Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ ĐIỆN QUANG CAN THIỆP”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh của Bộ Y tế,

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp”, gồm 350 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH SÁCH

HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ ĐIỆN QUANG CAN THIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/QĐ-BYT ngày 03 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

CHỤP X QUANG CHẨN ĐOÁN

1

Chụp X quang khớp thái dương hàm

2

Chụp X quang răng cận chóp

3

Chụp X quang răng toàn cảnh

4

Chụp X quang mỏm trâm

5

Chụp X quang đốt sống cổ C1 – C2

6

Chụp X quang tư thế Schuller

7

Chụp X quang tai tư thế Chaussé III

8

Chụp X quang tuyến vú

9

Chụp X quang phổi tư thế đỉnh phổi ưỡn

10

Chụp X quang tại phòng mổ

11

Chụp X quang thực quản dạ dày

12

Chụp X quang ruột non

13

Chụp X quang đại tràng

14

Chụp X quang đường mật qua Kehr

15

Chụp X quang mật tụy ngược dòng qua nội soi

16

Chụp X quang đường rò

17

Chụp X quang tuyến nước bọt

18

Chụp X quang tuyến lệ

19

Chụp tử cung vòi tử cung

20

Chụp ống tuyến sữa

21

Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

22

Chụp bể thận-niệu quản xuôi dòng

23

Chụp niệu quản-bể thận ngược dòng

24

Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng

25

Chụp bàng quang trên xương mu

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

26

Siêu âm các khối u có tiêm thuốc đối quang siêu âm tĩnh mạch

27

Siêu âm nội soi

28

Siêu âm trong mổ

CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN

29

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc đối quang

30

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc đối quang

31

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc đối quang

32

Chụp CLVT tưới máu não

33

Chụp CLVT mạch máu não

34

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

35

Chụp CLVT hướng dẫn sinh thiết não

36

Chụp CLVT hàm-m t không tiêm thuốc đối quang

37

Chụp CLVT hàm-m t có tiêm thuốc đối quang

38

Chụp CLVT hàm m t có ứng dụng phần mềm nha khoa

39

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc đối quang

40

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc đối quang

41

Chụp CLVT hốc mắt

42

Chụp CLVT hàm m t có dựng hình 3D

43

Chụp CLVT lồng ngực không tiêm thuốc đối quang i-ốt

44

Chụp CLVT lồng ngực có tiêm thuốc đối quang i-ốt

45

Chụp CLVT phổi độ phân giải cao

46

Chụp CLVT động mạch chủ ngực

47

Chụp CLVT động mạch vành

48

Chụp CLVT tính điểm vôi hoá động mạch vành tim

49

Chụp CLVT tầng trên ổ bụng thường quy

50

Chụp CLVT bụng-tiểu khung thường quy

51

Chụp CLVT tiểu khung thường quy

52

Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy

53

Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng

54

Chụp CLVT hệ tiết niệu khảo sát mạch thận và dựng đường bài xuất

55

Chụp CLVT gan có dựng hình đường mật

56

Chụp CLVT tạng khảo sát huyết động học khối u

57

Chụp CLVT ruột non không dùng ống thông

58

Chụp CLVT ruột non có dùng ống thông

59

Chụp CLVT đại tràng có nội soi ảo

60

Chụp CLVT động mạch chủ-chậu

61

Chụp CLVT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang

62

Chụp CLVT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang i-ốt

63

Chụp CLVT cột sống cổ có dựng hình 3D

64

Chụp CLVT cột sống ngực không tiêm thuốc đối quang i-ốt

65

Chụp CLVT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang i-ốt

66

Chụp CLVT cột sống ngực có dựng hình 3D

67

Chụp CLVT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc đối quang i-ốt

68

Chụp CLVT cột sống thắt lưng có tiêm thuốc đối quang i-ốt

69

Chụp CLVT cột sống thắt lưng có dựng hình 3D

70

Chụp CLVT khớp thường quy không tiêm thuốc đối quang

71

Chụp CLVT khớp thường quy có tiêm thuốc đối quang i-ốt

72

Chụp CLVT khớp có tiêm thuốc đối quang i-ốt vào ổ khớp

73

Chụp CLVT xương chi không tiêm thuốc đối quang i-ốt

74

Chụp CLVT xương chi có tiêm thuốc đối quang i-ốt

75

Chụp CLVT tầm soát toàn thân

76

Chụp CLVT mạch máu chi trên

77

Chụp CLVT mạch máu chi dưới

CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ CHẨN ĐOÁN

78

Chụp CHT sọ não không tiêm chất thuốc đối quang từ

79

Chụp CHT sọ não có tiêm thuốc đối quang từ

80

Chụp CHT hệ mạch máu hướng nội sọ không tiêm thuốc đối quang từ

81

Chụp CHT hệ động mạch nội sọ có tiêm thuốc đối quang từ

82

Chụp CHT tuyến yên có tiêm thuốc đối quang từ

83

Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác không tiêm thuốc đối quang từ

84

Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm thuốc đối quang từ

85

Chụp CHT phổ sọ não

86

Chụp CHT các bó sợi thần kinh

87

Chụp CHT tưới máu não

88

Chụp CHT khuyếch tán sọ não

89

Chụp CHT nền sọ và xương đá

90

Chụp CHT vùng mặt – cổ không tiêm thuốc đối quang từ

91

Chụp CHT vùng mặt – cổ có tiêm thuốc đối quang từ

92

Chụp CHT lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

93

Chụp CHT lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

94

Chụp CHT thông khí phổi

95

Chụp CHT tuyến vú không tiêm thuốc đối quang từ

96

Chụp CHT tuyến vú có tiêm thuốc đối quang từ

97

Chụp CHT phổ tuyến vú

98

Chụp CHT lỗ rò vùng hậu môn-trực tràng

99

Chụp CHT ổ bụng không tiêm thuốc đối quang từ

100

Chụp CHT ổ bụng có tiêm thuốc đối quang từ

101

Chụp CHT gan với thuốc đối quang từ đ c hiệu mô

102

Chụp CHT vùng chậu không tiêm thuốc đối quang từ

103

Chụp CHT vùng chậu có tiêm thuốc đối quang từ

104

Chụp CHT tuyến tiền liệt có tiêm thuốc đối quang từ

105

Chụp CHT phổ tuyến tiền liệt

106

Chụp CHT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng

107

Chụp CHT bìu, dương vật không tiêm thuốc đối quang từ

108

Chụp CHT bìu, dương vật có tiêm thuốc đối quang từ

109

Chụp CHT động học sàn chậu, tống phân

110

Chụp CHT ruột non

111

Chụp CHT tưới máu tạng

112

Chụp CHT nội soi ảo khung đại tràng

113

Chụp CHT đánh giá bánh nhau

114

Chụp CHT thai nhi

115

Chụp CHT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang từ

116

Chụp CHT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang từ

117

Chụp CHT cột sống ngực không tiêm thuốc đối quang từ

118

Chụp CHT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang từ

119

Chụp CHT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc đối quang từ

120

Chụp CHT cột sống thắt lưng cùng có tiêm thuốc đối quang từ

121

Chụp CHT khớp không tiêm thuốc đối quang từ

122

Chụp CHT khớp có tiêm thuốc đối quang từ

123

Chụp CHT khớp có bơm thuốc đối quang từ nội khớp

124

Chụp CHT xương và tủy xương không tiêm thuốc đối quang từ

125

Chụp CHT xương và tủy xương có tiêm thuốc đối quang từ

126

Chụp CHT phần mềm chi không tiêm thuốc đối quang từ

127

Chụp CHT phần mềm chi có tiêm thuốc đối quang từ

128

Chụp CHT động mạch chủ ngực

129

Chụp CHT động mạch vành

130

Chụp CHT tim

131

Chụp CHT động mạch chủ-chậu

132

Chụp CHT động mạch chi trên không tiêm thuốc đối quang từ

133

Chụp CHT động mạch chi trên có tiêm thuốc đối quang từ

134

Chụp CHT động mạch chi dưới không tiêm thuốc đối quang từ

135

Chụp CHT động mạch chi dưới có tiêm thuốc đối quang từ

136

Chụp CHT động mạch toàn thân không tiêm thuốc đối quang từ

137

Chụp CHT động mạch toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ

138

Chụp CHT tĩnh mạch không tiêm thuốc đối quang từ

139

Chụp CHT tĩnh mạch có tiêm thuốc đối quang từ

140

Chụp CHT bạch mạch có tiêm thuốc đối quang từ không đ c hiệu

141

Chụp CHT bạch mạch có tiêm thuốc đối quang từ đ c hiệu

142

Chụp CHT toàn thân không tiêm thuốc đối quang từ

143

Chụp CHT toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ

144

Chụp CHT dây thần kinh ngoại biên

ĐIỆN QUANG CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN SIÊU ÂM

145

Chọc sinh thiết u, hạch dưới hướng dẫn siêu âm

146

Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm

147

Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm

148

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm

149

Sinh thiết hạch dưới hướng dẫn siêu âm

150

Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

151

Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm

152

Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm

153

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm

154

Chọc hút, sinh thiết u vú dưới hướng dẫn siêu âm

155

Chọc hút nang, tiêm xơ tuyến vú dưới hướng dẫn siêu âm

156

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm

157

Chọc hút, sinh thiết trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm

158

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm

159

Chọc hút các nang và tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm

160

Đốt sóng cao tần dưới hướng dẫn của siêu âm

161

Tiêm xơ điều trị dị dạng mạch dưới hướng dẫn siêu âm

162

Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm

163

Chọc hút, sinh thiết các khối u phần mềm

164

Tiêm gân dưới hướng dẫn siêu âm

165

Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm

ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CẮT LỚP VI TÍNH

166

Sinh thiết phổi, màng phổi dưới cắt lớp vi tính

167

Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính

168

Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính

169

Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính

170

Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính

171

Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính

172

Chọc hút hạch ho c u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

173

Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính

ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CỘNG HƯỞNG TỪ

174

Chụp CHT hướng dẫn sinh thiết gan

175

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn CHT

176

Sinh thiết tiền liệt tuyến dưới hướng dẫn CHT

177

Tiêm xơ trực tiếp điều trị dị dạng mạch máu dưới hướng dẫn CHT

178

Điều trị UXTC b ng sóng âm dưới hướng dẫn của CHT (MRgFUS)

179

Điều trị giảm đau cột sống b ng tiêm rễ TK dưới CHT

ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN X QUANG TĂNG SÁNG

180

Chụp động mạch não dưới X quang tăng sáng

181

Chụp mạch vùng đầu m t cổ dưới X quang tăng sáng

182

Chụp động mạch chủ ngực dưới X quang tăng sáng

183

Chụp động mạch chủ bụng dưới X quang tăng sáng

184

Chụp động mạch chậu dưới X quang tăng sáng

185

Chụp động mạch chi dưới X quang tăng sáng

186

Chụp động mạch phổi dưới X quang tăng sáng

187

Chụp động mạch phế quản dưới X quang tăng sáng

188

Chụp động mạch gan dưới X quang tăng sáng

189

Chụp động mạch lách dưới X quang tăng sáng

190

Chụp động mạch mạc treo dưới X quang tăng sáng

191

Chụp tĩnh mạch tạng dưới X quang tăng sáng

192

Chụp tĩnh mạch lách - cửa dưới X quang tăng sáng

193

Chụp tĩnh mạch ngoại biên dưới X quang tăng sáng

194

Chụp động mạch thận dưới X quang tăng sáng

195

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chủ dưới X quang tăng sáng

196

Chụp và can thiệp động mạch chủ dưới X quang tăng sáng

197

Nong và đ t stent cho động mạch chi dưới X quang tăng sáng

198

Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới X quang tăng sáng

199

Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi dưới X quang tăng sáng

200

Chụp và nong cầu nối dưới X quang tăng sáng

201

Chụp và điều trị tiêu sợi huyết mạch chi dưới X quang tăng sáng

202

Chụp và lấy máu TM thương thận dưới X quang tăng sáng

203

Chụp và đ t lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới X quang tăng sáng

204

Chụp và nút mạch điều trị ung thư gan dưới X quang tăng sáng

205

Chụp và nút động mạch gan dưới X quang tăng sáng

206

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa dưới X quang tăng sáng

207

Chụp và nút động mạch phế quản dưới X quang tăng sáng

208

Chụp và can thiệp mạch phổi dưới X quang tăng sáng

209

Chụp và can thiệp mạch mạc treo dưới X quang tăng sáng

210

Chụp và nút mạch điều trị UCTTC dưới X quang tăng sáng

211

Chụp và nút mạch điều trị LNM trong cơ tử cung dưới X quang tăng sáng

212

Chụp và nút động mạch tử cung dưới X quang tăng sáng

213

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới X quang tăng sáng

214

Chụp và nút giãn TM buồng trứng dưới X quang tăng sáng

215

Chụp và can thiệp mạch lách dưới X quang tăng sáng

216

Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới X quang tăng sáng

217

Chụp và nút dị dạng mạch thận dưới X quang tăng sáng

218

Nút ĐM điều trị cầm máu các tạng dưới X quang tăng sáng

219

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng

220

Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới X quang tăng sáng

221

Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới X quang tăng sáng

222

Chụp và nút dị dạng mạch vùng đầu m t cổ dưới X quang tăng sáng

223

Đổ xi măng cột sống dưới X quang tăng sáng

224

Tiêm phá đông khớp vai dưới X quang tăng sáng

225

Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới X quang tăng sáng

226

Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới X quang tăng sáng

227

Điều trị u xương dạng xương dưới X quang tăng sáng

228

Điều trị các tổn thương xương dưới X quang tăng sáng

229

Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới X quang tăng sáng

230

Đ t buồng truyền hóa chất dưới da dưới X quang tăng sáng

231

Mở thông dạ dày qua da dưới X quang tăng sáng

232

Mở thông hỗng tràng qua da dưới X quang tăng sáng

233

Điều trị tắc mạch trực tiếp qua da dưới X quang tăng sáng

234

Tháo lồng ruột dưới hướng dẫn của X quang tăng sáng

235

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới X quang tăng sáng

236

Dẫn lưu đường mật dưới X quang tăng sáng

237

Chụp và đ t stent đường mật dưới X quang tăng sáng

238

Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới X quang tăng sáng

239

Dẫn lưu dịch ổ bụng dưới X quang tăng sáng

240

Dẫn lưu áp-xe các tạng dưới X quang tăng sáng

241

Dẫn lưu bể thận dưới X quang tăng sáng

242

Đ t stent niệu quản (Double-J) dưới X quang tăng sáng

243

Điều trị hẹp tắc thực quản dưới X quang tăng sáng

244

Điều trị hẹp, tắc dạ dày-tá tràng dưới X quang tăng sáng

245

Điều trị hẹp tắc đại tràng dưới X quang tăng sáng

246

Sinh thiết đường mật qua da dưới X quang tăng sáng

ĐIỆN QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA CHỤP MẠCH SỐ HÓA XÓA NỀN

247

Chụp số hóa xóa nền động mạch não

248

Chụp số hóa xóa nền mạch vùng đầu m t cổ

249

Chụp số hóa xóa nền cung ĐM chủ và ĐM chủ ngực

250

Chụp số hóa xóa nền động mạch chủ bụng

251

Chụp số hóa xóa nền động mạch chậu

252

Chụp số hóa xóa nền động mạch chi dưới

253

Chụp số hóa xóa nền động mạch chi trên

254

Chụp số hóa xóa nền động mạch phổi

255

Chụp số hóa xóa nền động mạch phế quản

256

Chụp số hóa xóa nền các động mạch tủy

257

Chụp số hóa xóa nền động mạch gan

258

Chụp số hóa xóa nền động mạch lách

259

Chụp số hóa xóa nền động mạch mạc treo

260

Chụp số hóa xóa nền hệ thống tĩnh mạch tạng

261

Chụp số hóa xóa nền tĩnh mạch chi

262

Chụp số hóa xóa nền và gây tắc mạch trực tiếp qua da

263

Chụp số hóa xóa nền động mạch tử cung

264

Chụp số hóa xóa nền động mạch thận

265

Chụp số hóa xóa nền tĩnh mạch lách - cửa

266

Chụp số hóa xóa nền và can thiệp tĩnh mạch lách - cửa

267

Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch tĩnh mạch chủ

268

Chụp số hóa xóa nền và can thiệp động mạch chủ

269

Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt khung giá đỡ mạch chi

270

Chụp số hóa xóa nền và nút mạch dị dạng mạch chi

271

Chụp số hóa xóa nền và nong cầu nối

272

Chụp số hóa xóa nền và tiêu sợi huyết cục huyết khối mạch chi

273

Chụp số hóa xóa nền và điều trị lấy huyết khối cấp tính động mạch chi

274

Chụp số hóa xóa nền và lấy MXV điều trị hẹp tắc động mạch chi

275

Chụp số hóa xóa nền và lấy máu TM thượng thận siêu chọn lọc

276

Chụp số hóa xóa nền và đ t lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới

277

Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u gan

278

Chụp số hóa xóa nền và nút hóa chất ĐM điều trị ung thư gan

279

Chụp số hóa xóa nền và nút hệ tĩnh mạch cửa

280

Chụp số hóa xóa nền và bơm DCPX điều trị u thư gan

281

Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch mạc treo

282

Chụp số hóa xóa nền và điều trị u gan b ng DCBead

283

Chụp số hóa xóa nền và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS)

284

Chụp số hóa xóa nền và sinh thiết gan qua TM cảnh trong

285

Chụp số hóa xóa nền và nút mạch phế quản

286

Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch phổi

287

Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u xơ tử cung

288

Chụp số hóa xóa nền và nút mạch LNM trong cơ tử cung

289

Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch tử cung

290

Chụp số hóa xóa nền và nút giãn tĩnh mạch tinh

291

Chụp số hóa xóa nền và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng

292

Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch lách

293

Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch tá tụy

294

Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt giá đỡ ĐM mạc treo

295

Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt giá đỡ động mạch thận

296

Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch thận

297

Chụp số hóa xóa nền và nút tắc búi giãn TM dạ dày qua da

298

Chụp số hóa xóa nền và gây tắc búi giãn TM thực quản qua da

299

Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch cầm máu các tạng

300

Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng động tĩnh mạch phần mềm

301

Chụp số hóa xóa nền và nút phình động mạch não

302

Chụp số hóa xóa nền và điều trị phình ĐM não b ng thay đổi dòng chảy

303

Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng động tĩnh mạch não

304

Chụp số hóa xóa nền và nút thông động mạch cảnh xoang hang

305

Chụp số hóa xóa nền và nút thông động tĩnh mạch màng cứng

306

Chụp số hóa xóa nền và kiểm tra nút mạch não

307

Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch tủy

308

Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch đốt sống

309

Chụp số hóa xóa nền và nút mạch tiền phẫu khối u đầu m t cổ

310

Chụp số hóa xóa nền và đ t khung giá đỡ ĐM lên não đoạn ngoài sọ

311

Chụp số hóa xóa nền và nong đặt khung giá đỡ hẹp mạch nội sọ

312

Chụp số hóa xóa nền và tiêu sợi huyết ĐM điều trị nhồi máu não cấp

313

Chụp số hóa xóa nền và can thiệp lấy huyết khối mạch não

314

Chụp số hóa xóa nền và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não

315

Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị chảy máu mũi

316

Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u xơ mũi họng

317

Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch vùng đầu m t cổ

318

Chụp số hóa xóa nền và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên chọn lọc

319

Đổ xi măng cột sống dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền

320

Tiêm phá đông khớp vai dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền

321

Điều trị giảm đau cột sống dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền

322

Điều trị giảm đau khớp dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền

323

Điều trị u xương dạng xương dưới chụp số hóa xóa nền

324

Điều trị các tổn thương xương dưới chụp số hóa xóa nền

325

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới chụp số hóa xóa nền

326

Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới chụp số hóa xóa nền

327

Đốt sóng cao tần các khối u dưới chụp số hóa xóa nền

328

Điều trị nút mạch khối u các tạng dưới chụp số hóa xóa nền

329

Đ t buồng truyền hóa chất dưới da dưới chụp số hóa xóa nền

330

Chụp số hóa xóa nền và bơm tắc trực tiếp dị dạng mạch ngoại biên

331

Mở thông dạ dày qua da dưới chụp mạch số hóa xóa nền

332

Đốt sóng cao tần điều trị suy TM dưới chụp số hóa xóa nền

333

Tiêm xơ trực tiếp dị dạng TM dưới chụp mạch số hóa xóa nền

334

Tháo lồng ruột dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền

335

Chụp số hóa xóa nền và dẫn lưu đường mật qua da

336

Chụp số hóa xóa nền và đ t stent đường mật qua da

337

Chụp số hóa xóa nền và sinh thiết trong lòng đường mật qua da

338

Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền

339

Dẫn lưu các dịch ổ bụng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền

340

Dẫn lưu áp xe các tạng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền

341

Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền

342

Đ t stent niệu quản qua da dưới chụp mạch số hóa xóa nền

343

Điều trị hẹp tắc thực quản dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền

344

Điều trị hẹp tắc đại tràng dưới hướng dẫn chụp mạch số hóa

345

Điều trị hẹp vị tràng dưới hướng dẫn của chụp mạch số hóa xóa nền

346

Chụp CLVT chùm tia hình nón trong nút hóa chất động mạch gan

347

Chụp CLVT chùm tia hình nón trong đốt sóng cao tần điều trị u gan

348

Chụp CLVT chùm tia hình nón trong chẩn đoán phình động mạch não

349

CLVT chùm tia hình nón trong dẫn lưu áp xe, tụ dịch qua da

350

Chẩn đoán và xử trí tai biến liên quan đến thuốc đối quang

(Tổng số 350 quy trình kỹ thuật)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 25/QĐ-BYT năm 2014 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 25/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/01/2014
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản