ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 04 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 03/TTr-VP ngày 03 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã được chọn thực hiện việc tiếp nhận, giao trả kết quả thông qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích (phụ lục đính kèm), theo các hình thức:
1. Gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
2. Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
3. Gửi hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa có trách nhiệm phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích, tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích phù hợp với một trong những hình thức quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
NGÀNH CÔNG THƯƠNG | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | |
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
2 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
II | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |
4 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
5 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
7 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu | |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu | |
9 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
12 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
13 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
III | LĨNH VỰC ĐIỆN | |
14 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung thế | |
IV | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | |
17 | Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | |
V | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG | |
18 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | LĨNH VỰC ĐIỆN | |
1 | Thủ tục thỏa thuận địa điểm trạm điện, vị trí cột điện và hành lang lưới điện | |
NGÀNH Y TẾ | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG | |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | |
2 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | |
3 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | |
4 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | |
II | LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh | |
6 | Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | |
1 | ||
2 | Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | |
NGÀNH TÀI CHÍNH | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |
1 | Thủ tục quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện | |
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC XUẤT BẢN | |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | |
2 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | |
II | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
1 | Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ | |
2 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | |
3 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | |
4 | Thủ tục giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | |
5 | Thủ tục cho phép thành lập trường tiểu học | |
6 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | |
7 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học | |
8 | Thủ tục giải thể trường tiểu học | |
9 | Thành lập Trung tâm Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn | |
10 | Giải thể Trung tâm Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn | |
11 | Thủ tục thành lập cho phép thành lập trường trung học cơ sở | |
12 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục của trường trung học cơ sở | |
13 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | |
14 | Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở | |
15 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | |
16 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | |
17 | Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
18 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
19 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
20 | Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
21 | Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
22 | Thủ tục cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | |
23 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
24 | Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
25 | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
26 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | |
27 | Thủ tục công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | |
28 | Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | |
29 | Thủ tục xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | |
30 | Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | |
31 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | |
II | LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH | |
32 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | |
33 | Thủ tục thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | |
34 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
1 | Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
2 | Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
3 | Thủ tục giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | |
5 | Thủ tục thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | |
NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |
1 | Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | |
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG BẢO HIỂM XÃ HỘI | |
2 | Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. | |
III | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
3 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội | |
4 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội | |
5 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội | |
6 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | |
7 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
8 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
9 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp | |
10 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | |
11 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | |
12 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | |
13 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | |
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | |
15 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | |
IV | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
16 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | |
17 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | |
V | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | |
18 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |
1 | Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | |
2 | Thủ tục quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | |
3 | Thủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | |
4 | Thủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | |
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
5 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | |
6 | Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | |
7 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | |
8 | Thủ tục trợ giúp xã hội đôt xuất về hỗ trợ chi phí mai táng phí | |
9 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | |
III | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
10 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ | |
11 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC KIỂM LÂM | |
1 | Thủ tục trồng cao su trên đất rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | |
2 | Thủ tục phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình | |
3 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình | |
4 | Thủ tục khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình | |
5 | Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | |
6 | Thủ tục đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | |
7 | Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | |
8 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản danh mục quản lý Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách) | |
9 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) | |
10 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất cho hộ gia đình do tổ chức quốc doanh lập | |
11 | Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình | |
12 | Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước) | |
13 | Trình tự, thủ tục hỗ trợ trồng cây phân tán | |
14 | Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp | |
15 | Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm | |
16 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng | |
17 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
19 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
20 | Thủ tục đăng ký nuôi bổ sung loài động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
II | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
21 | Xác nhận, đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | |
22 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | |
23 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | |
24 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 03 | |
25 | Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi có giá trị theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a | |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | |
26 | Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản | |
IV | LĨNH VỰC THÚ Y | |
27 | Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh | |
28 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
1 | Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức | |
2 | Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình | |
3 | Thủ tục khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình | |
4 | Thủ tục khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) | |
5 | Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) | |
6 | ||
7 | Khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình | |
8 | Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức | |
9 | ||
10 | ||
11 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. | |
12 | Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | |
13 | Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | |
14 | Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | |
II | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | |
15 | Cấp sổ đăng ký nuôi vịt chạy đồng | |
III | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |
16 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa. | |
IV | LĨNH VỰC THỦY SẢN | |
17 | Thủ tục kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) | |
18 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận ATTP trong kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) | |
V | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
19 | Thủ tục xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản | |
20 | Thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
VI | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |
21 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | |
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH | |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ | |
6 | Đăng ký hợp tác xã | |
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
8 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | |
9 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | |
10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | |
11 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | |
12 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) | |
17 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | |
21 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
22 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | |
24 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | |
III | LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |
24 | Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư | |
25 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
III | LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |
1 | Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư | |
2 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư | |
NGÀNH GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
1 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường huyện, thị, thành phố (gọi chung là cấp huyện) | |
2 | Cấp phép thi công, xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường cấp huyện quản lý | |
3 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường cấp huyện quản lý | |
4 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến đường cấp huyện quản lý | |
5 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến đường cấp huyện quản lý | |
6 | Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường cấp huyện quản lý | |
NGÀNH XÂY DỰNG | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 01 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) - Đối với công trình cấp III trở xuống, do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) (theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh tại Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016) | |
2 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh | |
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh | |
II | LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC | |
4 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
5 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
6 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | |
III | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT | |
7 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | |
NGÀNH TƯ PHÁP | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | |
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | |
4 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
5 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
6 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
7 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
8 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | |
11 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
12 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
II | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
14 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
15 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
16 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
17 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
18 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
19 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
20 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
21 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
22 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
23 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |
24 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
25 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
26 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
27 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
III | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |
28 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | |
29 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | |
30 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | |
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản trừ việc chứng thực chữ ký người dịch (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
4 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | |
5 | Thủ tục chứng thực di chúc | |
6 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
7 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
8 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
9 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
10 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
11 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
II | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh | |
13 | Thủ tục đăng ký kết hôn | |
14 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
15 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | |
16 | Thủ tục đăng ký khai tử | |
17 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | |
18 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | |
19 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | |
20 | Thủ tục đăng ký giám hộ | |
21 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |
22 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
23 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
24 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | |
25 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
26 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | |
27 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | |
III | LĨNH VỰC CON NUÔI | |
28 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | |
29 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | |
IV | THỦ TỤC LIÊN THÔNG | |
30 | Thủ tục liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | |
31 | Thủ tục liên thông: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | |
NGÀNH NỘI VỤ | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |
1 | Khen thưởng (Chiến sĩ thi đua cơ sở, LĐTT, Giấy khen UBND huyện) | |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |
2 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vị hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
3 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
4 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | |
5 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | |
6 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
7 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
8 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
9 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | |
10 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |
1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban Quản lý cơ sở tín ngưỡng | |
2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | |
4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
5 | Thủ tục đăng ký người vào tu | |
6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | |
NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC VĂN HÓA | |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | |
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG NẾP SỐNG VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH | |
3 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | |
4 | Công nhận “Ấp văn hóa” và tương đương | |
5 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | |
6 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
7 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
8 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
9 | Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
12 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
15 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | LĨNH VỰC VĂN HÓA | |
1 | Công nhận gia đình văn hóa | |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | |
II | LĨNH VỰC THỂ THAO | |
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | |
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
1 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
3 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
4 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp | |
5 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
6 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
7 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | |
8 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
9 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | |
10 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
11 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất | |
12 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
13 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | |
14 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | |
15 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
16 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
17 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
18 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
19 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
20 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
21 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
22 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận | |
23 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
24 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
25 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
26 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
27 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
28 | Thủ tục đính chính giấy chứng nhận đã cấp | |
29 | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
30 | Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất | |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
31 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
32 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
III | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |
33 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | |
34 | Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
2 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
3 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
4 | Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | |
5 | Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | |
NGÀNH DÂN TỘC | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC | |
1 | Thủ tục xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS nghèo và họ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn | |
2 | Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng DTTS và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC | |
1 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong vùng đồng bào DTTS | |
2 | Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng DTTS và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 | |
NGÀNH THANH TRA | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục hành chính tiếp công dân | |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | |
4 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | |
5 | Thủ tục hành chính xử lý đơn | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
1 | Thủ tục hành chính tiếp công dân | |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | |
4 | Thủ tục hành chính xử lý đơn | |
|
|
|
- 1Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 2)
- 2Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, số thủ tục không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng, tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1340/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 2)
- 4Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, số thủ tục không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng, tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1340/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 25/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Văn Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực