Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2497/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 03 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG GIAO KHOÁN QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG; KHOANH NUÔI TÁI SINH VÀ BẢO VỆ RỪNG TỰ NHIÊN – NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ “Về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng”; Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 về mục tiêu, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 150/TT-SNNNT ngày 21/9/2007 về việc đề nghị mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm 2, 3, 4, khoán Quản lý bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng tự nhiên – nguồn kinh phí hỗ trợ của ngân sách Trung ương, thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức đầu tư trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng, khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng tự nhiên từ nguồn kinh phí hỗ trợ của ngân sách Trung ương, thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng như sau:
1. Về phương thức, quy trình kỹ thuật: Theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Mức hỗ trợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương (thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng):
a. Trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng năm thứ 1: 3.500.000 đ/ha
Trong đó thiết kế phí: 150.000 đ/ha
b. Chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng năm thứ 2: 1.100.000 đ/ha
c. Chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng năm thứ 3: 900.000 đ/ha
d. Chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng năm thứ 4: 500.000 đ/ha
e. Giao khoán quản lý bảo vệ rừng: 100.000 đ/ha/năm
f. Khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng tự nhiên: 100.000 đ/ha/năm
3. Thời gian thực hiện: Từ năm 2007
Điều 2. Các chủ Dự án cơ sở, các sở, ngành chức năng có trách nhiệm thực hiện và sử dụng đúng định mức đầu tư đã quy định.
Định mức đầu tư trên được dùng để xây dựng kế hoạch hàng năm và thanh quyết toán đối với các Dự án thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng trên địa bàn tỉnh.
Quyết định này thay cho Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục lâm nghiệp, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2007 về định mức hỗ trợ đầu tư trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm 2, 3, 4 và khoán quản lý bảo vệ rừng từ nguồn ngân sách Trung ương (thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2012 công bố các danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành liên quan đến dịch vụ công trong lĩnh vực xây dựng, đầu tư và đất đai trên địa bàn tỉnh đã qua rà soát
- 5Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục về giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2287/QD-UBND năm 2009 về định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng từ nguồn kinh phí hỗ trợ của Ngân sách trung ương thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức hỗ trợ khoán bảo vệ rừng tại Quyết định 1972/QĐ-UBND do thành phố Hải Phòng ban hành
- 8Quyết định 583/2002/QĐ-UB ban hành quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống lai hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 152/2003/QĐ-UB về Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng bằng cây Lát Mexico có kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 2.500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị quyết 82/2006/NQ-HĐND12 thông qua Chương trình thí điểm khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới tỉnh Lai Châu năm 2006 - 2010
- 11Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án Khoanh nuôi, bảo vệ, trồng rừng bảo vệ môi trường lưu vực Sông Mã tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 12Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020
- 1Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2007 về định mức hỗ trợ đầu tư trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm 2, 3, 4 và khoán quản lý bảo vệ rừng từ nguồn ngân sách Trung ương (thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2012 công bố các danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành liên quan đến dịch vụ công trong lĩnh vực xây dựng, đầu tư và đất đai trên địa bàn tỉnh đã qua rà soát
- 4Quyết định 2287/QD-UBND năm 2009 về định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng từ nguồn kinh phí hỗ trợ của Ngân sách trung ương thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 100/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục về giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức hỗ trợ khoán bảo vệ rừng tại Quyết định 1972/QĐ-UBND do thành phố Hải Phòng ban hành
- 7Quyết định 583/2002/QĐ-UB ban hành quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống lai hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 152/2003/QĐ-UB về Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng bằng cây Lát Mexico có kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 2.500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị quyết 82/2006/NQ-HĐND12 thông qua Chương trình thí điểm khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới tỉnh Lai Châu năm 2006 - 2010
- 10Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án Khoanh nuôi, bảo vệ, trồng rừng bảo vệ môi trường lưu vực Sông Mã tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 11Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2007 về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng giao khoán quản lý bảo vệ rừng; khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng tự nhiên – nguồn kinh phí hỗ trợ của ngân sách Trung ương (thuộc chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 2497/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Dương Thanh Tương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra