- 1Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 73/2009/QĐ-UBND về bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2009 về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2011/Q�-UBND | Bình Ph�ớc, ng�y 07 th�ng 3 n�m 2011 |
QUYẾT �ỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP TỈNH THUỘC NG�NH N�NG NGHIỆP V� PH�T TRIỂN N�NG TH�N TỈNH BÌNH PH�ỚC.
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH BÌNH PH�ỚC
C�n cứ Luật Tổ chức Hội �ồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 n�m 2003;
C�n cứ Luật Ban h�nh v�n bản quy phạm ph�p luật của Hội �ồng nh�n d�n, Ủy ban nh�n d�n ng�y 03 th�ng 12 n�m 2004;
C�n cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ng�y 15 th�ng 12 n�m 2010 của Ch�nh phủ về việc ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh thuộc phạm vi chức n�ng quản lý của Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n;
C�n cứ Quyết �ịnh số 30/Q�-TTg ng�y 10 th�ng 01 n�m 2007 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007-2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 07/Q�-TTg ng�y 04 th�ng 01 n�m 2008 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt Kế hoạch thực hiện �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007 - 2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 1699/Q�-TTg ng�y 20/10/2009 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ về thiết lập c� sở dữ liệu quốc gia về thủ tục h�nh ch�nh;
C�n cứ Quyết �ịnh số 29/2010/Q�-UBND ng�y 05/5/2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc thực thi ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh ng�nh N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tr�n �ịa b�n tỉnh Bình Ph�ớc;
C�n cứ Quyết �ịnh số 2313/Q�-UBND ng�y 18/10/2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc th�nh lập Phòng Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh trực thuộc V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
Theo �ề nghị của Gi�m �ốc Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ng�y 28 th�ng 02 n�m 2011 v� �ề nghị của V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh,
QUYẾT �ỊNH:
�iều 1. C�ng bố k�m theo Quyết �ịnh n�y bộ thủ tục h�nh ch�nh cấp tỉnh thuộc ng�nh N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tỉnh Bình Ph�ớc.
1. Gi�m �ốc Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển N�ng th�n chịu tr�ch nhiệm về t�nh ch�nh x�c của tất cả c�c nội dung thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y.
2. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết �ịnh n�y ��ợc c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền sửa �ổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ng�y Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới ��ợc ban h�nh thì �p dụng ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.
3. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh nh�ng ch�a ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y thì ��ợc �p dụng theo ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.
�iều 2.
1. Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với� Phòng Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh - V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh th�ờng xuy�n cập nhật �ể trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố những thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 2, �iều 1, Quyết �ịnh n�y. Thời gian cập nhật, c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh n�y chậm nhất kh�ng qu� 10 ng�y, kể từ ng�y v�n bản quy �ịnh thủ tục h�nh ch�nh c� hiệu lực thi h�nh.
2. �ối với c�c thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 3, �iều 1, Quyết �ịnh n�y, Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với� Phòng Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố trong thời hạn kh�ng qu� 10 ng�y, kể từ ng�y ph�t hiện c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc thủ tục h�nh ch�nh ch�a ��ợc c�ng bố.
�iều 3. Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 10 ng�y, kể từ ng�y ký v� thay thế Quyết �ịnh số 73/2009/Q�-UBND ng�y 31/12/2009 v� Quyết �ịnh số���� 29/2010/Q�-UBND ng�y 05/5/2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
�iều 4. Ch�nh V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m �ốc (Thủ tr�ởng) c�c sở, ban, ng�nh tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị xã, tổ chức v� c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết �ịnh n�y./.
| TM. ỦY BAN NH�N D�N TỈNH |
FILE ��ỢC ��NH K�M THEO V�N BẢN
|
- 1Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 73/2009/QĐ-UBND về bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 29/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực
- 8Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực
- 9Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 73/2009/QĐ-UBND về bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 29/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực
- 5Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2009 về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
Quyết định 25/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 25/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trương Tấn Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2011
- Ngày hết hiệu lực: 04/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực