Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 251/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019

Căn cứ Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 07/5/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 133/TTr-TNMT ngày 10/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn giai đoạn 2021-2030,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn giai đoạn 2021-2030, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất phân bổ giai đoạn 2021-2030

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ Cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ Cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

106.774,01

100,00

106.774,01

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

98.925,87

92,65

95.017,98

88,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.153,04

4,83

4.574,52

4,28

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.643,63

3,41

3.286,18

3,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.946,36

4,63

4.274,42

4,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.956,01

7,45

8.040,11

7,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.083,61

14,13

14.904,03

13,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

116,03

0,11

116,03

0,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64.873,76

60,76

62.210,59

58,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

768,63

0,72

757,57

0,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,42

0,03

140,69

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.160,10

6,71

11.090,09

10,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.279,25

1,20

1.331,50

1,25

2.2

Đất an ninh

CAN

115,42

0,11

121,86

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

100,00

0,09

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,56

0,02

258,10

0,24

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,30

0,01

581,47

0,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,98

0,04

217,13

0,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

55,77

0,05

587,60

0,55

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.105,80

1,97

3.827,38

3,58

-

Đất giao thông

DGT

1.365,30

1,28

1.991,16

1,86

-

Đất thủy lợi

DTL

459,24

0,43

399,90

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

80,99

0,08

1.125,62

1,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,46

 

2,40

0,002

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,62

0,03

40,94

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,64

0,01

14,47

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

103,78

0,10

157,43

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

46,47

0,04

81,89

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

1,00

0,001

-

Đất xây dựng cơ sở Khoa học - Công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,30

0,01

12,56

0,01

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

11,40

0,01

14,40

0,01

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,52

0,03

42,77

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.224,49

1,15

1.627,48

1,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

241,14

0,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,89

0,02

28,67

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

11,25

0,01

8,77

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,74

 

7,09

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

231,07

0,22

393,67

0,37

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

25,48

0,02

21,71

0,02

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

317,58

0,30

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,46

0,01

14,08

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.897,12

1,78

1.294,05

1,21

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

60,61

0,06

53,65

0,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

688,04

0,64

665,95

0,62

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.909,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

456,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

342,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

572,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

636,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

114,58

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2.081,03

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

48,93

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

721,13

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

6,15

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

39,75

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

647,14

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

28,09

(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,58

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,51

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,11

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,09

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,11

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)

4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn giai đoạn 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Trong trường hợp cần thiết mà phải điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình hoặc nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thì Ủy ban nhân dân huyện chỉ đạo lập đầy đủ hồ sơ, thủ tục gửi Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 251/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Thế Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản