BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2516/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA, CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC GIỮ CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hai (02) chuẩn đo lường quốc gia sau đây:
1. Chuẩn đo lường quốc gia quang thông:
- Đại lượng đo: quang thông;
- Số hiệu: V11.02.17;
- Nơi sản xuất: Osram, Đức;
- Năm sản xuất: 2013;
- Ký mã hiệu:
+ V11.02.17.01, kiểu Wi40/G 001;
+ V11.02.17.02, kiểu Wi40/G 002;
+ V11.02.17.03, kiểu Wi40/G 003.
- Đặc trưng kỹ thuật đo lường:
+ V11.02.17.01, kiểu Wi40/G 001: dòng điện 5,895 A, điện áp 30,83 V, quang thông 2966 1m; độ không bảo đảm đo U = 0,75 %;
+ V11.02.17.02, kiểu Wi40/G 002: dòng điện 5,920 A, điện áp 31,09 V, quang thông 3040 1m; độ không bảo đảm đo U = 0,74 %;
+ V11.02.17.03, kiểu Wi40/G 003: dòng điện 5,925 A, điện áp 31,17 V, quang thông 3018 1m; độ không bảo đảm đo U = 0,75 %;
2. Chuẩn đo lường quốc gia mức áp suất âm thanh:
- Đại lượng đo: mức áp suất âm thanh;
- Số hiệu: V12.01.17;
- Nơi sản xuất: Bruel & Kjær, Đan Mạch;
- Năm sản xuất: 2015;
- Ký mã hiệu:
+ V12.01.17.01 (số seri: 2889928);
+ V12.01.17.02 (số seri: 2889929);
+ V12.01.17.03 (số seri: 2889931);
- Đặc trưng kỹ thuật đo lường:
+ Kiểu: 4180;
+ Đường kính: 12,7 mm (1/2 in);
+ Dải tần: 1 Hz ÷ 20 kHz;
+ Độ không bảo đảm đo: 0,04 dB (k = 2;95% CL) tại tần số tham chiếu 250 Hz.
Điều 2. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (Số 8, Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; ĐT: 024.38363242; Fax: 024.37564260) giữ các chuẩn đo lường quốc gia tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 14/2006/QĐ-TTg phê duyệt 10 chuẩn đo lường quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1217/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia lưu lượng khí, điện trở, điện áp một chiều và bổ sung nội dung chuẩn đo lường quốc gia nhiệt độ, áp suất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 594/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 3827/QĐ-BKHCN năm 2017 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 610/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 3870/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Quyết định 14/2006/QĐ-TTg phê duyệt 10 chuẩn đo lường quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1217/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia lưu lượng khí, điện trở, điện áp một chiều và bổ sung nội dung chuẩn đo lường quốc gia nhiệt độ, áp suất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật đo lường 2011
- 4Thông tư 14/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 1361/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 594/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 3827/QĐ-BKHCN năm 2017 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 610/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 2516/QĐ-BKHCN năm 2017 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2516/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2017
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực