Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 251/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 07 tháng 03 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 9/9/2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 31/01/2018 và ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 489/STC-QLGCS ngày 27/02/2018 (kèm theo Biên bản họp liên ngành ngày 27/02/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ KON TUM, TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 của UBND tỉnh)
STT | Số thửa | Tờ bản đồ | Diện tích (m2) | Đơn giá đất theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND (đồng/m2) | Hệ số chỉnh giá đất năm 2018 (lần) | Giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất (đồng/lô) | Hệ số điều chỉnh tăng giá đất (lần) | |
A | Đất ở đô thị | |||||||
I | Phường Quyết Thắng | |||||||
1 | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn Nguyễn Huệ - Ngô Quyền) | |||||||
- | 219 | 19 | 44 | 8.000.000 | 1,21 | 552.640.000 | 1,57 | |
II | Phường Thắng Lợi | |||||||
1 | Đường Yết Kiêu (Toàn bộ) | |||||||
- | 191 | 72 | 59 | 1.200.000 | 1.16 | 95.580.000 | 1,35 | |
2 | Đường Phan Chu Trinh (Lý Tự Trọng - hết) | |||||||
- | 16-1 | 69 | 89,2 | 3.500.000 | 1,2 | 374.640.000 | 1,2 | |
3 | Đường Ba Đình (Toàn bộ) | |||||||
- | 626-1 | 40 | 24 | 3.100.000 | 1,5 | 112.344.000 | 1,51 | |
- | 625-1 | 40 | 6,2 | 3.100.000 | 1,5 | 29.022.000 | 1,51 | |
- | 624-1 | 40 | 6,2 | 3.100.000 | 1,5 | 29.022.000 | 1,51 | |
4 | Đường Đống Đa (Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư Đoàn 10) | |||||||
- | 621-1 | 40 | 18,8 | 2.500.000 | 1,36 | 64.860.000 | 1,38 | |
- | 634-1 | 40 | 12,6 | 2.500.000 | 1,36 | 43.470.000 | 1,38 | |
III | Phường Duy Tân | |||||||
1 | Đường Trần Nguyên Hãn (Toàn bộ) | |||||||
- | 229 | 47 | 50 | 1.200.000 | 1,1 | 120.000.000 | 2 | |
2 | Đường Dã Tượng (Toàn bộ) | |||||||
- | 302 | 24 | 49,3 | 1.200.000 | 1,4 | 113.587.000 | 1,92 | |
IV | Phường Quang Trung | |||||||
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ (Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc) | |||||||
- | 128 | 80 | 81,1 | 1.000.000 | 1,1 | 164.633.000 | 2,03 | |
2 | Hẻm 40 Phạm Hồng Thái | |||||||
- | 69-1 | 42 | 43,6 | 700.000 | 1 | 57.988.000 | 1,9 | |
V | Phường Lê Lợi | |||||||
1 | Đường Đặng Tiến Đông (Trụ sở UBND P. Lê Lợi - hết ranh giới phường Lê Lợi) | |||||||
- | 29 | 11 | 350 | 800.000 | 1,1 | 420.000.000 | 1,5 | |
- | 112 | 7 | 150 | 800.000 | 1,1 | 180.000.000 | 1,5 | |
2 | Đường Phạm Văn Đồng (Ngã ba Đặng Tiến Đông - Nguyễn Văn Linh - hết cổng trạm điện 500KV | |||||||
- | 02-1 | 34 | 607 | 2.500.000 | 1,36 | 2.109.325.000 | 1,39 | |
- | 42-1 | 34 | 661 | 2.500.000 | 1,36 | 2.247.400.000 | 1,36 | |
3 | Đường Trần Đại Nghĩa (Toàn bộ) | |||||||
- | 208 | 9 | 794,3 | 1.000.000 | 1,3 | 1.032.590.000 | 1,3 | |
VI | Phường Ngô Mây | |||||||
1 | Đường Nguyễn Hữu Thọ (Phan Kế Bính - Hội trường Tổ 1) | |||||||
- | 102 | 53 | 284 | 1.200.000 | 1,16 | 395.328.000 | 1,16 | |
VII | Phường Trường Chinh | |||||||
1 | Đường Nơ Trang Long (Toàn bộ) | |||||||
- | 99-1 | 38 | 77,2 | 2.000.000 | 1,2 | 185.280.000 | 1,2 | |
VIII | Phường Trần Hưng Đạo | |||||||
1 | Đường A Khanh | |||||||
- | 1 (Lô góc) | 26 | 267,4 | 400.000 | 1,2 | 134.770.000 | 1.26 | |
- | 4 | 26 | 152,4 | 400.000 | 1,2 | 73.762.000 | 1,21 | |
- | 5 | 26 | 150 | 400.000 | 1,2 | 72.600.000 | 1,21 | |
2 | Hẻm 19 Đường A Khanh | |||||||
- | 2 | 26 | 290,3 | 320.000 | 1 | 111.475.000 | 1,2 | |
- | 7 | 26 | 240,3 | 320.000 | 1 | 92.275.000 | 1,2 | |
- | 8 | 26 | 205,9 | 320.000 | 1 | 79.066.000 | 1,2 | |
- | 9 | 26 | 207 | 320.000 | 1 | 79.488.000 | 1,2 | |
- | 10 | 26 | 208 | 320.000 | 1 | 79.872.000 | 1,2 | |
- | 11 | 26 | 209,5 | 320.000 | 1 | 80.448.000 | 1,2 | |
- | 12 | 26 | 210,7 | 320.000 | 1 | 80.909.000 | 1,2 | |
- | 13 | 26 | 212 | 320.000 | 1 | 81.408.000 | 1,2 | |
- | 14 | 26 | 263,1 | 320.000 | 1 | 101.030.000 | 1,2 | |
B | Đất ở tại nông thôn | |||||||
I | Xã Ia Chim | |||||||
1 | Thôn Nghĩa An | |||||||
- | 2 | 1 | 160,6 | 200.000 | 1 | 71.628.000 | 2,23 | |
- | 3 | 1 | 150,2 | 200.000 | 1 | 66.989.000 | 2,23 | |
- | 4 | 1 | 152,1 | 200.000 | 1 | 67.837.000 | 2,23 | |
- | 1 | 1 | 137,9 | 200.000 | 1 | 61.503.000 | 2,23 | |
- | 5 | 1 | 102,2 | 200.000 | 1 | 45.581.000 | 2,23 | |
- | 6 | 1 | 103,5 | 200.000 | 1 | 46.161.000 | 2,23 | |
- | 7 | 1 | 104,4 | 200.000 | 1 | 46.562.000 | 2,23 | |
- | 8 | 1 | 105,4 | 200.000 | 1 | 47.008.000 | 2,23 | |
- | 12 | 1 | 106,7 | 200.000 | 1 | 47.588.000 | 2,23 | |
- | 11 | 1 | 107,8 | 200.000 | 1 | 48.079.000 | 2,23 | |
- | 13 | 1 | 111 | 200.000 | 1 | 49.506.000 | 2,23 | |
- | 15 | 1 | 120,7 | 200.000 | 1 | 53.832.000 | 2,23 | |
- | 14(lô góc) | 1 | 143,8 | 200.000 | 1 | 66.723.000 | 2,32 | |
II | Xã Đắk Năng | |||||||
I | Thôn Gia Hội | |||||||
* | Các tuyến còn lại | |||||||
a | Đường quy hoạch rộng 6m | |||||||
- | 2 | 1 | 480,7 | 65.000 | 1 | 52.805.000 | 1,69 | |
- | 19 | 1 | 414,6 | 65.000 | 1 | 45.544.000 | 1,69 | |
- | 18 | 1 | 409,5 | 65.000 | 1 | 44.984.000 | 1,69 | |
- | 20 | 1 | 405,2 | 65.000 | 1 | 44.511.000 | 1,69 | |
- | 21 | 1 | 400,5 | 65.000 | 1 | 43.995.000 | 1,69 | |
- | 39 | 1 | 395,6 | 65.000 | 1 | 43.457.000 | 1,69 | |
- | 38 | 1 | 390,6 | 65.000 | 1 | 42.907.000 | 1,69 | |
- | 40 | 1 | 386,2 | 65.000 | 1 | 42.424.000 | 1,69 | |
- | 41 | 1 | 381,5 | 65.000 | 1 | 41.908.000 | 1,69 | |
- | 59 | 1 | 376,8 | 65.000 | 1 | 41.391.000 | 1,69 | |
- | 58 | 1 | 371,7 | 65.000 | 1 | 40.831.000 | 1,69 | |
- | 60 | 1 | 367,3 | 65.000 | 1 | 40.348.000 | 1,69 | |
- | 61 | 1 | 362,5 | 65.000 | 1 | 39.821.000 | 1,69 | |
- | 79 | 1 | 357,5 | 65.000 | 1 | 39.271.000 | 1,69 | |
- | 78 | 1 | 353,1 | 65.000 | 1 | 38.788.000 | 1,69 | |
- | 80 | 1 | 348,4 | 65.000 | 1 | 38.272.000 | 1,69 | |
- | 81 | 1 | 343,7 | 65.000 | 1 | 37.755.000 | 1,69 | |
- | 91 | 1 | 338,6 | 65.000 | 1 | 37.195.000 | 1 69 | |
- | 90 | 1 | 334 | 65.000 | 1 | 36.690.000 | 1,69 | |
- | 92 | 1 | 329,5 | 65.000 | 1 | 36.196.000 | 1,69 | |
- | 93 | 1 | 324,8 | 65.000 | 1 | 35.679.000 | 1,69 | |
- | 98 | 1 | 319,6 | 65.000 | 1 | 35.108.000 | 1,69 | |
- | 97 (lô góc) | 1 | 367,5 | 65.000 | 1 | 42.042.000 | 1,76 | |
b | Đường hiện trạng rộng 7m | |||||||
- | 4 | 1 | 290,9 | 65.000 | 1 | 31.955.000 | 1,69 | |
- | 3 | 1 | 341,2 | 65.000 | 1 | 37.481.000 | 1,69 | |
- | 17 | 1 | 364 | 65.000 | 1 | 39.985.000 | 1,69 | |
- | 16 | 1 | 382,9 | 65.000 | 1 | 42.062.000 | 1,69 | |
- | 22 | 1 | 393,4 | 65.000 | 1 | 43.215.000 | 1,69 | |
- | 23 | 1 | 393,9 | 65.000 | 1 | 43.270.000 | 1,69 | |
- | 37 | 1 | 394,4 | 65.000 | 1 | 43.325.000 | 1,69 | |
- | 36 | 1 | 394,5 | 65.000 | 1 | 43.336.000 | 1,69 | |
- | 42 | 1 | 395,4 | 65.000 | 1 | 43.435.000 | 1,69 | |
- | 43 | 1 | 395,9 | 65.000 | 1 | 43.490.000 | 1,69 | |
- | 57 | 1 | 396,4 | 65.000 | 1 | 43.545.000 | 1,69 | |
- | 56 | 1 | 3966 | 65.000 | 1 | 43.567.000 | 1,69 | |
- | 62 | 1 | 397,2 | 65.000 | 1 | 43.632.000 | 1,69 | |
- | 63 | 1 | 328,8 | 65.000 | 1 | 36,119.000 | 1,69 | |
- | 77 | 1 | 398,3 | 65.000 | 1 | 43.753.000 | 1,69 | |
- | 76 | 1 | 398,4 | 65.000 | 1 | 43.764.000 | 1,69 | |
- | 82 | 1 | 399,3 | 65.000 | 1 | 43.863.000 | 1,69 | |
- | 83 | 1 | 359,9 | 65.000 | 1 | 39.535.000 | 1,69 | |
- | 84 | 1 | 359 6 | 65.000 | 1 | 39.502.000 | 1,69 | |
- | 89 | 1 | 400,9 | 65.000 | 1 | 44.039.000 | 1,69 | |
- | 88 | 1 | 401,2 | 65.000 | 1 | 44.072.000 | 1,69 | |
- | 94 | 1 | 401,3 | 65.000 | 1 | 44.083.000 | 1,69 | |
- | 95 | 1 | 401,7 | 65.000 | 1 | 44.127.000 | 1,69 | |
- | 96 (lô góc) | 1 | 403,8 | 65.000 | 1 | 46.195.000 | 1,76 | |
- | 6 | 1 | 381,2 | 65.000 | 1 | 41.875.000 | 1,69 | |
- | 5 | 1 | 360,3 | 65.000 | 1 | 39.579.000 | 1,69 | |
- | 15 | 1 | 347,2 | 65.000 | 1 | 38.140.000 | 1,69 | |
- | 14 | 1 | 364,3 | 65.000 | 1 | 40.018.000 | 1,69 | |
- | 24 | 1 | 367,2 | 65.000 | 1 | 40.337.000 | 1,69 | |
- | 25 | 1 | 373 | 65.000 | 1 | 40.974.000 | 1,69 | |
- | 35 | 1 | 378,1 | 65.000 | 1 | 41.534.000 | 1,69 | |
- | 34 | 1 | 383,3 | 65.000 | 1 | 42.106.000 | 1,69 | |
- | 44 | 1 | 388,8 | 65.000 | 1 | 42.710.000 | 1,69 | |
- | 45 | 1 | 394 | 65.000 | 1 | 43.281.000 | 1,69 | |
- | 55 | 1 | 397,1 | 65.000 | 1 | 43.621.000 | 1,69 | |
- | 54 | 1 | 398 | 65.000 | 1 | 43.720.000 | 1,69 | |
- | 64 | 1 | 397,7 | 65.000 | 1 | 43.687.000 | 1,69 | |
- | 65 | 1 | 398,8 | 65.000 | 1 | 43.808.000 | 1,69 | |
- | 75 | 1 | 399 | 65.000 | 1 | 43.830.000 | 1,69 | |
- | 74 | 1 | 399,9 | 65.000 | 1 | 43.929.000 | 1,69 | |
- | 85 (lô góc) | 1 | 479,6 | 65.000 | 1 | 54.866.000 | 1,76 | |
c | Đường quy hoạch rộng 6m | |||||||
- | 7 | 1 | 412,2 | 65.000 | 1 | 45.280.000 | 1,69 | |
- | 8 | 1 | 320,2 | 65.000 | 1 | 35.174.000 | 1,69 | |
- | 13 | 1 | 319,9 | 65.000 | 1 | 35.141.000 | 1,69 | |
- | 12 | 1 | 320,2 | 65.000 | 1 | 35.174.000 | 1,69 | |
- | 26 | 1 | 320,2 | 65.000 | 1 | 35.174.000 | 1,69 | |
- | 27 | 1 | 319,9 | 65.000 | 1 | 35.141.000 | 1,69 | |
- | 33 | 1 | 320,2 | 65.000 | 1 | 35.174.000 | 1,69 | |
- | 32 | 1 | 320,2 | 65.000 | 1 | 35.174.000 | 1,69 | |
- | 46 | 1 | 320,2 | 65.000 | 1 | 35.174.000 | 1,69 | |
- | 47 | 1 | 320,2 | 65.000 | 1 | 35.174.000 | 1,69 | |
- | 53 | 1 | 320,8 | 65.000 | 1 | 35.240.000 | 1,69 | |
- | 52 | 1 | 325,7 | 65.000 | 1 | 35.778.000 | 1,69 | |
- | 66 | 1 | 330,5 | 65.000 | 1 | 36.305.000 | 1,69 | |
- | 67 | 1 | 334,9 | 65.000 | 1 | 36.789.000 | 1,69 | |
- | 73 | 1 | 340 | 65.000 | 1 | 37.349.000 | 1,69 | |
- | 72 | 1 | 344,8 | 65.000 | 1 | 37.876.000 | 1,69 | |
- | 86 (lô góc) | 1 | 403,8 | 65.000 | 1 | 46.195.000 | 1,76 | |
- | 1 | 1 | 367,2 | 65.000 | 1 | 40.337.000 | 1,69 | |
- | 9 | 1 | 226,1 | 65.000 | 1 | 24.837.000 | 1,69 | |
- | 11 | 1 | 241,9 | 65.000 | 1 | 26.573.000 | 1,69 | |
- | 10 | 1 | 257,5 | 65.000 | 1 | 28.286.000 | 1,69 | |
- | 28 | 1 | 273,7 | 65.000 | 1 | 30.066.000 | 1,69 | |
- | 29 | 1 | 289,5 | 65.000 | 1 | 31.802.000 | 1,69 | |
- | 31 | 1 | 305,4 | 65.000 | 1 | 33.548.000 | 1,69 | |
- | 30 | 1 | 318 | 65.000 | 1 | 34.932.000 | 1,69 | |
- | 48 | 1 | 317,6 | 65.000 | 1 | 34.888.000 | 1,69 | |
- | 49 | 1 | 315,4 | 65.000 | 1 | 34.647.000 | 1,69 | |
- | 51 | 1 | 312,8 | 65.000 | 1 | 34.361.000 | 1,69 | |
- | 50 | 1 | 310,6 | 65.000 | 1 | 34.119.000 | 1,69 | |
- | 68 | 1 | 308,5 | 65.000 | 1 | 33.889.000 | 1,69 | |
- | 69 | 1 | 306,2 | 65.000 | 1 | 33.636.000 | 1,69 | |
- | 71 | 1 | 289,1 | 65.000 | 1 | 31.758.000 | 1,69 | |
- | 70 | 1 | 283,2 | 65.000 | 1 | 31.110.000 | 1,69 | |
- | 87 | 1 | 295,3 | 65.000 | 1 | 32.439.000 | 1,69 | |
Tổng cộng | 42.699 |
|
| 13.973.636.000 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1956/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất cụ thể (giá khởi điểm) đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017
- 2Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 3 Điều 5 của Quyết định 53/2018/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 7Quyết định 1956/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất cụ thể (giá khởi điểm) đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017
- 8Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 3 Điều 5 của Quyết định 53/2018/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm
Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 251/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Đức Tuy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra