Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2503/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 18 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẮT KHI CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CẤP NƯỚC SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2.

1. Căn cứ phương án sử dụng đất được phê duyệt, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng thực hiện các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành.

2. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng có trách nhiệm thực hiện thủ tục về đất đai theo hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước, tỉnh Sóc Trăng và Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên BCĐ CPH
Cty TNHH MTV cấp nước ST;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT KHI CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CẤP NƯỚC SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Tên khu đất

Địa chỉ

Diện tích đất (m2)

Số thửa đất, tờ bản đồ

Nguồn gốc đất

Hồ sơ pháp lý

Hình thức sử dụng đất sau khi cổ phần hóa

Mục đích sử dụng đất sau khi cổ phần hóa

A. CÁC THỬA ĐẤT ĐƯỢC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHO THUÊ ĐẤT TRẢ TIỀN THUÊ ĐẤT HÀNG NĂM

1

Trụ sở chính Công ty

16 Nguyễn Chí Thanh, Phường 6, thành phố Sóc Trăng

17,589,2

Thửa số 75, tờ BĐ số 23

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 458/QĐ.HC.98 ngày 21/5/1998 của UBND tỉnh.

Giấy CNQSDĐ số: X410107

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất thương mại, dịch vụ

2

Xí nghiệp Cấp nước Phú Lợi

180 Phú Lợi, Phường 2, thành phố Sóc Trăng

2320

Thửa số 75, tờ BĐ số 35

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 458/QĐ.HC.98 ngày 21/5/1998 của UBND tỉnh;

Giấy CNQSDĐ số: X410159;

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

Xí nghiệp Cấp nước Phú Lợi (Cụm giếng khoan)

Đường Tân Sinh, Khóm 3, Phường 2, thành phố Sóc Trăng

124,8

Thửa số 47, tờ BĐ số 36

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 1444/QĐ.HC.04 ngày 21/9/2004;

Giấy CNQSDĐ số: AB 096051

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

Trạm cấp nước Phường 2 - Quốc Lộ 1A

Khóm 7, Phường 2, thành phố Sóc Trăng

573,4

Thửa số 182, tờ BĐ số 52

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 273/QĐXD- CTUBT ngày 31/8/2005 của UBND tỉnh;

Giấy CNQSDĐ số: AB 096374

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

Trạm cấp nước Sung Đinh

Khóm 6, Phường 9 thành phố Sóc Trăng

550,5

Thửa số 340, tờ BĐ 25

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 989/QĐ.HC.04 ngày 08/7/2004 của UBND tỉnh;

Giấy CNQSDĐ số: X410176

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6

Trạm cấp nước Phường 8

Đường Cao Thắng Khóm 5, Phường 8, thành phố Sóc Trăng

1389,4

Thửa 179, tờ BĐ số 46

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 của UBND tỉnh;

Giấy CNQSDĐ số: BD 080417

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7

Nhà máy nước Khu công nghiệp

Khu công nghiệp An nghiệp, Phường 7, thành phố Sóc Trăng

13.000

Thửa số 02, tờ BĐ số 02

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh;

Giấy CNQSDĐ số: BN841748

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8

Trạm bơm Khu Công nghiệp

Khu công nghiệp An nghiệp, Phường 7, thành phố Sóc Trăng

1.285,40

Thửa số 47, tờ BĐ số 01

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh;

Giấy CNQSDĐ số: AO709599

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9

Xí nghiệp Cấp nước Mỹ Xuyên

Ấp Châu Thành, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên

1239,7

Thửa số 299 và 03, tờ BĐ số 15

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 521/QĐ.HC.02 ngày 20/5/2002 và Quyết định số 1685/QĐ.HC.04 ngày 28/10/2004 của UBND tỉnh

Giấy CNQSDĐ số: AB096052

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10

Trạm cấp nước Mỹ Xuyên 2 (Làng điện lực)

Ấp Hòa Mỹ, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên

555,2

Thửa 190; Tờ BĐ 55

50m2 đất SKC sử dụng dưới hình thức giao đất thu tiền sử dụng đất; 50m2 đất SKC sử dụng dưới hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; 455,2m2 được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 và Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 17/9/2015

Giấy CNQSDĐ số: CB653754

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

11

Xí nghiệp Cấp nước Kế Sách

Thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách

400

Thửa 405; Tờ BĐ 03

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 458/QĐ.HC.98 ngày 21/5/1998 của UBND tỉnh

Giấy CNQSDĐ số: I195990

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

12

Xí nghiệp Cấp nước Ngã Năm

Khóm 1, Phường 1, thị xã Ngã Năm

211,6

Thửa 260; Tờ BĐ 32

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

Giấy CNQSDĐ số: BU766734

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

13

Xí nghiệp Cấp nước Vĩnh Châu

Đường 30/4, Khóm 1 Phường 1, thị xã Vĩnh Châu

737,4

Thửa số 01, tờ BĐ số 28

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND tỉnh

Giấy CNQSDĐ số: BY537957

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14

Trạm Cấp nước Hải Ngư-Vĩnh Châu

Khu VI, Khóm 6 Phường 1, thị xã Vĩnh Châu

1.141,40

Thửa số 653, tờ BĐ số 06

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh

Giấy CNQSDĐ số: BD080429

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15

Xí nghiệp Cấp nước Thạnh Trị

Ấp 3, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị

650,4

Thửa 116, tờ BĐ số 09

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh

Giấy CNQSDĐ số: BD080399

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

16

Trạm cấp nước Hưng Lợi

Ấp Xóm Tro 1, thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị

309,4

Thửa số 198, tờ BĐ số 09

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh

Giấy CNQSDĐ số: BY537969

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

17

Xí nghiệp Cấp nước Long Phú

Ấp 3, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú

660

Thửa số 27, tờ BĐ số 29

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 1100/QĐ.HC.04 ngày 30/7/2004 của UBND tỉnh

Giấy CNQSDĐ số: BD080485

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

18

Xí nghiệp Cấp nước Lịch Hội Thượng

Ấp Giồng Giữa, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề

353

Thửa số 1095, tờ BĐ số 2

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 927/QĐ.HC.97 ngày 10/12/1997 của UBND tỉnh

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

19

Xí nghiệp Cấp nước Long Phú

Ấp 3, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú

550

Thửa số 127A; tờ BĐ số 03

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 81/QĐ.HC.97 ngày 04/02/1997 của UBND tỉnh

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

20

Xí nghiệp Cấp nước Mỹ Tú

Ấp Cầu Đồn, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú

740

Thửa số 86, tờ BĐ số 04

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 925/QĐ.HC.97 ngày 10/12/1997 của UBND tỉnh

Thuê đất trả tiền hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

B. CÁC THỬA ĐẤT CÔNG TY NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG VÀ ĐƯỢC NHÀ NƯỚC CÔNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1

Văn phòng Xí nghiệp Cấp nước Đại Ngãi

Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú

66,1

Thửa số 421, tờ BĐ số 18

Đất nhận chuyển nhượng

Giấy CNQSDĐ số: BT509470

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

Trạm cấp nước Phường 7

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, thành phố Sóc Trăng

229,2

Thửa số 328, tờ BĐ số 24

Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

Giấy CNQSDĐ số: AI944541

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

Trạm Cấp nước Trần Đề

Ấp Giồng Giữa, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề

256,3

Thửa số 2080, tờ BĐ 03

Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

Giấy CNQSDĐ số: AM037272

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

Giếng khoan Xí nghiệp Cấp nước Đại Ngãi

Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú

60

 

Đất nhận chuyển nhượng

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

Văn phòng Xí nghiệp Cấp nước Đại Ngãi

Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú

39

 

Đất nhận chuyển nhượng

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất thương mại - dịch vụ

6

Trạm Cấp nước Sung Đinh (chuyển nhượng bổ sung)

Khóm 6, Phường 9, thành phố Sóc Trăng

157,3

 

Đất nhận chuyển nhượng

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

C. CÁC THỬA ĐẤT CÔNG TY NHẬN BÀN GIAO VÀ CHƯA THỰC HIỆN THỦ TỤC VỀ ĐẤT ĐAI

1

Trạm Cấp nước Long Đức

Xã Long Đức, huyện Long Phú

930

 

Nhận bàn giao từ Ban Quản lý dự án khu tái định cư Trung tâm Điện lực Long Phú

 

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

Giếng ngang Xí nghiệp cấp nước Vĩnh Châu (nhận bàn giao năm 1992)

Đường 30/4, Khóm 1 Phường 1, thị xã Vĩnh Châu

20,12

 

Nhận bàn giao từ tỉnh Hậu Giang năm 1992

 

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

D. ĐỐI VỚI 03 KHU ĐẤT NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG SAU NGÀY 31/12/2015

1

Nhà máy nước mặt Ngã Năm

Quản lộ Phụng Hiệp, khóm Tân Quới, Phường 2, thị xã Ngã Năm

3.224,60

Thửa số 24 và 30; tờ BĐ số 97

Nhận chuyển nhượng và được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

Quyết định số 1056/QĐ- UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

Trạm Cấp nước Lịch Hội Thượng (mới)

Ấp Giồng Giữa, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề

2.385

Thửa số 1536; tờ BĐ số 2

1775,5m2 đất SKC sử dụng dưới hình thức thuê đất trả tiền thuê hàng năm, 200m2 đất SKC sử dụng dưới hình thức Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; 409,5m2 đất HNK được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND tỉnh

Giấy CNQSDĐ số: CD 959273

Thuê đất trả tiền hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

Hồ lắng bùn Trạm cấp nước Kế Sách

Ấp An Thành, thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách

87,7

Thửa số 15 và 16, tờ BĐ số 36

Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm.

Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh

Thuê đất trả tiền thuê hàng năm

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng do tỉnh Sóc Trăng ban hành

  • Số hiệu: 2503/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/10/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lê Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/10/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản