- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2510/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 153/TTr-SNN ngày 20/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
Lĩnh vực trồng trọt | ||||||||
1 | 1.01999 | Thu hồi thẻ giám định viên đối với giám định viên cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 60 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. | Không | Khoản 4 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
2 | 1.012000 | Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 60 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. | Không | Khoản 4 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
3 | 1.012001 | Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 30 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. | Không | - Khoản 3 Điều 201 Luật Sở Hữu trí tuệ. - Khoản 2 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
4 | 1.012002 | Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 15 ngày (Trường hợp thẻ giám định viên bị lỗi do nơi cấp gây ra, thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc) | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. | Không | Khoản 3 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
5 | 1.012003 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 30 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. | Không | - Khoản 78 Điều 1 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ 2022. - Khoản 2 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
6 | 1.012004 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 15 ngày (Trường hợp giấy chứng nhận bị lỗi do nơi cấp gây ra, thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc) | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. | Không | Khoản 2, khoản 3 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 30 /11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
1. Thủ tục thu hồi thẻ giám định viên đối với giám định viên cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (Mã số TTHC: 1.01999)
Thời gian giải quyết: 60 ngày.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Bình Thuận. | 0.5 ngày |
|
Bước 3 | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định thu hồi thẻ, từ chối cấp thẻ trình lãnh đạo chi cục. | 47.5 ngày | Tham mưu văn bản UBND tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để có ý kiến trong vòng 30 ngày (sau 30 ngày tham mưu quyết định thu hồi thẻ hoặc từ chối thu hồi thẻ). |
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục | Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo quyết định thu hồi thẻ | 02 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
|
Bước 7 | Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
|
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
|
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng của UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
|
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 ngày |
|
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản | 01 ngày |
|
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 01 ngày |
|
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
|
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
|
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Tiếp nhận và trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 60 ngày |
|
2. Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (Mã số TTHC: 1.012000).
Thời gian giải quyết: 60 ngày.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
|
Bước 3 | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Bình Thuận. | Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định thu hồi giấy chứng nhận hoặc từ chối thu hồi trình lãnh đạo chi cục | 47.5 ngày | Tham mưu văn bản UBND tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để có ý kiến vòng 30 ngày (sau 30 ngày tham mưu quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi giấy chứng nhận) |
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục | Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm hồ sơ dự thảo | 02 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
|
Bước 7 | Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
|
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
|
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
|
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 ngày |
|
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo | 01 ngày |
|
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 01 ngày |
|
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
|
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
|
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Tiếp nhận và trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 60 ngày |
|
3. Thủ tục hành chính: Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã số TTHC: 1.012001)
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp thẻ giám định viên trình lãnh đạo chi cục | 18.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục | Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo quyết định cấp thẻ Giám định viên | 02 ngày |
Bước 6 | Văn thư sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 01 ngày |
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy S ở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Tiếp nhận và trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày |
4. Thủ tục cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.12002)
Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại thẻ giám định viên trình lãnh đạo chi cục | 07 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục | Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo quyết định cấp thẻ Giám định viên | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy S ở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Tiếp nhận và trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
* Trường hợp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Kiểm tra hồ sơ, văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại thẻ giám định viên | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục | Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo quyết định cấp lại thẻ giám định viên | 0.5 ngày |
Bước 6 | Văn thư sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 giờ |
Bước 7 | Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo | 02 giờ |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 02 giờ |
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 02 giờ |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Tiếp nhận và trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012003)
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo chi cục | 18.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục | Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo quyết định | 02 ngày |
Bước 6 | Văn thư sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 01 ngày |
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy S ở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Tiếp nhận và trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày |
6. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012004)
Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận trình lãnh đạo chi cục | 07 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục | Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy S ở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Tiếp nhận và trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
* Trường hợp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh đã cấp gây ra
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Kiểm tra hồ sơ, văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục | Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận | 0.5 ngày |
Bước 6 | Văn thư sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 giờ |
Bước 7 | Công chức Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Chuyển trả kết quả, hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo | 02 giờ |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 02 giờ |
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 02 giờ |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Tiếp nhận và trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 4460/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4549/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 12/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 4460/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 4549/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 17Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 12/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2510/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực