Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 251/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MINH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long;

Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Long tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 03/4/2025 và đề xuất của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1409/TTr-SNNMT ngày 14/4/2025; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long, với các nội dung sau:

1. Nội dung Phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: (chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất: (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

1.4. Diện tích đất cần thu hồi: (chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

1.5. Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo).

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo).

2.2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo).

2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo).

2.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo).

3. Ranh giới, vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Minh Long, Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:

1. UBND huyện Minh Long

- Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và trước UBND tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và nội dung trình phê duyệt về quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

- Rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; chịu trách nhiệm về sự đồng bộ, thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 với các quy hoạch trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; trong quá trình triển khai thực hiện phát hiện những trường hợp còn mâu thuẫn với các quy hoạch khác và các vấn đề có liên quan thì tổng hợp, đề xuất hướng xử lý để UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi thực hiện.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh đối với nội dung thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi và các quy hoạch cấp trên (Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, Quy hoạch sử dụng đất an ninh, Quy hoạch lâm nghiệp Quốc gia, ...) được cấp có thẩm quyền phê duyệt; chịu trách nhiệm toàn diện về công tác điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu UBND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long.

- Phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND huyện Minh Long trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực Đảng ủy UBND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các P.Ng/cứu;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.th270

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu số 01-HT

KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020 (ha)

Diện tích QHSD đất được duyệt đến năm 2030 tại Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 (ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích 2023 (đến ngày 31/12/2023)

Trong đó:

Tăng (+), giảm (-) ha

Tỷ lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)-(4)

(8)=(7)/[(5)- (4)]*100%

 

Tổng diện tích

 

23.729,67

23.729,67

23.729,67

 

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

22.726,44

22.208,22

22.691,54

-34,89

6,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.064,59

1.022,03

1.061,02

-3,58

8,40

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.010,01

967,71

1.006,50

-3,51

8,31

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

54,58

54,32

54,52

-0,06

24,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

371,42

350,50

370,77

-0,65

3,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.555,86

2.333,67

2.543,97

-11,89

5,35

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.765,56

9.752,09

9.768,17

2,62

-19,42

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.958,62

8.708,50

8.937,56

-21,06

8,42

 

Trong đó: Đất rùng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

798,07

792,42

1.139,83

341,76

-6.048,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,52

4,52

4,52

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

5,86

 

5,53

-0,33

5,63

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

36,90

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

979,95

1.500,50

1.015,18

35,23

6,77

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

174,00

207,76

179,36

5,36

15,88

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

10,20

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,18

6,80

6,18

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,82

108,29

19,82

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,60

1,21

0,60

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

26,68

33,25

29,76

3,09

47,02

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,62

0,90

5,99

2,37

-87,28

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,71

1,96

1,71

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

12,60

14,67

13,05

0,45

21,74

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,75

15,72

9,01

0,26

3,80

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,64

38,66

3,20

1,56

4,21

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

6,50

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

18,19

0,43

0,28

1,57

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,49

13,97

2,76

1,27

10,21

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

255,65

434,34

296,12

40,47

22,65

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

187,85

255,66

217,42

29,57

43,61

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

62,37

125,58

62,66

0,30

0,47

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

0,08

0,08

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

1,25

1,25

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,38

 

1,38

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,79

4,41

0,79

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,56

35,64

9,83

9,27

26,43

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,23

0,23

0,23

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,59

0,74

0,59

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,89

12,09

1,89

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,03

0,15

0,03

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

0,04

0,04

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

36,06

49,29

35,96

-0,10

-0,76

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

459,25

451,23

444,11

-15,14

188,78

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,41

0,41

0,41

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

458,84

450,82

443,70

-15,14

188,78

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5,60

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

23,28

20,95

22,95

-0,34

14,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

23,28

20,95

22,95

-0,34

14,38

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+... +(...) hoặc (6)=(4)+(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích

 

23.729,67

 

23.729,67

7.545,35

6.947,51

1.731,44

3.710,37

3.794,99

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

22.193,36

-183,63

22.009,73

7.095,71

6.629,60

1.419,73

3.354,58

3.510,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.021,24

-54,723

966,52

215,10

86,46

126,99

178,40

359,57

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

966,89

-53,89

913,00

211,30

66,68

123,89

171,15

339,98

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

53,52

53,52

3,80

19,78

3,10

7,25

19,59

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

312,92

312,92

147,33

59,91

17,45

50,26

37,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.331,23

-53,87

2.277,36

745,14

920,63

123,93

206,65

281,01

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.754,70

 

9.754,70

3.560,64

3.959,01

316,55

828,21

1.090,29

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.698,70

-70,88

8.627,82

2.387,01

1.594,11

825,55

2.080,58

1.740,56

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

802,21

327,714

1.129,92

847,46

187,81

17,91

43,71

33,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

4,48

4,48

1,66

0,48

0,61

1,02

0,71

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

47,93

47,93

31,83

3,00

3,65

9,45

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

18,00

18,00

7,00

6,00

5,00

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1.515,66

183,63

1.699,29

443,71

317,37

309,16

346,25

282,80

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

198,82

42,38

241,20

71,79

25,09

54,56

53,39

36,37

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

10,20

 

10,20

 

 

10,20

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,46

0,15

7,61

0,42

1,82

3,82

0,77

0,78

2.4

Đất quốc phòng

CQP

108,29

 

108,29

32,00

20,00

19,19

27,10

10,00

2.5

Đất an ninh

CAN

6,00

 

6,00

0,12

0,42

5,27

0,14

0,05

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

41,75

41,75

6,65

4,96

14,41

8,81

6,92

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,90

8,21

9,11

1,24

0,30

3,76

0,99

2,82

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,96

0,00

1,96

0,16

0,27

1,25

0,15

0,13

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

14,97

0,00

14,97

1,59

1,92

5,43

3,98

2,05

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

15,71

 

15,71

3,66

2,47

3,97

3,69

1,92

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

162,61

162,61

47,69

20,40

43,84

33,76

16,92

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,19

21,25

39,44

4,57

15,40

7,51

9,34

2,62

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,74

-8,44

13,30

3,50

 

 

9,80

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

109,86

109,86

39,62

5,00

36,33

14,61

14,30

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

645,75

645,75

149,43

180,37

94,48

119,58

101,89

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

261,66

86,79

348,45

60,18

96,70

60,23

76,53

54,81

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

133,08

-27,00

106,08

66,18

0,39

5,05

25,50

8,96

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

6,36

6,36

 

 

2,51

0,35

3,50

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

41,50

41,50

7,02

1,55

16,11

10,12

6,70

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

42,18

 

42,18

14,00

0,70

0,01

 

27,47

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

4,41

2,91

7,32

 

2,00

0,53

4,79

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

38,59

40,72

79,31

0,17

78,77

0,13

0,11

0,13

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,23

 

0,23

0,03

0,05

0,09

0,04

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

1,65

1,65

0,20

 

1,45

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

12,67

12,67

1,65

0,21

8,37

2,14

0,30

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,15

 

0,15

 

 

0,15

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,04

0,04

0,03

 

0,01

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

49,19

 

49,19

10,75

11,27

13,45

9,39

4,33

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

419,90

419,90

124,83

53,04

43,18

93,31

105,54

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

0,41

0,41

0,05

 

0,25

0,11

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

419,49

419,49

124,78

53,04

42,93

93,20

105,54

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

6,60

6,60

 

 

6,60

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

20,65

0,00

20,65

5,93

0,54

2,55

9,54

2,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

20,65

0,00

20,65

5,93

0,54

2,55

9,54

2,08

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỪNG KỲ KẾ HOẠCH 05 NĂM HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

(6)

(7)

 

Tổng diện tích

 

23.729,67

100,00

23.729,67

100,00

23.729,67

100,00

I

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

22.691,54

95,63

22.591,21

95,20

22.009,73

92,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.061,02

4,47

1.046,12

4,41

966,52

4,07

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.006,50

4,24

991,83

4,18

913,00

3,85

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

54,52

0,23

54,29

0,23

53,52

0,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

370,77

1,56

370,12

1,56

312,92

1,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.543,97

10,72

2.510,16

10,58

2.277,36

9,60

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.768,17

41,16

9.765,70

41,15

9.754,70

41,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.937,56

37,66

8.889,06

37,46

8.627,82

36,36

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.139,83

4,80

1.139,83

4,80

1.129,92

4,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,52

0,02

4,52

0,02

4,48

0,02

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

5,53

0,02

5,53

0,02

47,93

0,20

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

18,00

0,08

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1.015,18

4,28

1.116,23

4,70

1.699,29

7,16

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

179,36

0,76

187,36

0,79

241,20

1,02

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

10,20

0,04

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,18

0,03

6,18

0,03

7,61

0,03

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,82

0,08

20,19

0,09

108,29

0,46

2.5

Đất an ninh

CAN

0,60

0,00

1,31

0,01

6,00

0,03

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

29,76

0,13

32,39

0,14

41,75

0,18

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,99

0,03

9,03

0,04

9,11

0,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,71

0,01

1,71

0,01

1,96

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

13,05

0,05

12,64

0,05

14,97

0,06

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,01

0,04

9,01

0,04

15,71

0,07

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,20

0,01

3,20

0,01

162,61

0,69

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,43

0,00

0,43

0,00

39,44

0,17

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,76

0,01

2,76

0,01

13,30

0,06

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

109,86

0,46

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

296,12

1,25

402,08

1,69

645,75

2,72

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

217,42

0,92

223,44

0,94

348,45

1,47

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

62,66

0,26

54,94

0,23

106,08

0,45

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,08

0,00

1,65

0,01

6,36

0,03

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

1,25

0,01

11,37

0,05

41,50

0,17

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,38

0,01

28,18

0,12

42,18

0,18

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,79

0,00

0,79

0,00

7,32

0,03

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

9,83

0,04

79,00

0,33

79,31

0,33

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,23

0,00

0,23

0,00

0,23

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,59

0,00

0,59

0,00

1,65

0,01

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,89

0,01

1,89

0,01

12,67

0,05

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,03

0,00

0,03

0,00

0,15

0,00

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

0,00

0,04

0,00

0,04

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

35,96

0,15

35,96

0,15

49,19

0,21

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

444,11

1,87

427,49

1,80

419,90

1,77

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,41

0,00

0,41

0,00

0,41

0,00

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

443,70

1,87

427,08

1,80

419,49

1,77

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

6,60

0,03

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

22,95

0,10

22,23

0,09

20,65

0,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

22,95

0,10

22,23

0,09

20,65

0,09

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2,30

0,05

0,26

1,37

0,02

0,60

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

 

0,01

0,03

 

0,17

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

 

 

0,04

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

 

0,01

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,11

0,02

 

0,04

0,02

0,03

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

0,02

 

 

 

0,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

 

 

0,04

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,02

 

 

 

0,02

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,40

 

 

 

 

0,40

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,40

 

 

 

 

0,40

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,51

0,03

0,25

1,23

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,35

 

0,25

0,10

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,90

 

 

0,90

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,26

0,03

 

0,23

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,02

 

 

0,02

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

681,86

173,48

169,33

123,07

141,83

74,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

93,33

5,37

10,15

38,95

27,09

11,77

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

92,35

5,37

9,38

38,95

26,90

11,75

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,98

 

0,77

 

0,19

0,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

41,14

16,38

1,90

10,28

10,53

2,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

238,76

65,59

71,54

43,80

38,07

19,76

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,47

 

2,47

1,00

 

10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

294,63

86,14

83,25

29,04

65,63

30,57

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7,35

 

7,35

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

 

0,02

 

0,02

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,49

 

 

 

0,49

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

66,48

3,11

18,18

22,80

14,94

7,45

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,36

1,16

3,69

7,60

8,90

0,01

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,81

 

 

1,49

0,32

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,98

0,48

0,23

1,66

0,58

0,03

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,14

 

 

0,78

0,36

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

 

0,09

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,75

0,48

0,14

0,88

0,22

0,03

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

15,40

0,42

0,17

6,23

2,02

6,56

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,11

0,27

0,08

1,96

0,35

0,45

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,29

0,15

0,09

4,27

1,67

6,11

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,72

 

0,21

0,27

0,24

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

24,21

1,05

13,88

5,55

2,88

0,85

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

24,21

1,05

13,88

5,55

2,88

0,85

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

681,86

173,48

169,33

123,07

141,83

74,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

93,33

5,37

10,15

38,95

27,09

11,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,14

16,38

1,90

10,28

10,53

2,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

238,76

65,59

71,54

43,80

38,07

19,76

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,47

 

2,47

1,00

 

10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

294,63

86,14

83,25

29,04

65,63

30,57

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

7,35

 

7,35

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

 

0,02

 

0,02

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

0,49

 

 

 

0,49

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,28

0,98

4,65

7,65

3,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

1,17

0,23

0,09

0,85

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

15,11

0,75

4,56

6,80

3,00

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

0,49

 

 

 

0,49

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

7,45

 

0,29

5,53

1,43

0,20

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

4,38

 

0,09

3,39

0,80

0,10

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,52

 

0,20

1,59

0,63

0,10

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,55

 

 

0,55

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất

 

Biểu số 06

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích

 

23.729,67

7.545,35

6.947,51

1.731,44

3.710,37

3.794,99

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

22.668,19

7.269,14

6.788,63

1.536,61

3.492,60

3.581,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.054,73

220,70

96,30

162,51

204,88

370,34

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.000,26

216,90

75,78

159,41

197,44

350,73

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

54,47

3,80

20,52

3,10

7,44

19,61

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

370,54

180,42

61,81

27,50

60,79

40,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.536,89

831,23

995,37

167,05

244,52

298,72

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.768,17

3.560,64

3.961,48

317,55

828,21

1.100,29

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.927,81

2.473,90

1.673,17

861,39

2.148,21

1.771,13

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.131,68

847,46

189,57

17,91

43,71

33,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,52

1,66

0,50

0,61

1,04

0,71

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

5,53

0,59

 

 

4,94

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1.038,98

270,23

158,08

191,36

208,21

211,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

184,04

53,33

13,66

48,47

37,37

31,21

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,16

0,42

1,13

3,09

1,02

0,50

2.4

Đất quốc phòng

CQP

20,27

 

 

19,27

1,00

 

2.5

Đất an ninh

CAN

1,21

0,12

0,20

0,72

0,12

0,05

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

30,22

4,55

2,58

10,76

7,83

4,50

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,61

0,74

0,30

3,18

1,35

1,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,64

0,16

0,29

0,91

0,15

0,13

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

12,96

1,49

1,67

4,29

3,55

1,96

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,01

2,16

0,32

2,38

2,78

1,37

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,91

 

 

0,15

2,76

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

0,15

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,76

 

 

 

2,76

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

322,53

77,65

69,86

52,51

56,19

66,32

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

220,76

48,88

47,80

43,20

33,89

46,99

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

62,38

27,62

0,40

4,09

15,90

14,37

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,08

 

 

0,08

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

11,25

0,62

 

3,01

4,12

3,50

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,38

 

 

0,01

 

1,37

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,79

 

 

 

1,79

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

22,11

0,18

21,54

0,13

0,19

0,07

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,23

0,03

0,05

0,09

0,04

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,59

0,20

 

0,39

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt

DKV

1,96

0.12

0,07

1,51

0,26

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,03

 

 

0,03

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

0,03

 

0,01

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

36,54

8,25

7,58

9,72

7,86

3,13

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

435,02

125,88

63,07

46,63

94,05

105,39

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm.

MNC

0,41

0,05

 

0,25

0,11

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

434,61

125,83

63,07

46,38

93,94

105,39

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

22,50

5,98

0,80

3,47

9,56

2,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

22,50

5,98

0,80

3,47

9,56

2,68

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,45

 

 

0,45

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

0,04

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

 

0,01

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,40

 

 

0,40

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,40

 

 

0,40

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23,35

 

10,30

6,19

3;81

3,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6,24

 

0,35

4,28

0,61

1,00

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,05

 

0,05

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,23

 

 

0,23

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,08

 

1,15

1,68

2,20

2,05

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,75

 

8,75

 

1,00

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,15

 

8,15

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10,04

0,12

4,06

2,63

2,23

1,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,36

0,12

 

0,15

0,09

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

0,02

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,16

 

0,16

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

 

0,07

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

 

0,09

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,41

 

0,05

0,36

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,13

 

 

0,13

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,28

 

0,05

0,23

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

9,09

 

3,85

2,10

2,14

1,00

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,09

 

3,85

2,10

2,14

1,00

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 09

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

23,35

 

10,30

6,19

3,81

3,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,29

 

0,40

4,28

0,61

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,23

 

 

0,23

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,08

 

1,15

1,68

2,20

2,05

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,75

 

8,75

 

1,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

8,15

 

8,15

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,04

 

 

0,04

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

0,02

 

 

0,02

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,02

 

 

0,02

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 251/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản