Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2495/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 02 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1601/TTr-SGDĐT, ngày 24/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (Chín) quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung Quyết định này đến UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-UBND, ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | Quyết định số 2930/QĐ-UBND, ngày 05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | |
3 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | |
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Quyết định số 2132/QĐ-UBND, ngày 04/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Quyết định số 460/QĐ- UBND, ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
8 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | |
9 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Tên TTHC: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách xử lý. | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ, gửi văn bản đến Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra các điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và chuyển Phòng Giáo dục và Đào tạo tham mưu xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, tham mưu, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt kết quả | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 08 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. Tham mưu, xử lý và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 07 ngày |
Bước 9 | Kiểm tra, phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 25 ngày |
2. Tên TTHC: Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách xử lý. | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ, gửi văn bản đến Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra các điều kiện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và chuyển Phòng Giáo dục và Đào tạo tham mưu xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, tham mưu, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt kết quả | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 08 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. Tham mưu, xử lý và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 07 ngày |
Bước 9 | Kiểm tra, phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 25 ngày |
3. Tên TTHC: Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách xử lý. | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, phối hợp với Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 20 ngày |
Bước 3 | Căn cứ biên bản kiểm tra, xử lý và phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 25 ngày |
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách xử lý. | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 20 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 25 ngày |
5. Tên TTHC: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách xử lý. | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, phối hợp với Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra, lập biên bản và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 15 ngày |
Bước 3 | Căn cứ biên bản kiểm tra, xử lý và phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
6. Tên TTHC: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách xử lý. | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 10 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
7. Tên TTHC: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách xử lý. | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ, gửi văn bản đến Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra các điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và chuyển Phòng Giáo dục và Đào tạo tham mưu xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, tham mưu, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt kết quả kiểm tra thực tế | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 08 ngày |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập và chuyển về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. Tham mưu, xử lý và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 9 | Kiểm tra, phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
8. Tên TTHC: Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách xử lý. | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ, gửi văn bản đến Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra các điều kiện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và chuyển Phòng Giáo dục và Đào tạo tham mưu xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, tham mưu, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt kết quả kiểm tra thực tế | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 08 ngày |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện và chuyển về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. Tham mưu, xử lý và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 9 | Kiểm tra, phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
9. Tên TTHC: Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách xử lý. | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ, gửi văn bản đến Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra các điều kiện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và chuyển Phòng Giáo dục và Đào tạo tham mưu xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, tham mưu, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt kết quả kiểm tra thực tế | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 08 ngày |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện và chuyển về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. Tham mưu, xử lý và trình kết quả lên lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Công chức phụ trách UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 9 | Kiểm tra, phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
- 1Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2495/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra