cấp đổi | giấy | 50.000 |
|
Ghi chú: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, XÃ HỘI NĂM 2024
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
I | GIÁO DỤC MẦM NON - PHỔ THÔNG |
|
|
|
1 | Trường học các cấp | trường | 675 |
|
| - Mầm non | trường | 230 |
|
| - Tiểu học | trường | 218 |
|
| - Trung học cơ sở | trường | 156 |
|
| - Trung học phổ thông | trường | 59 |
|
| - Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh, cấp huyện | trường | 12 |
|
| - Trường chuyên biệt | trường | (*) |
|
2 | Phòng học công lập các cấp | phòng học | 8.930 |
|
| - Mầm non | phòng học | 1.550 |
|
| - Tiểu học | phòng học | 4.030 |
|
| - Trung học cơ sở | phòng học | 2.150 |
|
| - Trung học phổ thông | phòng học | 1.200 |
|
3 | Học sinh các cấp | học sinh | 343.000 |
|
| - Mầm non | học sinh | 71.000 |
|
| - Tiểu học | học sinh | 131.000 |
|
| - Trung học cơ sở | học sinh | 95.000 |
|
| - Trung học phổ thông | học sinh | 46.000 |
|
4 | Giáo dục thường xuyên | học viên | 3.000 |
|
| - Dân số trong độ tuổi 15-60 biết chữ | % | 98,6 |
|
| - Dân số trong độ tuổi 15-35 biết chữ | % | 99,1 |
|
5 | Phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, tiểu học và trung học cơ sở | % |
|
|
| - Mầm non 5 tuổi | % | 100 |
|
| - Tiểu học | % | 100 |
|
| - Trung học cơ sở | % | 100 |
|
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập mầm non, tiểu học và THCS | xã, phường, thị trấn | 100 |
|
6 | Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia | % | 83,1 |
|
7 | Tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi hoàn thành chương trình trung học phổ thông và tương đương | % | 82 |
|
II | GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG | trường | 5 |
|
1 | Đại học, phân hiệu đại học | trường | 3 |
|
2 | Cao đẳng | trường | 2 |
|
Ghi chú: Giao Sở Giáo dục và Đào tạo trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, XÃ HỘI NĂM 2024
Lĩnh vực Y tế
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
1 | Số bác sỹ/10.000 dân | Bác sỹ | 9,1 |
|
2 | Số dược sỹ đại học/10.000 dân | Dược sỹ | 1,6 |
|
3 | Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ làm việc | % | 100,0 |
|
4 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | 30,0 |
|
5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ | % | >90,0 |
|
6 | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | 90,0 |
|
7 | Số giường bệnh/10.000 dân | 1/10.000 | 22,8 |
|
8 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 1,0 |
|
9 | Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
| 45 |
|
10 | Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi | ‰ | 11 |
|
11 | Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi | ‰ | 18,5 |
|
12 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi (thể thấp còi) | % | <18 |
|
Ghi chú: Giao Sở Y tế trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, XÃ HỘI NĂM 2024
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
I | DU LỊCH |
|
|
|
1 | Tổng lượt khách du lịch qua đăng ký lưu trú | Ngàn lượt | 7.600 |
|
2 | Tổng lượt khách quốc tế qua đăng ký lưu trú | Ngàn lượt | 550 |
|
3 | Số ngày lưu trú bình quân | ngày | 2,4 |
|
II | VĂN HÓA |
|
|
|
1 | Tỷ lệ hộ gia đình văn hóa | % | 91,8 |
|
2 | Tỷ lệ thôn, buôn, tổ dân phố văn hóa | % | 95,0 |
|
3 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | % | 100,0 |
|
4 | Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | % | 89,0 |
|
5 | Cơ quan, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % | 98,0 |
|
6 | Tổng số chương trình biểu diễn nghệ thuật xây dựng mới | chương trình | 4 |
|
7 | Số hiện vật, hình ảnh có giá trị lịch sử về văn hóa bổ sung mới trong năm | hiện vật, hình ảnh | 150 |
|
8 | Số di tích xếp hạng mới | di tích | 0 |
|
9 | Số ` phục vụ vùng xa, vùng đồng bào dân tộc | buổi chiếu | 540 |
|
10 | Tổng số sách, báo, tạp chí được bổ sung mới | nghìn bản | 10.000 |
|
11 | Số buổi hoạt động các đội thông tin lưu động | buổi | 135 |
|
III | THỂ THAO |
|
|
|
1 | Thể thao thành tích cao |
|
|
|
| - Số bộ môn tham gia | bộ môn | 15 |
|
| - Số lượt vận động viên tham gia | vận động viên | 650 |
|
| - Số huy chương đạt được qua các giải khu vực và quốc gia | huy chương | 210 |
|
2 | Thể dục, thể thao quần chúng |
|
|
|
| - Tỷ lệ tham gia luyện tập thể dục, thể thao | % | 37,2 |
|
| - Số đơn vị thể dục thể thao (câu lạc bộ) | đơn vị | 1.215 |
|
| - Gia đình thể thao | % | 29,6 |
|
3 | Chỉ tiêu đào tạo năng khiếu | vận động viên | 220 |
|
Ghi chú: Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, XÃ HỘI NĂM 2024
Lĩnh vực Thông tin Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
I | Hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin |
|
|
|
1 | Tổng số thuê bao điện thoại | thuê bao | 90.000 |
|
2 | Mật độ máy điện thoại/100 dân | máy | 149 |
|
3 | Tổng số thuê bao Internet (kể cả thuê bao 3G) | thuê bao | 1.520.000 |
|
4 | Tổng số trạm BTS | trạm | 1.750 |
|
5 | Tổng số bưu cục | bưu cục | 73 |
|
6 | Tổng đại lý, điểm giao dịch, chuyển phát | đại lý/điểm giao dịch | 290 |
|
II | Hoạt động báo chí, xuất bản |
|
|
|
| Sản lượng báo chí phát hành | ngàn tờ, cuốn | 7.000 |
|
III | Hoạt động Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
1 | Tỷ lệ phủ sóng phát thanh | % | 100 |
|
2 | Tỷ lệ phủ sóng truyền hình | % | 100 |
|
3 | Thời lượng phát sóng truyền thanh | giờ | 25.600 |
|
| - FM | giờ | 18.300 |
|
| - AM | giờ | 7.300 |
|
4 | Thời lượng phát sóng truyền hình | giờ | 7.000 |
|
| Trong đó: Chương trình Lâm Đồng |
| 7.000 |
|
5 | Tỷ lệ số hộ xem được truyền hình | % | 97 |
|
6 | Tỷ lệ số hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam | % | 97 |
|
7 | Thời lượng phát sóng truyền hình dân tộc | giờ | 90 |
|
8 | Thời lượng phát sóng phát thanh tiếng dân tộc | giờ | 350 |
|
Ghi chú: Giao Sở Thông tin và Truyền thông trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, XÃ HỘI NĂM 2024
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
I | LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM |
|
|
|
1 | Dân số trong độ tuổi lao động | Người | 820.000 |
|
| - Tỷ lệ % so với dân số | % | 59,7 |
|
2 | Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế | Người | 815.000 |
|
3 | Cơ cấu lao động |
|
|
|
| Chia theo ngành kinh tế |
|
|
|
| - Nông lâm ngư nghiệp | % | 65,0 |
|
| - Công nghiệp, xây dựng | % | 9,0 |
|
| - Dịch vụ | % | 26,0 |
|
| Chia theo khu vực |
|
|
|
| - Khu vực thành thị | % | 36 |
|
| - Khu vực nông thôn | % | 64 |
|
4 | Số người được giải quyết việc làm trong năm | nghìn người | 26 |
|
| - Lao động làm việc trong tỉnh | 22,85 |
| |
| - Lao động làm việc ngoài tỉnh | 2,75 |
| |
| - Xuất khẩu lao động | 0,40 |
| |
5 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | nghìn người | 8-10 |
|
6 | Lao động được vay vốn quỹ Quốc gia về việc làm |
| 3,5 |
|
7 | Tỷ lệ thất nghiệp | % | <1,2 |
|
| - Trong đó: khu vực thành thị | % | <2,0 |
|
8 | Số cán bộ được bồi dưỡng tập huấn về lao động việc làm | người | 200 |
|
9 | Tổ chức phiên giao dịch việc làm | lượt | 55 |
|
10 | Số người được hỗ trợ việc làm | người | 5.500 |
|
11 | Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội bình quân | % | - |
|
II | DẠY NGHỀ |
|
|
|
1 | Cơ sở dạy nghề | cơ sở | 45 |
|
| - Trường cao đẳng nghề | trường | 4 |
|
| - Trường trung cấp nghề | trường | 2 |
|
| - Trung tâm dạy nghề | trung tâm | 18 |
|
| Trong đó: công lập |
| 15 |
|
| - Cơ sở dạy nghề khác | cơ sở | 21 |
|
2 | Đào tạo nghề | người | 37.500 |
|
| - Cao đẳng nghề | người | 1.000 |
|
| - Trung cấp nghề | người | 2.000 |
|
| - Sơ cấp nghề | người | 20.000 |
|
| - Đào tạo không chính quy | người | 14.500 |
|
3 | Học sinh tốt nghiệp sau học nghề, cao đẳng nghề | người | 35.500 |
|
| - Cao đẳng nghề | người | 800 |
|
| - Trung cấp nghề | người | 1.700 |
|
| - Sơ cấp nghề | người | 19.700 |
|
| - Đào tạo không chính quy | người | 13.300 |
|
4 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 82,0 |
|
| - Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ | % | 23,7 |
|
5 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề | % | 61,1 |
|
III | CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO |
|
|
|
1 | Tỷ lệ nghèo đa chiều (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022- 2025) | % | 2,79 |
|
2 | Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều (chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025) | % | 0,5 -1 |
|
| Trong đó: tỷ lệ nghèo đa chiều vùng đồng bào dân tộc thiểu số giảm | % | 1-2 |
|
3 | Số xã, phường, thị trấn có cán bộ chuyên trách giảm nghèo | xã, phường, thị trấn | 142 |
|
4 | Tỷ lệ người nghèo, dân tộc thiểu số sống tại vùng ĐBKK được cấp thẻ bảo hiểm y tế | % | 100 |
|
IV | XÃ HỘI |
|
|
|
1 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn cần được chăm sóc | % | 97 |
|
2 | Số xã, phường, thị trấn không có tệ nạn mại dâm | xã, phường, thị trấn | 112 |
|
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không có tệ nạn mại dâm | % | 79 |
|
3 | Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em | xã, phường, thị trấn | 112 |
|
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em | % | 78,87 |
|
5 | Tỷ lệ đối tượng bảo trợ xã hội được cấp thẻ bảo hiểm y tế | % | 100 |
|
6 | Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ bảo hiểm y tế | % | 100 |
|
Ghi chú: Giao Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, XÃ HỘI NĂM 2024
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội - Bảo hiểm y tế - Bảo hiểm thất nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Đơn vị hành chính/chỉ tiêu | Kế hoạch 2024 | Ghi chú | ||
Tỷ lệ bao phủ BHYT (%) | Tỷ lệ tham gia BHXH (%) | Tỷ lệ tham gia BHTN (%) | |||
| Toàn tỉnh | 93,65 | 17,00 | 11,30 |
|
1 | Thành phố Đà Lạt | 93,3 | 30,04 | 25,84 |
|
2 | Huyện Lạc Dương | 95,0 | 17,78 | 8,61 |
|
3 | Huyện Đơn Dương | 94,3 | 15,14 | 7,21 |
|
4 | Huyện Đức Trọng | 93,3 | 12,02 | 8,09 |
|
5 | Huyện Lâm Hà | 93,5 | 10,78 | 5,32 |
|
6 | Huyện Di Linh | 93,5 | 10,69 | 5,62 |
|
7 | Huyện Bảo Lâm | 93,5 | 11,52 | 7,25 |
|
8 | Thành phố Bảo Lộc | 93,3 | 21,18 | 15,42 |
|
9 | Huyện Dạ Huoai | 95,0 | 20,55 | 10,81 |
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 95,1 | 19,50 | 7,36 |
|
11 | Huyện Cát Tiên | 95,0 | 16,87 | 6,76 |
|
12 | Huyện Đam Rông | 93,6 | 11,69 | 4,75 |
|
Ghi chú: Giao Bảo hiểm xã hội trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
Lĩnh vực: Giao thông vận tải
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
Nội dung công việc | ĐVT | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
1. Vận tải hàng hóa |
|
|
|
Vận chuyển | 1000 Tấn | 11.293 |
|
Luân Chuyển | 1000 Tấn-Km | 2.033.232 |
|
2. Vận tải hành khách |
|
|
|
Vận chuyển | 1000 HK | 14.536 |
|
Luân Chuyển | 1000 HK-Km | 2.144.222 |
|
Ghi chú: Giao Sở Giao thông Vận tải trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO, PHÁT TRIỂN, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC VÀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
I | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ, công chức đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn quy định trước khi bổ nhiệm ngạch, bậc, chức vụ lãnh đạo, quản lý đúng quy định | % | 100 |
|
2 | Tỷ lệ cán bộ, công chức được bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành, vị trí việc làm | % | ít nhất 80% |
|
3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức được bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh | % | ít nhất 70% |
|
II | Cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ, công chức được cập nhật kiến thức, kỹ năng, phương pháp, đạo đức công vụ | % | ít nhất 70% |
|
III | Viên chức |
|
|
|
1 | Tỷ lệ viên chức được bồi dưỡng về đạo đức nghề nghiệp; cập nhật nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành | % | 90 |
|
2 | Tỷ lệ viên chức quy hoạch chức vụ quản lý bồi dưỡng năng lực, kỹ năng quản lý trước khi bổ nhiệm | % | 100 |
|
IV | Thứ hạng chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh | Thứ hạng | Phấn đấu nằm trong nhóm Trung bình cao |
|
Ghi chú: Giao Sở Nội vụ trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
Đơn vị: Công ty TNHH Một thành viên Xổ số Kiến thiết Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch 2024 | Ghi chú |
Nộp ngân sách | Triệu đồng | 1.800.000 | Không bao gồm số thu từ xổ số tự chọn Vietlott và các khoản thu khác |
- 1Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu chỉ đạo,điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2023 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu chỉ đạo,điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Nghị quyết 228/NQ-HĐND năm 2023 nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 2526/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực