Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2518/2006/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 25 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
“VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG KHOẢN 4, ĐIỀU 4 VÀ BỔ SUNG KHOẢN 23, ĐIỀU 4 TRONG BẢNG QUY ĐỊNH VỀ CẤP NHÀ, HẠNG NHÀ, GIÁ NHÀ, GIÁ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1409/2006/QĐ-UBND NGÀY 11/5/2006 CỦA UBND TỈNH”
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/ 2004;
Căn cứ quyết định số 1409/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 của UBND tỉnh ban hành quy định về cấp nhà, hạng nhà, giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại công văn số /SXD-QLN ngày 03/7/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi nội dung khoản 4, điều 4 và bổ sung khoản 23, điều 4 trong bảng quy định về cấp nhà, hạng nhà, giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu ban hành kèm theo quyết định số 1409/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 của UBND tỉnh như sau:
1) Sửa đổi nội dung khoản 4, điều 4:
a) Điểm 4.1: Đơn giá 1m3 trụ xây gạch thẻ là 863.000đ/m3.
b) Điểm 4.2: Đơn giá trụ, dầm BTCT đá 1x2 mác 200 là 1.485.000đ/m3.
c) Điểm 4.3: Đơn giá tường BTCT đá 1x2 mác 200 là 1.485.000đ/m3.
a) 23.1: Lớp vữa trát dày trung bình 1,5 cm: Đơn giá 12.000 đ/m2.
b) 23.2: Tấm đan BTCT: Đơn giá 1.273.000 đ/m3
c) 23.3: Tường xây gạch ống 8 x 8 x19 dày >=200: 470.000 đ/m3
d) 23.4: Ống bê tông cốt thép fi 200 đúc thủ công dài 1m: Đơn giá 84.000 đ/ống
23.5: Ống bê tông cốt thép fi 300 đúc thủ công dài 1m: Đơn giá 115.000 đ/ống
23.6: Ống bê tông cốt thép fi 200 đúc ly tâm dài 1m: Đơn giá 135.000 đ/ống
23.7: Ống bê tông cốt thép fi 300 đúc ly tâm dài 1m: Đơn giá 190.000 đ/ống
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác nêu tại quyết định số 1409/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 42/2008/QĐ-UBND ban hành quy định về cấp, hạng, giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 1409/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp nhà, hạng nhà, giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Quyết định 2518/2006/QĐ-UBND sửa đổi khoản 4, điều 4 và bổ sung khoản 23, điều 4 trong bảng quy định về cấp nhà, hạng nhà, giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 1409/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 2518/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Minh Sanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra