- 1Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 01/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2485/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 30 tháng 9 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Nghị định 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ tạo việc làm và quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước,
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1389/TTr-SLĐTBXH ngày 28/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng.
Điều 2. Quyết định này được áp dụng đối với đào tạo nghề cho người lao động trên toàn tỉnh. Trong quá trình triển khai nếu phát sinh thêm ngành nghề mới, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình điều chỉnh bổ sung.
Điều 3. Các ông/bà Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Tỉnh Đoàn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO NGHỀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên nghề đào tạo |
Nghề phi nông nghiệp | |
1 | Ren thủ công |
2 | Móc thủ công |
3 | May trang phục nữ |
4 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực |
5 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm |
6 | Sửa chữa thiết bị may dân dụng |
7 | Kỹ thuật gia công bàn ghế |
8 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu |
9 | Trang điểm thẩm mỹ |
10 | Nguội căn bản |
11 | Kỹ thuật gò, hàn nông thôn |
12 | Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ |
13 | Đan lát thủ công |
14 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
15 | Hàn điện |
16 | Họa viên kiến trúc |
17 | Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ |
18 | Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
19 | Sửa chữa hệ thống âm thanh cassette và radio |
20 | Sửa chữa xe gắn máy |
21 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
22 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
23 | Lắp ráp cài đặt và sửa chữa phần cứng máy tính |
24 | Thư ký văn phòng |
25 | Tiện ren |
26 | Sửa chữa điện thoại |
27 | Sửa chữa cơ điện nông thôn |
28 | Sửa chữa công trình thủy lợi |
29 | Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình |
30 | Thiết kế tạo mẫu tóc và chăm sóc da |
31 | Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
32 | Kinh doanh tạp hóa |
33 | Lắp đặt điện nội thất |
34 | Kỹ thuật may công nghiệp |
35 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
36 | Kỹ thuật gia công tủ |
37 | Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số |
38 | Hàn hơi và inox |
39 | Vi tính văn phòng |
40 | Kỹ thuật may dân dụng |
41 | Quản lý điện nông thôn |
42 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y |
43 | Chế biến hạt điều |
44 | Thêu tranh |
45 | Làm chổi đót |
46 | Dệt thổ cẩm |
47 | Kỹ thuật cắm hoa voan |
48 | Dịch vụ chăm sóc trẻ em, chăm sóc gia đình |
49 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
50 | Kỹ thuật lái xe |
51 | Vận hành máy chuyên dùng |
52 | Tiếp thị bán hàng |
53 | Quản trị mạng và khai thác Internet |
54 | Kỹ thuật thêu rua, kết cườm |
55 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
56 | Kỹ thuật làm lông mi giả |
Nghề nông nghiệp | |
1 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác cao su |
2 | Kỹ thuật trồng thâm canh, chế biến và bảo quản ca cao |
3 | Kỹ thuật thâm canh ca cao dưới tán điều |
4 | Kỹ thuật trồng thâm canh và bảo quản hồ tiêu |
5 | Kỹ thuật trồng điều |
6 | Kỹ thuật trồng nấm |
7 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho heo |
8 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
9 | Kỹ thuật trồng rau an toàn |
10 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
11 | Kỹ thuật tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
12 | Kỹ thuật nuôi trùn quế |
13 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê |
14 | Kỹ thuật ghép điều |
15 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho thỏ |
16 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho Bồ câu |
- 1Quyết định 10/2015/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh có nhận lao động vào kèm nghề theo hình thức vừa học, vừa làm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
- 3Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2016 về quy định thời gian đào tạo và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng áp dụng trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Kế hoạch 307/KH-UBND năm 2016 đào tạo nghề trọng điểm cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 1Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 10/2015/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh có nhận lao động vào kèm nghề theo hình thức vừa học, vừa làm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 01/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
- 9Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2016 về quy định thời gian đào tạo và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng áp dụng trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 12Kế hoạch 307/KH-UBND năm 2016 đào tạo nghề trọng điểm cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục đào tạo nghề cho người lao động trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 2485/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Thị Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực