ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2508/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 19 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3351/TTr-STNMT ngày 16/11/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | - 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở TN&MT có trách nhiệm trình UBND tỉnh. - 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở TN&MT trình, UBND tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận hoặc trả lời. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
2 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết một số điều về Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
3 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
4 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. |
5 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 15 ngày kể làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. |
6 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
7 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
9 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
10 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. |
11 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
12 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
13 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
14 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
15 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
16 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
17 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Theo quy định | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. |
20 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
21 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
22 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. |
23 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | * Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. * Chủ đầu tư hoặc người nhận chuyển nhượng QSDĐ, mua nhà ở, công trình xây dựng của Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa của UBND cấp xã. | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. |
25 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
26 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với QSDĐ, chuyển nhượng QSDĐ. - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
27 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. |
28 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
29 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. |
31 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
32 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
3 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
5 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
7 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. |
8 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Theo quy định | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. |
9 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
10 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. |
12 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. |
13 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp xã | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017). | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. |
14 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
15 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | - Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) - Lệ phí địa chính (theo Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017) | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. |
III. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. |
- 1Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1860/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1860/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2508/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực