Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 05 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÒA AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Theo đề nghị của UBND huyện Hòa An tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 556/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH;

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình, dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hòa An và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÒA AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8)+...+(21)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.719,25

2.039,62

5.161,88

3.368,40

4.372,00

2.290,16

4.654,20

5.057,18

3.774,60

2.159,63

2.282,35

4.130,96

5.637,75

3.190,20

3.462,21

3.138,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.639,62

573,64

542,95

628,61

199,67

633,73

161,74

255,53

310,27

269,62

314,84

131,16

212,54

125,72

135,41

144,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.727,80

421,95

27,79

0,44

140,00

348,07

104,90

31,29

2,64

176,18

275,56

24,15

61,16

84,37

29,30

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.770,80

273,42

161,36

89,33

192,69

156,30

265,77

371,50

324,48

107,16

69,21

404,02

84,72

52,99

93,76

124,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.694,69

252,90

169,96

184,98

136,41

53,76

36,36

38,48

33,07

137,81

94,63

79,44

95,07

316,22

53,11

12,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.913,51

82,55

1.252,03

1.217,22

2.671,17

504,53

1.428,89

2.055,09

2.091,13

866,18

61,00

209,70

4,38

 

 

1.469,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

77,27

 

 

 

 

 

 

 

 

52,28

24,99

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.543,89

846,93

3.034,55

1.241,49

1.168,68

935,72

2.759,30

2.332,56

1.014,21

723,24

1.710,52

3.303,76

5.221,21

2.692,19

3.177,24

1.382,29

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

22.511,81

455,48

2.412,92

710,61

1.028,37

518,69

2.025,35

1.932,52

551,79

620,36

966,71

2.033,16

3.646,40

2.044,19

2.427,31

1.137,95

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

74,98

10,18

1,03

6,77

3,12

6,12

1,59

3,93

1,33

3,34

6,96

2,78

16,65

3,08

2,69

5,41

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,48

 

 

 

0,26

 

0,54

0,09

0,11

 

0,20

0,10

3,18

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.426,88

653,31

380,14

251,05

174,06

420,57

801,55

196,71

545,20

229,94

180,49

642,53

448,26

103,57

221,41

178,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.182,64

12,09

4,56

21,99

 

27,57

574,35

 

354,86

35,13

14,43

1,00

106,32

 

30,34

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,61

1,66

 

0,13

 

0,10

 

0,15

0,10

0,20

 

0,15

 

 

 

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,77

0,33

 

0,19

 

0,07

0,17

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

534,42

3,96

55,49

5,12

10,46

0,16

53,22

 

3,69

3,84

6,26

349,40

42,82

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

97,53

5,43

5,93

1,20

 

 

8,19

6,89

 

10,51

2,53

46,96

3,86

 

6,03

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,82

20,00

0,22

3,81

 

2,67

9,84

1,67

2,33

2,30

8,69

 

1,57

 

5,72

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.592,81

181,30

117,78

97,80

38,78

103,44

96,86

96,57

119,20

92,17

68,90

172,63

164,06

47,43

93,35

102,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.149,35

128,71

100,80

82,17

32,77

87,47

86,43

85,53

112,45

48,76

63,19

100,45

49,90

44,30

39,76

86,66

-

Đất thủy lợi

DTL

49,30

6,00

0,10

9,47

2,15

0,10

3,93

7,09

2,34

3,13

1,96

5,60

5,25

1,93

 

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,58

1,01

0,53

 

0,12

0,37

0,25

0,08

0,50

0,16

0,31

 

0,16

0,03

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

46,75

1,44

0,04

0,11

0,19

0,10

0,13

0,30

0,19

0,19

0,08

0,10

43,60

0,24

0,01

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

40,99

15,29

3,48

1,59

2,41

2,05

2,10

1,85

1,78

2,77

0,77

1,41

1,36

0,74

2,62

0,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,13

3,35

1,38

 

 

 

 

 

0,13

0,68

 

0,51

1,08

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

177,47

0,03

0,71

0,25

0,01

0,02

0,03

0,46

 

22,07

0,01

63,77

53,52

 

22,82

13,77

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,09

0,08

0,10

 

 

0,01

0,01

0,04

0,05

0,04

0,01

0,01

0,09

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,03

0,76

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,59

 

 

0,64

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

76,05

22,32

8,41

3,00

1,13

13,33

3,98

1,00

1,50

14,36

2,49

0,78

0,25

0,10

3,01

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

25,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,26

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,17

2,30

0,21

1,11

 

 

 

0,25

0,22

 

 

 

0,08

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,96

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

0,90

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,57

1,23

0,57

0,67

0,36

0,99

0,39

0,43

0,60

0,45

0,50

0,27

0,40

0,34

0,25

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

0,39

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

647,93

 

76,01

64,61

71,77

166,48

24,95

27,29

37,96

42,72

41,95

22,39

29,28

14,25

12,82

15,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

322,17

322,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,66

2,55

0,04

0,57

0,73

0,11

0,41

0,29

0,30

0,30

0,13

0,32

0,30

0,15

1,40

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,78

1,59

0,10

0,04

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,03

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

0,01

 

0,02

 

0,05

0,13

 

0,14

0,15

0,29

0,01

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

848,78

81,01

104,27

40,56

31,36

108,34

33,00

63,36

26,00

42,17

29,55

49,25

72,19

36,33

71,50

59,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

116,27

19,35

15,17

14,34

20,00

10,60

0,04

 

 

 

6,36

0,15

25,18

5,07

 

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

438,61

24,05

26,72

27,64

33,86

39,92

35,15

43,77

23,72

16,61

10,84

72,10

26,14

16,11

31,81

10,17

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.716,98

2.716,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.112,15

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.422,48

674,85

197,75

185,42

276,41

401,82

141,26

69,77

35,71

313,99

370,19

103,59

156,23

400,59

82,41

12,48

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

45.534,67

929,48

4.286,58

2.458,71

3.839,85

1.440,25

4.188,19

4.387,65

3.105,34

1.641,70

1.796,51

3.513,46

5.225,59

2.692,19

3.177,24

2.851,94

6

Khu du lịch

KDL

1,01

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

0,95

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

77,27

 

 

 

 

 

 

 

 

52,28

24,99

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

322,17

322,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

0,77

0,33

 

0,19

 

0,07

0,17

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

322,51

322,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.146,57

 

215,44

225,11

119,92

212,19

43,29

42,89

39,17

53,17

115,88

26,42

28,74

24,36

58,70

17,29

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.178,39

 

131,50

69,73

82,23

166,64

78,17

27,29

41,65

46,56

48,21

371,79

72,10

14,25

12,82

15,46

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÒA AN 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

223,68

30,54

3,38

5,20

7,99

1,36

18,04

16,33

12,22

7,02

0,67

91,17

9,72

0,02

7,77

12,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,47

16,68

1,34

4,65

0,48

0,26

0,25

2,64

0,45

2,99

0,43

3,40

0,61

 

0,07

1,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

23,76

12,13

0,88

4,59

0,46

0,26

0,09

1,52

0,20

2,22

0,43

0,30

0,57

 

0,07

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,30

6,47

0,31

0,08

0,18

0,00

1,31

5,07

4,71

1,00

0,22

11,15

0,19

 

0,06

3,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,04

1,89

0,75

 

0,03

0,33

0,17

0,11

0,06

0,24

0,02

12,27

1,20

0,02

0,04

0,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,00

5,30

0,48

0,42

7,26

0,77

16,31

7,30

 

2,80

 

11,33

5,31

 

 

5,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,66

0,10

0,50

 

0,04

 

 

1,21

7,00

 

 

53,00

2,41

 

7,60

0,80

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,34

0,02

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

1,06

 

 

 

0,16

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,21

0,10

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÒA AN 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

165,77

22,83

2,57

5,13

7,74

0,79

 

7,24

11,76

1,77

0,06

90,91

1,09

 

1,89

12,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,68

11,43

0,65

4,59

0,35

0,01

 

1,90

0,28

0,86

0,01

3,40

0,01

 

0,01

1,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,62

9,43

0,62

4,59

0,35

0,01

 

1,00

0,20

0,09

0,01

0,30

0,01

 

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,57

4,42

0,31

0,07

0,13

0,00

 

3,33

4,48

0,42

0,05

11,01

 

 

 

3,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,34

1,57

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

12,15

1,08

 

 

0,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

32,58

5,30

0,48

0,42

7,26

0,77

 

0,80

 

0,50

 

11,33

 

 

 

5,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64,49

0,10

0,50

 

 

 

 

1,21

7,00

 

 

53,00

 

 

1,88

0,80

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,34

0,02

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

1,06

 

 

 

0,16

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,12

0,01

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,01

0,94

 

1,26

0,02

0,10

 

0,02

0,10

0,20

 

0,23

 

 

 

0,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,82

0,25

 

1,13

0,02

0,10

 

0,02

 

 

 

0,23

 

 

 

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,64

0,25

 

0,12

0,02

 

 

0,02

 

 

 

0,23

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,95

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

0,13

 

 

 

 

 

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÒA AN

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

45,46

8,25

3,63

8,14

0,05

 

0,50

0,10

 

0,10

 

18,48

0,03

 

 

6,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,83

 

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,18

7,60

 

 

 

 

0,50

0,05

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,90

0,25

 

0,06

 

 

 

0,05

 

0,08

 

18,28

 

 

 

6,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,94

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,88

-

Đất thủy lợi

DTL

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,71

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,08

 

18,28

 

 

 

3,30

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,13

 

 

8,08

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2024 HUYỆN HÒA AN

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất

 

 

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Số tờ bản đồ

(1)

(2)

(3) = (4) + (5)

(4)

(5)=(6)+(7)+( 8)+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc công an thị trấn Nước Hai

0,134

 

0,134

 

 

 

0,134

Thị trấn Nước Hai

57(xã Bế Triều cũ)

X

 

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin, phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

2

Trụ sở làm việc công an xã Hồng Việt

0,2

 

0,200

 

 

 

0,200

Xã Hồng Việt

16 (xã Bình Long Cũ)

X

 

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin, phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

3

Trụ sở làm việc công an xã Nam Tuấn

0,1316

 

0,132

 

 

 

0,132

Xã Nam Tuấn

22

X

 

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin, phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

4

Trụ sở làm việc công an xã Nguyễn Huệ

0,1

 

0,100

 

 

 

0,100

Xã Nguyễn Huệ

39

X

 

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin, phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

5

Trụ sở làm việc công an xã Đức Long

0,1

 

0,1

 

 

 

0,100

Xã Đức Long

50

X

 

Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch - Tài Chính (Bộ Công An) thông báo chi tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022

6

Trụ sở làm việc công an xã Trương Lương

0,15

 

0,15

 

 

 

0,150

Xã Trương Lương

101

X

 

Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch - Tài Chính (Bộ Công An) thông báo chi tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2023

7

Trụ sở làm việc công an xã Quang Trung

0,15

 

0,15

0,100

 

 

0,050

Xã Quang Trung

76

X

 

Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng 08 trụ sở công an xã tại các huyện Thạch An, Quảng Hoà, Hạ Lang, Hoà An, tỉnh Cao Bằng,

8

Trụ sở làm việc công an xã Hồng Nam

0,12

 

0,12

 

 

 

0,120

Xã Hồng Nam

55

X

 

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030 (đang được xây dựng)

9

Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ chỉ CHQS tỉnh Cao Bằng

1

 

1,00

 

1,00

 

 

Xã Quang Trung

59 xã Hà Trì cũ

 

2023

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ CHQS tỉnh Cao Bằng

10

Xây dựng các công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Cao Bằng năm 2026

7

 

7,00

 

 

 

7,00

Xã Nguyễn Huệ

78(1/10,000)

X

 

Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng các công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Cao Bằng năm 2026

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cải tạo, nâng cấp đường từ TT Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng)

1,26

 

1,26

0,04

0,08

 

1,13

Xã Dân Chủ

1,2,3,4,15,16,23,32,41,42,52 ,63,115

 

2021

Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 9/12/2020 và QĐ số 891/QĐ-UBND ngày 30/5/2021

12

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng

9,16

 

9,16

1,18

1,97

 

6,01

Xã Hồng Nam

Tờ số 01;02;05;06;07;13;26;31; 38;39;45;46;50;55;59;65;66; 72;73;77;TD01;TD02;TD03

 

2021

QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 9/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án

13

Đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

11,04

 

11,04

8,77

 

 

2,27

TT Nước Hai

tờ số 4,5 (tỷ lệ 1/500); 21,22,23,32,42 (Bế Triều cũ); 89,90,91,93 (Đức Long cũ) (tỷ lệ 1/1000)

 

2022

QĐ số 1234/QĐ-UBND ngày 15/7/2021của UBND tỉnh

14

Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Hoàng

0,3

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Dân Chủ

50

 

2022

Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

15

Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Roỏng

0,3

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Dân Chủ

49;50;60

 

2022

Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

16

Đường GTNT Danh Sỹ - Bản Lủng

0,2

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Dân Chủ

76,65;54

 

2022

Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

17

Xây dựng trạm bơm Nặm Thín

0,1

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Dân Chủ

26

 

2022

Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

18

Đường GTNT Hoằng Súm - Kéo Thin

0,4

 

0,40

 

0,40

 

 

Xã Dân Chủ

29;36

 

2022

Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

19

Đường GTNT xóm Lũng Rì - Lũng Nặm

0,11

 

0,11

 

0,11

 

 

Xã Đại Tiến

1

 

2022

Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

20

Đường GTNT Cộp My xóm Bản Cải, xã Nguyễn Huệ, tỉnh Cao Bằng

0,3

 

0,30

0,20

 

 

0,10

Xã Nguyễn Huệ

57,58,61(bddc xã Trưng Vương cũ)

 

2023

Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

21

Cầu GTNT Hồng Việt sang Bình Long(cũ) xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,21

 

0,21

0,21

 

 

 

Xã Hồng Việt

42

 

2023

Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

22

Đường GTNT Nà Thum - Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

2,11

 

2,11

0,90

 

 

1,21

Xã Trương Lương

Tờ 101(10,000); Tờ 55(1/10,000)

 

2023

Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

23

Công trình Đường giao thông Sam Liếm xóm Khuổi Thản, xã Lê Chung

0,75

 

0,75

 

 

 

0,75

Xã Lê Chung

76

 

2023

Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

24

Đường GTNT Lũng Lứa - Lũng Cải, xóm Nà Tổng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

2,5

 

2,50

 

 

 

2,50

Xã Hồng Nam

01(10,000)

 

2023

Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

25

Cầu GTNT Kết nối xóm Thanh Hùng (xã Hồng Việt) - xóm Nà Tèng (Thị trấn Nước Hai)

0,1

 

0,1

0,10

 

 

 

Xã Hồng Việt

01(1/1000)

 

 

Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

26

Đường GTNT Nà Ươm - Nà Đá - Trám Trầu xóm Nam Sơn Thượng, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng

0,5

 

0,5

 

0,50

 

 

Xã Hồng Việt

37(TL10,000)

 

 

Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

27

Đường GTNT Bản Gùa - Kéo Cam, xã Trương Lương, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng

2,4

 

2,4

 

0,30

 

2,10

Xã Trương Lương

101(1/10,000)

 

 

Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

28

Cải tạo, nâng cấp đường Lũng Diểu (Xã Trương Lương Hoà An) đi Lũng An, Lũng Ỉn (xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình)

1,5

 

1,5

0,50

0,50

 

0,50

Xã Trương Lương

55(1/10,000) xã Công Trừng cũ

 

 

 

29

Công trình: Sửa chữa nền mặt đường và công trình đoạn từ km28-km30 đường Hồ Chí Minh

0,77

 

0,770

 

0,770

 

 

Xã Đức Long

DC92(1/10,000)

 

 

Quyết định số 2769/QĐ-CĐBVN Cục đường bộ Việt Nam quyết định về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa cho kế hoạch bảo trì năm 2024

0,06

 

0,060

 

 

 

0,06

Xã Nam Tuấn

DC60

 

 

 

30

Dự án: Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng - Công trình hồ Khuổi Dáng - xã Nam Tuấn, huyện Hoà An, Tỉnh Cao Bằng

14,34

 

14,34

4,59

0,42

 

9,33

Xã Nam Tuấn

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10,000); 84,85,86,87,88 (tỷ lệ 1/1000);

 

2022

Quyết định số 3314/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ chưa nước tỉnh Cao Bằng

7,83

 

7,83

0,34

7,15

 

0,34

Xã Đại Tiến

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10,000); 27 (tỷ lệ 1/1000);

 

 

 

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

TT Nước Hai

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10,000); 01 (tỷ lệ 1/1000);

 

 

 

31

Mương thuỷ lợi Pác Guồng - Nà Thúm, xã Trương Lương, huyện Hoà An

1

 

1,00

0,50

 

 

0,50

Xã Trương Lương

67,58,48

 

 

Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

32

Công trình xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Cao Bằng

3,71

 

3,7100

0,0600

 

 

3,6500

TT Nước Hai

Tờ số: 19,26,27 (x· B×nh Long cò);10,14,15,20,21, (TT Níc Hai); 31 (x· Hång ViÖt cò) (tỷ lệ 1/1000);

 

2023

QĐ số 747/QĐ-UBND ngày 7/5/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng

33

Thuỷ Điện Bạch Đằng

1,649

 

1,6490

 

 

 

1,6490

Xã Bạch Đằng

161(1/10,000)

 

2023

Quyết định chủ trương đầu tư số 2251/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1208/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng

34

Thủy điện Hồng Nam

61,87

 

61,87

3,00

10,30

 

48,57

Xã Quang Trung

01,02,03,04,05,06,07,08,09, 16,17,25,33,42,52,53,62,63, 64,71,77,78,79,81,82

 

2021

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ- UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư,

 

7,48

 

7,48

 

3,67

 

3,81

Xã Hồng Nam

01,02

 

 

 

35

Công trình thuỷ điện Hồng Nam, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng; Hạng mục: Đường dây 35KV đấu nối thuỷ điện Hồng Nam vào lưới điện Quốc Gia

0,032

 

0,032

 

0,032

 

 

X· Quang Trung

tờ số: 85 (tỷ lệ 1/10,000)

X

 

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ- UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư,

0,081

 

0,081

 

0,081

 

 

X· Hång Nam

tờ số: 95 (tỷ lệ 1/10,000)

X

 

 

36

Công trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,0056

 

0,0056

0,0018

 

 

0,0038

Thị trấn Nước Hai

tờ số 96,102,109

X

 

Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/06/2023 về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho công ty điện lực Cao Bằng

0,002

 

0,0020

0,0018

 

 

0,0002

Xã Dân Chủ

tờ số 61

 

 

 

0,0016

 

0,0016

0,0008

 

 

0,0008

Xã Hoàng Tung

tờ số 32

 

 

 

0,0024

 

0,0024

0,0020

 

 

0,0004

Xã Đức Long

tờ số 49

 

 

 

0,0016

 

0,0016

 

 

 

0,0016

Xã Đại Tiến

tờ số 21

 

 

 

37

Công trình: Cấp điện cho xóm Nà Roác 2, xóm Bốc Thượng, xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,008

 

0,0080

0,0024

0,0040

 

0,0016

Xã Bạch Đằng

02(1/10,000)

 

2023

Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 Quyết định 944/QĐ-BQLDA ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

38

Công trình: Cấp điện cho xóm Khuổi Thán, xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,0372

 

0,0372

0,0056

0,0252

 

0,0064

Xã Lê Chung

01(1/10,000)

 

2023

 

39

Nhà máy thuỷ điện Bình Long

0,18

 

0,18

0,09

 

 

0,09

Xã Hồng Việt

27

 

2023

Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhà máy thuỷ điện Bình Long

40

Nhà máy thuỷ điện Bình Long: Hạng mục Lòng Hồ

0,8529

 

0,8529

0,4455

 

 

0,4074

Xã Hồng Việt

29,30

X

 

Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhà máy thuỷ điện Bình Long

0,0677

 

0,0677

 

 

 

 

Xã Trương Lương

54

 

 

 

41

Nhà máy thuỷ điện Bình Long: Hạng mục Đường Dây 35KV

0,0136

 

0,0136

0,0060

 

 

0,0076

Xã Hồng Việt

32,33,36,37,38

X

 

Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhà máy thuỷ điện Bình Long

0,006

 

0,0060

0,0024

 

 

0,0036

Xã Đức Long

76,88,93

 

 

 

0,0058

 

0,0058

0,0024

 

 

0,0034

Thị trấn Nước Hai

39,44,54,55

 

 

 

42

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và xã Hà Trì (cũ) huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

46,96

 

46,96

0,30

 

 

46,66

Xã Quang Trung

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10, 000); 64,65; 10; 26 (tỷ lệ 1/1000);

 

2020

Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án Khai thác lộ thiên khoáng sản Niken - Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khai thác lộ thiên khoáng sản Niken - Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;

43

Nhà văn hóa, sân chơi thể thao xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,357

 

0,36

0,08

 

 

0,28

Xã Nguyễn Huệ

26

 

2023

Văn bản số 3735/UBND-TH ngay 31/12/2021 của UBND tinh Cao Bằng về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

44

Xây mới nhà văn hóa xóm Sông Bằng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hồng Nam

01(10,000)

 

2023

Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

45

Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Trương Lương

18

 

2023

Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

46

Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Trương Lương

35(BĐĐC xã Công Trừng cũ)

 

2023

Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

47

Sân chơi thể thao xã Bạch Đằng

1,08

 

1,08

 

 

 

1,08

Xã Bạch Đằng

128

 

2022

Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

48

Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

1,34

 

1,34

0,95

 

 

0,39

TT Nước Hai

22

 

2022

Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

49

Hang Ngườm Slưa xã Hoàng Tung

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Hoàng Tung

01-2021

 

2021

Quyết định số 61/NQ-HĐND ngày 29/7/2021

50

Xây mới trụ sở UBND xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

1,1

 

1,10

 

 

 

1,10

Xã Lê Chung

75(1/10,000)

 

2022

Quyết định phê duyệt chủ trương số 2225/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

51

Xây mới Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

TT Nước Hai

22

 

2022

Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

52

Xây dựng chi cục thống kê huyện Hoà An

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

TT Nước Hai

21(xã Bế Triều Cũ)

X

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 1740/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ kế hoạch đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dưng, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc cục thống kê cấp tỉnh, Chi cục thống kê khu vực và huyện miền núi phía bắc giai đoạn 2022- 2025

53

Sắp xếp khu dân cư Gốm sứ Cầu Khanh, xóm 9 Bế Triều, thị trấn Nước Hai

0,3

 

0,30

 

 

 

0,30

TT Nước Hai

64

 

2022

Số:4193/PA-UBND Phương án dự án dân cư gốm sứ Cầu Khanh xóm 9 xã Bế Triều, thị trấn Nước Hai thị trấn Nước Hai, huyện Hoà An

54

Sắp xếp khu dân cư chợ cũ Dạ Hương, thị trấn Nước Hai

0,5

 

0,50

 

 

 

0,50

TT Nước Hai

15

 

2022

QĐ số 1448/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND huyện phê duyệt phương án giải quyết đất đai

55

Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

3,58

 

3,58

1,61

 

 

1,97

TT Nước Hai

17,18,22,23

 

2022

QĐ số 2227/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh Cao bằng về chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

56

Bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cạnh Biên, xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

4,1

 

4,10

 

 

 

4,10

Xã Nguyễn Huệ

05;06

 

2023

Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

57

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Nước Hai

5,3

 

5,30

 

5,30

 

 

TT Nước Hai

2;3

 

2022

Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 3/3/2015

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Mỏ cát sỏi Mỏ cát sỏi lòng Sông cụt, xóm Mã Quan, thị trấn Nước Hai

7,6

 

7,60

 

 

 

7,60

TT Nước Hai

15, 20

 

2022

 

59

Mỏ cát sỏi xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An

2,3

 

2,30

 

2,30

 

 

Xã Hồng Việt

5;11

 

2022

Giấy phép số 1144/GP-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2021

60

Khai thác và chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT (xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng)

5,43

 

5,43

0,04

5,31

 

0,08

Xã Bạch Đằng

9

 

2022

Căn cứ Quyết định 1510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, Phường Đề Thám, Phường Sông Hiến TP Cao Bằng và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;

61

Dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu thông thường tại Mỏ đá tổng Hoáng, xã Trương Lương, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng

8,56

 

8,56

0,43

6,50

 

1,63

Xã Trương Lương

tờ số 51 (tỷ lệ 1/1000); 01(tỷ lệ 1/10000)

 

2021

Căn cứ Quyết định 1419/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2020 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 31/08/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

62

Khu phụ trợ dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Chắp Cải, xã Lê Chung, huyện Hoà An và Phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

5,72

 

5,72

 

 

 

5,72

xã Lê Chung

Tờ số 01(10,000)

X

 

QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Chắp Cải, xóm Pác Khuổi, xã Lê Chung, huyện Hoà An và Phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; QĐ số 433/QĐ-UBND ngày 22/03/2021 của UBND tỉnh về việc giấy phép thăm dò khoáng sản dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Chắp Cải, xóm Pác Khuổi, xã Lê Chung, huyện Hoà An và Phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

63

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng

12,04

 

12,04

0,16

11,16

 

0,72

Xã Ngũ Lão

Tờ số 02(10,000); 47,62,63,97 (1/1000)

 

2023

QĐ số 95/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng

64

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Pác Pó, xóm Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng

5,99

 

5,99

 

5,15

 

0,84

Xã Ngũ Lão

Tờ số 02(10,000)

 

2023

QĐ số 241/QĐ-UBND ngày 22/2/2022 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Pác Pó, xóm Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng

65

Khai thác tận thu khoáng sản tại Mỏ sắt Phiêng Gù, xóm Mỏ Sắt, xã Dân Chủ, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng

4,06

 

4,06

0,43

 

 

3,63

Xã Dân Chủ

42,43

 

2023

Tờ trình số 36/TTr-NM ngày 18/6/2023 của doanh nghiệp thương mại Nam Mạch về đăng ký nhu cầu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Hoà An,

V

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Đấu giá Trung tâm Giáo dục thường xuyên (cũ)

0,0312

 

0,0312

0,0312

 

 

 

 

27

 

 

 

67

Đấu giá trụ sở trung tâm văn hóa - truyền thông huyện

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

TT Nước Hai

27

 

2021

 

68

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Dạ Hương Mới, thị trấn Nước Hai

4

 

4,00

3,20

 

 

0,80

TT Nước Hai

91-BĐĐC Đức Long 96- BDĐC Đức Long

 

2022

QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư số 2230/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh

VI

Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Nhà máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre,

2,52

 

2,52

 

 

 

2,52

Xã Bạch Đằng

160(1/10,000)

 

2022

Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Báo cáo thẩm định số 2747/BC-SKHĐT báo cáo thẩm định đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre,

70

Trang trại Bạch Đằng

2,4

 

2,40

 

 

 

2,40

Xã Bạch Đằng

93

X

 

Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 6/7/2020 Quyết định chủ trương đầu tư dự án trang trại Bạch Đằng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 252/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Văn Thạch
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản