Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2498/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÀ CÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 642/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Cú với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 02).
3. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục 03).
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Huyện Trà Cú không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Trà Cú | TT. Định An | xã Phước Hưng | xã Tập Sơn | xã Tân Sơn | xã An Quảng Hữu | xã Lưu Nghiệp Anh | xã Ngãi Xuyên | xã Thanh Sơn | xã Kim Sơn | xã Hàm Giang | xã Hàm Tân | xã Đại An | xã Định An | xã Ngọc Biên | xã Long Hiệp | xã Tân Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 31.752,80 | 297,76 | 504,27 | 3.229,56 | 1.966,28 | 1.547,61 | 2.547,81 | 2.913,92 | 2.011,71 | 1.423,84 | 2.311,71 | 1.603,84 | 2.150,50 | 1.284,76 | 1.442,46 | 2.454,17 | 1.590,62 | 2.471,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.283,50 | 204,84 | 227,77 | 2.957,94 | 1.777,43 | 1.402,40 | 2.075,68 | 2.169,39 | 1.810,90 | 1.274,96 | 1.773,29 | 1.460,58 | 1.246,77 | 1.105,82 | 850,77 | 2.233,36 | 1.441,10 | 2.270,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15.111,82 | 40,10 | 66,05 | 2.426,17 | 1.382,44 | 1.072,96 | 768,69 | 183,28 | 1.258,81 | 860,96 | 46,53 | 1.142,89 | 344,20 | 557,36 | 247,09 | 1.674,72 | 1.165,89 | 1.873,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14.416,65 | 40,10 | 10,28 | 2.426,17 | 1.376,07 | 979,20 | 768,69 | 183,28 | 1.202,73 | 810,80 | 41,73 | 1.085,01 | 331,62 | 557,36 | 247,09 | 1.442,10 | 1.043,61 | 1.870,79 |
| - Đất trồng lúa còn lại | LUK | 695,17 | - | 55,76 | - | 6,38 | 93,75 | - | - | 56,08 | 50,16 | 4,80 | 57,88 | 12,57 | - | - | 232,61 | 122,29 | 2,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.843,05 | 38,17 | 16,02 | 18,50 | 23,41 | 18,77 | 734,86 | 1.348,58 | 118,46 | 155,05 | 1.311,84 | 82,18 | 611,92 | 35,23 | 193,27 | 93,00 | 23,77 | 20,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.153,46 | 116,57 | 96,21 | 507,48 | 366,97 | 307,06 | 541,93 | 466,05 | 403,61 | 247,71 | 276,38 | 223,51 | 158,49 | 273,27 | 142,77 | 411,64 | 246,12 | 367,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 84,05 | - |
| - | - |
| 20,45 | 21,98 |
| - | 21,37 | - | - |
| 20,26 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng Thủy sản | NTS | 1090,99 | 9,88 | 49,49 | 5,79 | 4,60 | 3,61 | 9,75 | 149,50 | 30,01 | 11,23 | 117,18 | 12,01 | 132,16 | 239,96 | 24738 | 54,00 | 5,32 | 9,13 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.469,29 | 92,91 | 276,50 | 271,63 | 188,85 | 145,21 | 472,13 | 744,53 | 200,80 | 148,88 | 538,42 | 143,26 | 903,73 | 178,94 | 591,69 | 220,81 | 149,52 | 201,48 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,54 | - | 0,95 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | 2,57 | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,89 | 1,62 | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 205,14 | 0,31 | 1,04 | 0,62 | 0,46 | 0,65 | 0,36 | 0,32 | - | 0,34 | - | 0,08 | 200,24 | 0,30 | 0,17 | 0,02 | 0,23 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 227,12 | 3,07 | 107,45 | 6,36 | 9,25 | 0,58 | 0,84 | 33,34 | 2,70 | 13,92 | 0,65 | 2,52 | 39,37 | 0,93 | - | 5,17 | 0,04 | 0,92 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.294,61 | 43,83 | 42,71 | 221,41 | 144,40 | 118,19 | 203,75 | 173,88 | 170,88 | 73,44 | 183,86 | 101,02 | 128,85 | 129,67 | 81,02 | 184,01 | 120,99 | 172,71 |
| Trong đó: |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 727,94 | 20,71 | 19,76 | 63,81 | 38,65 | 30,83 | 67,63 | 50,81 | 44,98 | 35,46 | 29,59 | 42,30 | 45,30 | 49,12 | 24,84 | 58,60 | 47,12 | 58,43 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.223,75 | 4,86 | 15,71 | 134,69 | 95,82 | 71,25 | 115,10 | 85,52 | 107,24 | 21,74 | 108,64 | 49,21 | 69,30 | 59,80 | 37,73 | 92,38 | 57,11 | 97,66 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,12 | 2,54 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | - | - | 0,27 | 0,05 | - | - | - | - | 0,08 | - | - | 0,03 | 0,04 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,41 | 1,25 | 0,37 | 0,56 | 0,19 | 0,30 | - | 0,27 | 0,20 | - | - | 0,30 | - | 0,23 | 0,28 | 0,09 | 0,17 | 0,21 |
- | Đất cơ sở giáo dục | DGD | 49,51 | 6,79 | 1,15 | 3,74 | 3,23 | 2,88 | 1,58 | 3,40 | 3,14 | 3,12 | 2,05 | 3,94 | 0,78 | 3,37 | 1,26 | 2,53 | 3,64 | 2,89 |
- | Đất thể dục thể thao | DTT | 9,61 | 2,38 | - | 1,03 | 1,03 | 1,20 | - | 1,04 | - | - | - | 0,15 | - | 1,10 | - | 1,11 | 0,58 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 47,37 | - | 0,48 | - | - | 0,48 | - | 11,10 | 0,77 | - | 34,22 | - | - | - | - | 0,16 | 0,16 | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,31 | 0,35 | 0,02 | 0,05 | 0,06 | 0,12 | 0,03 | 0,09 | 0,06 | 0,11 | 0,05 | 0,11 | - | 0,09 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,09 |
- | Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,77 | 0,11 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 3,27 | - | - | 0,34 | - | - | - | 1,03 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 119,41 | 2,07 | 2,81 | 11,34 | 1,65 | 4,53 | 7,03 | 9,70 | 6,22 | 7,69 | 8,14 | 2,97 | 9,40 | 3,14 | 1,34 | 23,81 | 7,36 | 10,21 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 91,69 | 1,31 | 1,79 | 5,07 | 3,16 | 6,34 | 11,91 | 8,37 | 8,18 | 2,04 | 1,16 | 1,59 | 3,74 | 11,84 | 15,55 | 5,22 | 2,12 | 2,29 |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 11,72 | 1,47 | 0,58 | 1,06 | 0,57 | 0,26 | 0,47 | 3,29 | 0,04 | - | 0,02 | 0,45 | - | 0,90 | - | 0,06 | 1,66 | 0,89 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,36 | 0,02 | 0,07 | 0,03 | 0,08 | 0,08 | 0,19 | 0,05 | 0,06 | 0,14 | 0,08 | 0,07 | 0,09 | 0,10 | 0,05 | 0,07 | 0,08 | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,06 | - | 0,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | 0,19 | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 459,97 | - | - | 42,64 | 34,09 | 17,64 | 34,27 | 85,76 | 26,44 | 17,20 | 22,59 | 20,61 | 21,97 | 35,15 | 18,82 | 31,07 | 27,49 | 24,23 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,52 | 20,97 | 11,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,16 | 3,73 | 0,39 | 0,29 | 0,54 | 0,43 | 0,35 | 0,86 | 0,35 | 0,65 | 0,58 | 0,50 | 0,89 | 0,65 | 0,51 | 0,47 | 0,58 | 0,39 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,24 | 0,13 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,71 | - | - | 0,27 | - | - | - | 0,12 | 0,35 | 0,51 | - | - | - | - | 0,18 | - | 0,11 | 0,17 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.226,80 | 19,22 | 111,12 | - | - | 7,63 | 232,38 | 449,14 | - | 42,67 | 328,10 | 18,42 | 512,13 | 12,07 | 490,94 | - | - | 2,97 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,07 | - | - | - | - | - | - | 1,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,11 | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 3.242,90 | - | 504,27 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 873,01 | 423,16 | 1.442,46 | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 802,03 | 297,76 | 504,27 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 20.001,90 | - | - | 2.933,64 | 1.749,42 | 1.380,02 | 1.310,62 | 649,33 | 1.662,43 | 1.108,68 | 322,91 | 1.366,40 | 502,69 | 830,63 | 389,86 | 2.086,36 | 1.412,01 | 2.296,91 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 84,05 | - | - | - | - | - | 20,45 | 21,98 | - | - | 21,37 | - | - | - | 20,26 | - | - | - |
6 | Khu du lịch | KDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 203,79 |
|
| 0,62 | 0,46 | 0,65 | 0,36 | 0,32 | - | 0,34 | - | 0,08 | 200,24 | 0,30 | 0,17 | 0,02 | 0,23 | - |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 1.005,82 | 297,76 | 504,27 | 0,62 | 0,46 | 0,65 | 0,36 | 0,32 | - | 0,34 | - | 0,08 | 200,24 | 0,30 | 0,17 | 0,02 | 0,23 | - |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 9.898,81 | - | - | 721,65 | 638,84 | 587,57 | 689,75 | 744,32 | 651,31 | 556,20 | 660,33 | 574,83 | 841,60 | 616,81 | 550,75 | 670,81 | 599,52 | 794,51 |
13 | Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 576,57 | - | - | 49,01 | 43,34 | 18,22 | 35,11 | 119,11 | 29,14 | 31,12 | 23,24 | 23,14 | 61,34 | 36,08 | 18,82 | 36,24 | 27,53 | 25,14 |
Ghi chú: Các khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÀ CÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Trà Cú | TT. Định An | xã Phước Hưng | xã Tập Sơn | xã Tân Sơn | xã An Quảng Hữu | xã Lưu Nghiệp Anh | xã Ngãi Xuyên | xã Thanh Sơn | xã Kim Sơn | xã Hàm Giang | xã Hàm Tân | xã Đại An | xã Định An | xã Ngọc Biên | xã Long Hiệp | xã Tân Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 337,78 | 4,74 | 4,28 | 6,32 | 8,26 | 2,26 | 25,62 | 18,50 | 2,03 | 2,87 | 26,23 | 2,80 | 202,01 | 10,51 | 8,49 | 2,00 | 5,87 | 5,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 43,34 | 0,36 | 1,13 | 0,37 | 4,57 | 0,56 | 14,84 | 3,22 | 0,79 | 0,47 | 11,09 | 0,10 | 0,25 | 0,10 | 4,40 | 0,10 | 0,89 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 30,51 | 0,36 | 0,05 | 0,37 | 4,47 | 0,36 | 14,84 | 3,22 | 0,38 | - | 1,86 |
| 0,10 | 0,10 | 4,40 | - | - | - |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK/PNN | 12,83 |
| 1,08 | - | 0,10 | 0,20 |
| - | 0,41 | 0,47 | 9,23 | 0,10 | 0,15 |
| - | 0,10 | 0,89 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 171,34 | 2,83 | 0,85 | 0,91 | 0,40 | 0,30 | 3,82 | 9,65 | 0,39 | 0,40 | 13,80 | 0,30 | 127,10 | 7,10 | 2,49 | 0,40 | 0,20 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 120,69 | 1,55 | 2,30 | 4,84 | 3,29 | 1,30 | 6,95 | 5,63 | 0,85 | 2,00 | 1,34 | 2,40 | 74,66 | 1,20 | 1,60 | 1,50 | 4,78 | 4,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,42 | - | - | 0,20 | - | 0,10 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 2,11 | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,07 | 0,03 | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÀ CÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Trà Cú | TT. Định An | xã Phước Hưng | xã Tập Sơn | xã Tân Sơn | xã An Quảng Hữu | xã Lưu Nghiệp Anh | xã Ngãi Xuyên | xã Thanh Sơn | xã Kim Sơn | xã Hàm Giang | xã Hàm Tân | xã Đại An | xã Định An | xã Ngọc Biên | xã Long Hiệp | xã Tân Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 310,14 | 4,54 | 2,28 | 4,29 | 0,38 | 0,48 | 28,87 | 16,27 | 0,53 | 0,80 | 27,28 | 0,80 | 200,36 | 9,11 | 6,69 |
| 4,47 | 3,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 300,51 | 2,71 | 2,28 | 4,29 | 0,37 | 0,36 | 24,12 | 16,00 | 0,53 | 0,80 | 24,73 | 0,80 | 200,26 | 9,11 | 6,69 | - | 4,47 | 3,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 36,95 | 0,26 | 1,03 | - | 0,37 | 0,36 | 14,84 | 3,22 | 0,49 | 0,30 | 10,99 | - | - | - | 4,30 | - | 0,79 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 25,59 | 0,26 | - | - | 0,37 | 0,36 | 14,84 | 3,22 | 0,38 | - | 1,86 | - | - | - | 4,30 | - | - | - |
| - Đất trồng lúa còn lại | LUK | 11,36 | - | 1,03 | - | - | - | 0,00 | - | 0,11 | 0,30 | 9,13 | - | - | - | - | - | 0,79 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 165,18 | 2,10 | 0,85 | 0,21 | - |
| 3,62 | 8,57 | 0,04 | - | 13,40 | - | 127,00 | 7,00 | 2,39 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 96,27 | 0,35 | 0,40 | 4,08 | 0,00 | 0,00 | 5,65 | 4,21 | - | 0,50 | 0,34 | 0,80 | 73,26 | - | - | - | 3,68 | 3,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,12 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 2,11 | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,63 | 1,83 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,12 | 4,75 | 0,27 | 0,00 | 0,00 | 2,55 | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,21 | - | - | - | - | 0,12 | - | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,50 | - | - | - | - | - | 0,850 | - | - | - | 2,550 | - | 0,100 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,24 | - | - | - | - | - | 0,69 | - | - | - | 2,55 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở giáo dục | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,26 | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,25 | - | - | - | 0,01 | - | 1,06 | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,67 | 1,83 | - | - | - | - | 2,84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 248/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 356/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BTNMT năm 2021 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 248/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 356/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 2498/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra