Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 319/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2017

Kế hoạch năm 2018

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu %

Diện tích

Cơ cấu %

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

94.822,79

100,00

94.822,79

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

80.363,21

84,75

79.841,77

84,20

-521,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.794,45

6,11

5.722,55

6,03

-71,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.594,59

5,90

5.527,16

5,83

-67,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.571,37

2,71

2.515,97

2,65

-55,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.475,34

4,72

4.460,18

4,70

-15,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.891,25

8,32

7.898,83

8,33

7,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

35.418,42

37,35

35.418,42

37,35

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.910,21

24,16

22.306,26

23,52

-603,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.027,38

1,08

1.121,94

1,18

94,56

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

274,81

0,29

397,64

0,42

122,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.573,33

12,21

12.288,55

12,96

715,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

55,22

0,06

74,72

0,08

19,50

2.2

Đất an ninh

CAN

1,61

0,00

7,37

0,01

5,76

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

321,03

0,34

521,03

0,55

200,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,15

0,02

17,15

0,02

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,97

0,07

76,03

0,08

9,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,24

0,09

96,93

0,10

12,69

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

199,41

0,21

199,41

0,21

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.377,00

4,62

4.671,43

4,93

294,43

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.655,87

1,75

1.791,29

1,89

135,42

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.228,58

1,30

1.260,45

1,33

31,87

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1.305,47

1,38

1.425,96

1,50

120,49

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,50

0,00

1,58

0,00

0,08

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,20

0,00

6,53

0,01

4,33

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,83

0,02

14,79

0,02

-0,04

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

111,71

0,12

113,39

0,12

1,68

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,62

0,05

45,07

0,05

0,45

2.9.9

Đất chợ

DCH

12,22

0,01

12,37

0,01

0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,52

0,00

4,84

0,01

0,32

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,31

0,00

4,31

0,00

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

966,89

1,02

1.102,14

1,16

135,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67,40

0,07

78,34

0,08

10,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,69

0,01

12,93

0,01

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

0,00

3,57

0,00

0,47

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,11

0,02

17,11

0,02

0,00

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.132,63

2,25

2.127,22

2,24

-5,41

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

504,25

0,53

549,81

0,58

45,56

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,15

0,01

20,67

0,02

8,52

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

3,49

0,00

4,04

0,00

0,55

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

146,59

0,15

146,59

0,15

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.062,56

1,12

1.043,30

1,10

-19,26

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.492,49

1,57

1.488,09

1,57

-4,40

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.886,26

3,04

2.692,48

2,84

-193,78

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

5

Đất khu kinh tế

KKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

6

Đất đô thị

KDT

1.876,27

1,98

1.876,27

1,98

0,00

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

559,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

60,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

51,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

391,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,58

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,18

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,35

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

-

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

*

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,26

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

651,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

62,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

437,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

7,83

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

187,93

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,51

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

NKH/PNN

-

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

4,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

166,10

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,82

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85,45

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

66,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,35

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,05

2.9.1

Đất giao thông

DGT

7,12

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

13,13

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

12,43

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,04

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,20

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,13

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,32

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,76

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch sử dụng đất.

4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND Huyện Phong Điền;
- Phòng TNMT huyện Phong Điền;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Bộ Tư lệnh Hải quân

Xã Phong Hải

19,50

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND

1

Mở rộng đường trung tâm xã Điền Hòa giai đoạn 1

Xã Điền Hòa

0,30

2

Khu dân cư nông thôn mới thôn 5

Xã Điền Hòa

0,80

3

Đường thôn Trung Thạnh

Xã Phong Bình

0,20

4

Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông

Xã Điền Lộc

1,00

5

Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ)

Xã Điền Lộc

0,10

6

Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2

Xã Điền Lộc

1,00

7

Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

0,20

8

Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai-An Lỗ

Xã Phong Hiền

1,50

9

Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền

Xã Phong Hiền

2,67

10

Khu dân cư tiểu khu 82-93 tổ dân phố Khánh Mỹ

Thị trấn Phong Điền

0,95

11

Khu dân cư dọc tỉnh lộ 6 tiểu khu 23 tổ dân phố Trạch Tả

Thị trấn Phong Điền

2,50

12

Hệ thống trục đường nội đồng thôn 3,4,6

Xã Điền Hải

0,23

13

Đường vào trang trại thôn 4

Xã Điền Hải

0,18

14

Đường vào nghĩa trang thôn 1,3,6

Xã Điền Hải

0,75

15

Đê nội đồng thôn 6

Xã Điền Hải

0,08

16

Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải

Xã Điền Hải

0,08

17

Khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

1,59

18

Khu dân cư thôn Thanh Tân

Xã Phong Sơn

0,50

19

Khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

1,26

20

Khu dân cư thôn Đông Dạ

Xã Phong Sơn

0,50

21

Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai đoạn 3)

Xã Phong Thu

1,50

22

Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu

Xã Phong Thu

1,00

23

Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương

Xã Phong Chương

0,50

24

Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

1,34

25

Trạm Bơm Hói Hà

Xã Phong Bình

0,03

26

Tuyến đê bao thôn Hòa Viện

Xã Phong Bình

0,60

27

Khu dân cư thôn Hòa Viện

Xã Phong Bình

0,30

28

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền Lương

Xã Phong Hiền

1,80

29

Đường lâm sinh Khe Mạ

Xã Phong Mỹ

1,00

30

Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền

Xã Phong An

0,60

31

Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A

Xã Phong An

2,60

32

Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

6,06

33

Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6

Thị trấn Phong Điền

3,50

34

Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ

Thị trấn Phong Điền

3,30

35

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư sau trường THPT Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

1,40

36

Khu Dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào Khu nước khoáng nóng Thanh Tân

Xã Phong Sơn

3,50

37

Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

3,60

38

Khu Dân cư, dịch vụ Thượng An giai đoạn 3

Xã Phong An

14,04

39

Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền

Xã Phong An

2,16

40

Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền

Xã Phong Hiền

4,10

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Danh mục công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND

1

Bộ Tư lệnh Hải quân

Xã Phong Hải

19,50

 

4,30

 

2

Mở rộng đường trung tâm xã Điền Hòa giai đoạn 1

Xã Điền Hòa

0,30

0,30

 

 

3

Khu dân cư nông thôn mới thôn 5

Xã Điền Hòa

0,80

0,80

 

 

4

Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông

Xã Điền Lộc

1,00

0,52

 

 

5

Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ)

Xã Điền Lộc

0,10

0,10

 

 

6

Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2

Xã Điền Lộc

1,00

1,00

 

 

7

Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

0,20

0,20

 

 

8

Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ

Xã Phong Hiền

1,50

1,22

 

 

9

Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền

Xã Phong Hiền

2,67

2,00

 

 

10

Khu dân cư thôn Đồng Dạ

Xã Phong Sơn

0,50

0,50

 

 

11

Hệ thống trục đường nội đồng thôn 3,4,6

Xã Điền Hải

0,23

0,23

 

 

12

Đê nội đồng thôn 6

Xã Điền Hải

0,08

0,08

 

 

13

Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải

Xã Điền Hải

0,08

0,05

 

 

14

Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản

Xã Phong Hòa

2,60

2,60

 

 

15

Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương

Xã Phong Chương

0,50

0,50

 

 

16

Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

1,34

0,63

 

 

17

Trạm Bơm Hói Hà

Xã Phong Bình

0,03

0,03

 

 

18

Tuyến đê bao thôn Hòa Viện

Xã Phong Bình

0,60

0,60

 

 

19

Trạm Bơm Khe Suốt

Xã Điền Hương

0,02

0,02

 

 

20

Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền

Xã Phong An

0,60

0,60

 

 

21

Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A

Xã Phong An

2,20

2,20

 

 

22

Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

6,06

0,72

 

 

23

Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6

Thị trấn Phong Điền

3,50

0,60

 

 

24

Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ

Thị trấn Phong Điền

3,30

0,04

 

 

25

Mở rộng trụ sở UBND xã

Xã Phong Chương

0,40

0,40

 

 

26

Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền

Xã Phong An

2,16

0,20

 

 

27

Khu dân cư thôn Nhì Đông

Xã Điền Lộc

0,15

0,15

 

 

28

Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam

Xã Điền Môn

1,10

 

1,10

 

29

Đường giao thông nông thôn vào vùng kinh tế trang trại Xóm Bàu

Xã Điền Môn

0,12

 

0,02

 

30

Chuyển mục đích đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất sang đất ở trong dân huyện Phong Điền

Toàn huyện

8,00

0,55

 

 

31

Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền

Xã Phong Hiền

4,10

0,50

 

 

32

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1)

Huyện Phong Điền

0,08

0,02

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng - an ninh

I

Chuyển tiếp năm 2016

 

 

1

Trụ sở phòng cháy chữa cháy

Thị trấn Phong Điền

0,80

2

Trụ sở đồn công an Ngũ Điền

Xã Điền Lộc

0,30

II

Chuyển tiếp năm 2017

 

 

1

Trụ sở công an huyện Phong Điền

Xã Phong An

4,66

Danh mục công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi

I

Chuyển tiếp năm 2017

 

 

1

Khu công nghiệp Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

200,0

2

Cầu dân sinh Khe Trăn (dự án LRAMP)

Xã Phong Mỹ

1,00

3

Cầu dân sinh Ông Ô (dự án LRAMP)

Xã Phong Mỹ

1,00

4

Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

3,11

Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền

Xã Phong An

2,50

2

Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương)

Xã Phong Chương

0,9

3

Chỉnh trang khu công viên ngã tư An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,55

4

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc

Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa

16,02

5

Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn

Huyện Phong Điền

2,50

6

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện

Huyện Phong Điền

0,16

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Đường, vỉa hè trong khu đô thị thị trấn Phong Điền (đường chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường nối TL6 với đường Văn Lang)

Thị trấn Phong Điền

1,00

2

Đường từ QL 1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

3,75

3

Bể chứa nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận

Thị trấn Phong Điền

0,70

4

Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát

Thị trấn Phong Điền

1,56

5

Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2

Thị trấn Phong Điền

2,25

6

Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

5,00

7

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,70

8

Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở

Xã Phong Hiền

10,00

9

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc

Xã Phong Xuân

2,30

10

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư

Xã Phong Hòa

3,40

11

Xây dựng cầu Trung Thạnh

Xã Phong Bình

0,02

12

Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương

Xã Điền Hương

0,08

13

Mở rộng đường bê tông từ tỉnh lộ 4 đi các thôn

Xã Phong Chương

0,87

14

Mỏ cát trằm Bàu Bàng

Xã Phong Chương

9,2

15

Mở rộng trạm bơm cổ By (trạm bơm Dinh)

Xã Phong Sơn

0,80

16

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cổ By 3, Hiền An

Xã Phong Sơn

2,50

17

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú

Xã Phong Hải

0,50

18

Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất

Phong Sơn, Phong Xuân, Phong An

25,00

19

Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa, Điền Hải

4,62

20

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương

50,00

21

Thủy điện Rào trăng 4

Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

160,05

22

Thủy điện Alin B2

Xã Phong Mỹ, Phong Xuân

38,79

23

Thủy điện Rào Trăng 3

Xã Phong Xuân

73,22

24

Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An)

Xã Phong Sơn,Phong Xuân

7,70

25

Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện

Xã Phong Xuân, Phong Mỹ

33,99

26

Đường vào trạm biến áp 220KV và các đường dây đấu nối

Xã Phong Thu

1,95

27

Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương

Xã Phong Bình, Phong Chương

6,21

III

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

0,05

2

Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang

Thị trấn Phong Điền

0,10

3

Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm

Thị trấn Phong Điền

2,60

4

Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2

Thị trấn Phong Điền

1,90

5

Khu dân cư Hạ Cảng

Thị trấn Phong Điền

1,50

6

Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

0,08

7

Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng

Thị trấn Phong Điền

0,66

8

Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư)

Thị trấn Phong Điền

5,00

9

Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên

Thị trấn Phong Điền

0,25

10

Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện

Thị trấn Phong Điền

0,15

11

Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2

Thị trấn Phong Điền

2,50

12

Cầu Lương Mai

Xã Phong Bình

0,20

13

Khu dân cư thôn Vĩnh An

Xã Phong Bình

0,90

14

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)

Xã Phong Bình

0,50

15

Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An

Xã Phong Xuân

3,95

16

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

Xã Phong Xuân

2,80

17

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

0,70

18

Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới

Xã Điền Hòa

0,20

19

Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,23

20

Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,70

21

Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương

Xã Phong Hiền

6,30

22

Khu dân cư mới thôn 2

Xã Điền Hải

1,20

23

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải

Xã Điền Hải

1,12

24

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng

Xã Điền Hương

0,54

25

Hệ thống giao thông khu trung tâm xã Điền Hương

Xã Điền Hương

0,25

26

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông

Xã Điền Hương

0,90

27

Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2)

Xã Điền Hương

4,00

28

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương

Xã Điền Hương

3,50

29

Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp 220kv Phong Điền

Xã Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An

0,31

30

Mỏ cát trắng Phong Chương

Xã Phong Chương

8,25

31

Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế

Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An

0,80

32

Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây

Xã Phong Thu

1,50

33

Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ

Xã Phong An

1,20

34

Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền

Xã Phong An

1,60

35

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2

Xã Phong An

2,00

36

Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh

Xã Phong An

2,00

37

Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương

Xã Phong An

3,35

38

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.

Xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân

7,90

39

Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II)

Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương,

0,34

40

Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa- Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam

Xã Phong Hòa

2,00

41

Đường liên thôn xã Phong Hòa; Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng

Xã Phong Hòa

0,26

42

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

Xã Phong Hòa

4,39

43

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc

Xã Phong Chương

3,68

44

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận

Xã Phong Hải

0,50

45

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành

Xã Phong Hải

1,10

46

Mở rộng chợ Phong Chương

Xã Phong Chương

0,3

47

Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

2,50

48

Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải

Xã Điền Hải

1,20

49

Đường dây điện 110 kv và móng trụ thuộc Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền

Xã Điền Lộc, Điền Hòa

3,39

50

Hạ tầng khu D - Khu dân cư dịch vụ Thượng An

Xã Phong An

0,32

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND

1

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương)

Xã Phong Chương

0,9

0,25

 

 

2

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc

Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa

16,02

5,00

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện

Huyện Phong Điền

0,16

0,02

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm

Xã Phong Chương, Điền Lộc

0,75

0,00

 

 

2

Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Hiền An 2 và các thôn bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc

Xã Phong Xuân

2,50

1,00

 

 

3

Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Đông Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn

Xã Phong Mỹ

5,30

0,22

 

 

4

Mở rộng đường Cao Ban - La Vần

Xã Phong Hiền

0,05

0,05

 

 

5

Mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 11c - tỉnh lộ 9

Xã Phong Hiền

2,78

0,10

 

 

6

Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản (3 điểm)

Xã Phong Hòa

1,91

1,91

 

 

7

Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh

Xã Phong Sơn

2,55

1,05

 

 

8

Trang trại Đồng Đờn

Xã Phong Sơn

15,00

2,00

 

 

9

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa sang đất trồng cây thanh trà

Xã Phong Thu

1,50

1,50

 

 

10

Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa, Điền Hải

4,62

2,92

 

 

11

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương

50,00

9,10

10,00

 

12

Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An)

Xã Phong Sơn, Phong Xuân

7,70

2,70

 

 

III

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,60

0,60

 

 

2

Cầu Lương Mai

Xã Phong Bình

0,20

0,20

 

 

3

Khu dân cư thôn Vĩnh An

Xã Phong Bình

0,90

0,90

 

 

4

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)

Xã Phong Bình

0,50

0,50

 

 

5

Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An

Xã Phong Xuân

3,95

0,68

 

 

6

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

Xã Phong Xuân

2,80

1,80

 

 

7

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

0,70

0,70

 

 

8

Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới

Xã Điền Hòa

0,20

0,20

 

 

9

Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,70

0,70

 

 

10

Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương

Xã Phong Hiền

6,30

3,70

 

 

11

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải

Xã Điền Hải

1,03

0,95

 

 

12

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông

Xã Điền Hương

0,90

0,15

 

 

13

Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2)

Xã Điền Hương

4,00

 

4,00

 

14

Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam

Xã Phong Hòa

2,00

0,27

 

 

15

Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng

Xã Phong Hòa

0,26

0,04

 

 

16

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

Xã Phong Hòa

4,39

1,15

 

 

17

Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư)

Thị trấn Phong Điền

5,00

0,72

 

 

18

Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2

Thị trấn Phong Điền

2,50

2,50

 

 

19

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc

Xã Phong Chương

3,68

2,96

 

 

20

Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

2,50

0,96

 

 

21

Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm nghiệp 1-5)

Xã Phong An, Phong Sơn

32,50

0,70

 

 

22

Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp 220kv Phong Điền

Xã Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An

0,31

0,02

 

 

23

Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

3,11

0,18

 

 

24

Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế

Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An

0,80

0,08

 

 

25

Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền

Xã Phong An

1,60

1,60

 

 

26

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2

Xã Phong An

2,00

2,00

 

 

27

Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương

Xã Phong An

3,35

0,36

 

 

28

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.

Xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân

7,90

0,63

 

 

29

Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II)

Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương,

0,34

0,04

 

 

30

Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải

Xã Điền Hải

1,20

1,20

 

 

31

Đường dây điện 110 kV và móng trụ thuộc Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền

Xã Điền Lộc, Điền Hòa

3,39

0,21

 

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHONG ĐIỀN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

1

Chỉnh trang khu dân cư thôn Lưu Hiền Hòa

Xã Phong Mỹ

0,54

2

Bãi tập kết cát sỏi

Xã Phong Mỹ

0,10

3

Bãi tắm thôn 10, 11

Xã Điền Hòa

5,00

4

Đường giao thông kết hợp trồng màu thôn 3

Xã Điền Hòa

0,50

5

Cụm chế biến nông sản tập trung

Xã Phong Bình

2,50

6

Đường vào nghĩa trang xã Phong Bình

Xã Phong Bình

0,60

7

Bãi tập kết cát sỏi vùng Biền - thôn Tây Phú Vân Trình

Xã Phong Bình

0,10

8

Khu dân cư đội vận chuyển thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,50

9

Chỉnh trang khu dân cư thôn Nhất Đông

Xã Điền Lộc

0,35

10

Điểm giết mổ gia súc, gia cầm

Xã Phong Hiền

0,50

11

Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố Tân Lập

Thị trấn Phong Điền

0,02

12

Trang trại Điền Hải

Xã Điền Hải

15,00

13

Hạ tầng kĩ thuật khu trung tâm xã

Xã Điền Hương

0,15

14

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thanh Hương Tây, Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

0,16

15

Chỉnh trang khu dân cư khu trung tâm

Xã Điền Môn

1,07

16

Chỉnh trang khu dân cư thôn Kế Môn

Xã Điền Môn

0,50

17

Khu dân cư thôn Hải Nhuận, Hải Phú

Xã Phong Hải

1,00

18

Giao đất nuôi trồng thủy sản

Xã Phong Hòa

1,00

19

Chỉnh trang khu dân cư Ba Bàu Chợ

Xã Phong Hòa

0,10

20

Khu dân cư Ưu Thượng

Xã Phong Thu

1,20

21

Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp

Xã Phong Thu

1,50

22

Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp thôn Phú Lộc và thôn Lương Mai

Xã Phong Chương

0,12

23

Xây dựng trạm BTS thôn 11

Xâ Điền Hòa

0,04

24

Điểm thương mại dịch vụ An Lỗ

Xã Phong An

0,40

25

Điểm TMDV cạnh Phòng TNMT

Thị trấn Phong Điền

0,07

26

Điểm TMDV tại chợ Phò Trạch

Thị trấn Phong Điền

0,15

27'

Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất (do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương)

Xã Phong Xuân, Phong Mỹ

674,30

28

Xây dựng trạm BTS Vinaphone Phong Điền 2

Xã Phong Bình

0,04

29

Nuôi trồng thủy sản

Xã Phong Hòa

0,50

30

Cửa hàng Xăng dầu Điền Hải

Xã Điền Hải

0,07

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHONG ĐIỀN XÁC ĐỊNH 2016, 2017, CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Trạm BTS VNPT

Xã Điền Lộc

0,06

2

Giao đất trang trại

Xã Phong Bình

22,40

3

Đất ở xen ghép các thôn Trung Thạnh, Rú Hóp

Xã Phong Bình

1,40

4

Giao đất trang trại

Xã Điền Hòa

22,70

5

Giao đất trang trại

 

 

6

Nghĩa địa Thượng Hòa

Xã Phong Hiền

0,50

7

Lò đốt rác Triều Dương

Xã Phong Hiền

1,00

8

Giao đất trang trại

Xã Điền Hải

25,90

9

Giao đất trang trại

Xã Phong Hòa

35,00

10

Điểm sản xuất tập trung Mỹ Xuyên

Xã Phong Hòa

3,70

11

Điểm trưng bày sản phẩm gốm Phước Tích

Xã Phong Hòa

0,10

12

Mở rộng trường mầm non

Xã Phong Hải

0,40

13

Đất ở xen ghép thôn hải thế (2 vị trí)

Xã Phong Hải

0,53

14

Đất ở xen ghép thôn  Hải Nhuận, Hải Thành, Hải Phú

Xã Phong Hải

3,44

15

Giao đất và chuyển mục đích sang đất trồng

Xã Phong Chương

2

16

Đường dân sinh từ Tằm đi nghĩa trang Động Tuyên

Xã Phong An

0,08

17

Mở rộng trường mầm non Phong An 1

Xã Phong An

0,30

18

Giao đất trang trại, gia trại

Xã Phong Thu

10,00

19

Lò mổ tập trung

Xã Phong Sơn

0,05

20

Đất ở xen ghép các thôn Hiền An, cổ By 1,2,3 và thôn Tứ Chánh

Xã Phong Sơn

1,91

II

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Trồng rừng phòng hộ

Xã Điền Hương

27,0

2

Giao đất lâm nghiệp

Xã Phong Hiền

149,70

3

Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Xuân

6,00

4

Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Mỹ

8,50

5

Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Sơn

20,30

6

Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Thu

6,28

7

Giao đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương

Xã Điền Hương

48,70

8

Giao đất nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải

Xã Phong Hải

45,45

9

Giao đất trang trại

Xã Phong Chương

10,0

10

Trang trại chăn nuôi lợn tập trung

Xã Phong Mỹ

1,00

11

Hạ tầng vào khu quy hoạch trang trại

Xã Phong Hiền

6,00

12

Giao đất trang trại

Thị trấn Phong Điền

17,50

13

Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại

Xã Phong An

9,00

14

Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại

Xã Phong Mỹ

7,00

15

Đường từ QL49B đi TL6

Xã Phong Hòa

0,21

16

Cầu Tứ Chánh - Phe Tư

Xã Phong Sơn

0,50

17

Cầu Sơn Bồ

Xã Phong Sơn

0,50

18

Xây dựng Trạm bơm Tiền Miếu

Xã Điền Hương

0,01

19

Sân bóng chung 3 thôn

Xã Phong Sơn

0,50

20

Xây mới đền liệt sỹ xã

Xã Phong Chương

0,13

21

Nhà bia tưởng niệm địa điểm chiến thắng Thanh Hương

Xã Điền Hương

0,32

22

Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

Xã Phong Hiền

0,50

23

Chuyển trường mầm non Phong Hải sang đất ở

Xã Phong Hải

0,05

24

Đất ở xen ghép thôn Hải Thành

Xã Phong Hải

0,24

25

Đất ở thôn Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

3,43

26

Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú

Xã Phong Chương

1,20

27

Đất ở xen ghép thôn Ma Nê, Tân Bình

Xã Phong Chương

1,10

28

Chỉnh trang khu dân cư thôn 1

Xã Điền Hòa

0,80

29

Khu dân cư nông thôn mới thôn 4

Xã Điền Hòa

1,20

30

Khu dân cư nông thôn mới thôn 5

Xã Điền Hòa

0,80

31

Khu dân cư nông thôn mới thôn 3

Xã Điền Hòa

0,50

32

Khu dân cư nông thôn mới thôn 10

Xã Điền Hòa

1,30

33

Khu dân cư nông thôn mới thôn 11

Xã Điền Hòa

1,30

34

Khu dân cư nông thôn mới thôn 8

Xã Điền Hòa

0,30

35

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Cổ Bi 3

Xã Phong Sơn

0,50

36

Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện

Huyện Phong Điền

11,20

37

Chuyển đất trường tiểu học Trần Quốc Toản Cơ Sở Vĩnh Nguyên; trường mầm non thị trấn cơ sở Vĩnh Nguyên và Tân Lập; trạm y tế thị trấn cơ sở Trạch Tả sang đất ở

Thị trấn Phong Điền

0,39

38

Hội trường UBND thị trấn

Thị trấn Phong Điền

0,08

39

Trạm quản lý đường thủy nội địa

Xã Phong Hòa

0,07

40

Đất san lấp

Xã Phong Sơn

10,00

41

Đất san lấp

Xã Phong Thu

12,0

42

Khu mỏ Sét Việt Thắng

Xã Phong Mỹ

8,00

43

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông Lái

Xã Phong Thu

0,07

44

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Công Thành

Xã Phong Sơn

0,05

45

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3

Xã Điền Hải

0,07

46

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1

Xã Điền Hải

0,07

47

Hạ tầng nghĩa trang Triều Dương

Xã Phong Hiền

2,00

48

Nhà máy điện năng lượng mặt trời Phong Điền và Đường vào nhà máy

Xã Điền Lộc

45,50