Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2485/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 23 tháng 10 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Mộc Châu tại Tờ trình số 1189/TTr-UBND ngày 05/8/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 318/TTr-STNMT ngày 10/10/2013 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mộc Châu với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Chỉ tiêu phân bổ | Huyện xác định | Tổng số | Trong đó | ||||
Huyện Mộc Châu | Huyện Vân Hồ | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH | 206.150,00 | 206.150,0 | - | 206.150,0 | 108.166,0 | 97.984,0 |
1 | Đất nông nghiệp | 134.531,23 | 158.136,0 | 14.271,77 | 172.407,77 | 91.901,38 | 80.506,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2.400,81 | 3.829,0 | - | 3.829,00 | 1.789,54 | 2.039,46 |
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 744,89 | 864,0 | 239,2 | 1.103,20 | 424.79 | 678.41 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 6.859,58 | 13.312,0 | - | 13.312,00 | 6.472,31 | 6.839,69 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 50.293,58 | 53.387,0 | - | 53.387,00 | 26.635,64 | 26.751,36 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 16.348,60 | 18.116,0 | - | 18.116,00 | 3.179,70 | 14.936,30 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 26.546,60 | 39.327,0 | 17.437,01 | 56.764,01 | 35.311,47 | 21.452,54 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 138,3 | 138,0 | - | 138 | 100,90 | 37,1 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.084,82 | 10.925,0 | 32,91 | 10.957,91 | 6.549,18 | 4408,73 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | 33,21 | 50,0 | - | 50 | 27,31 | 22,69 |
2.2 | Đất quốc phòng | 740,77 | 2.234,0 | - | 2.234,00 | 1.397,15 | 836,85 |
2.3 | Đất an ninh | 2,06 | 8,0 | - | 8 | 6,16 | 1,84 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | - | 25,0 | 51,63 | 76,63 | 76,63 | 0 |
2.5 | Đất cơ sở SX kinh doanh | 52,69 | - | 258,44 | 258,44 | 237,01 | 21,43 |
2.6 | Đất SX vật liệu xây dựng | 16,19 | - | 45,25 | 45,25 | 22,75 | 22,5 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 70,07 | 85,0 | - | 85 | 25,40 | 59,6 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 13,28 | 13,0 | 22,90 | 35,9 | 31,17 | 4,73 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | 7,35 | 52,0 | - | 52 | 32,71 | 19,29 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | - | - |
| - |
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 513,27 | 528,0 | - | 528 | 320,69 | 207,31 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyện dùng | 2.977,07 | - | 2.957,97 | 2.957,97 | 1.502,96 | 1455,01 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.461,87 | 3.379,0 | -87,90 | 3.291,10 | 1.973,33 | 1317,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
| Đất cơ sở văn hoá | 12,74 | 14,0 | 23,37 | 37,37 | 17,33 | 20,04 |
| Đất cơ sở y tế | 8,16 | 11,0 | - | 11 | 6,49 | 4,51 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 88,29 | 112,0 | - | 112 | 62,13 | 49,87 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 39,05 | 49,0 | 27,69 | 76,69 | 47,21 | 29,48 |
2.14 | Đất ở đô thị | 170,0 | 329,0 |
| 329,04 | 305,67 | 23,37 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại | 63.533,95 | 37.089,0 | -14.304,68 | 22.784,32 | 9.715,44 | 13068,88 |
4 | Đất đô thị | 1.222,78 | 5.346,0 | - 196 | 5.150,00 | 4.908,00 | 242 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 16.348,60 | 18.116,0 | - | 18.116,00 | 3.179,70 | 14936,3 |
6 | Đất khu du lịch | - | 1.943,0 | - | 1.943,00 | 1.533,00 | 410 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | 4.303,83 | 4.279,31 | - | 4.279,31 | 2.431,24 | 1848,07 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ | |||||
Kỳ đầu (2011 - 2015) | Kỳ cuối (2016 - 2020) | |||||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||
Huyện Mộc Châu | Huyện Vân Hồ | Huyện Mộc Châu | Huyện Vân Hồ | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1166,93 | 795,38 | 623,27 | 172,11 | 371,55 | 176,57 | 194,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | 44,5 | 13,6 | 9,03 | 4,57 | 30,9 | 21,8 | 9,1 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 230,64 | 163,27 | 140,4 | 22,87 | 67,37 | 46,58 | 20,79 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 126,51 | 90,01 | 75,11 | 14,9 | 36,5 | 28,9 | 7,6 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 9,05 | 8 |
| 8 | 1,05 |
| 1,05 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 30,7 | 24,2 | 24,2 |
| 6,5 | 0,3 | 6,2 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,87 | 0,58 | 0,25 | 0,33 | 0,29 | 0,14 | 0,15 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 525,93 | 515,93 | 15,93 | 500 | 10 | 10 | 0 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | 525,93 | 515,93 | 15,93 | 500 | 10 | 10 |
|
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ | |||||
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | |||||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||
Huyện Mộc Châu | Huyện Vân Hồ | Huyện Mộc Châu | Huyện Vân Hồ | |||||
1 | Đất nông nghiệp | 39.034,72 | 16.438,47 | 8.681,35 | 7.757,12 | 22.596,25 | 13.243,60 | 9.352,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | 39,02 | 39,02 | 12,50 | 26,52 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.475,61 | 1.913,30 | 910,61 | 1.002,69 | 1.562,31 | 123,16 | 1.439,15 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 14.968,77 | 6.133,60 | 2.561,98 | 3.571,62 | 8.835,17 | 3.980,79 | 4.854,38 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 1.004,46 | 699,46 |
| 699,46 | 305,00 |
| 305,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 19.105,44 | 7.482,95 | 5.133,08 | 2.349,87 | 11.622,49 | 9.139,36 | 2.483,13 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,57 | 0,28 | 0,28 |
| 0,29 | 0,29 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1.714,06 | 1.244,13 | 792,89 | 451,24 | 469,93 | 233,83 | 236,10 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng | 1.091,93 | 899,56 | 566,13 | 333,43 | 192,37 | 120,00 | 72,37 |
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | 2,80 |
|
|
| 2,80 | 2,80 |
|
2.5 | Đất cơ sở SX kinh doanh | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 0,20 | 0,10 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | 15,36 | 8,76 | 4,06 | 4,70 | 6,60 |
| 6,60 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 8,60 | 6,90 | 2,40 | 4,50 | 1,70 | 0,90 | 0,80 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 28,36 | 5,46 | 5,41 | 0,05 | 22,90 | 19,72 | 3,18 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | 31,18 | 10,13 | 10,13 |
| 21,05 | 9,55 | 11,50 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 13,73 | 10,54 | 3,12 | 7,42 | 3,19 | 2,88 | 0,31 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 456,70 | 245,44 | 152,59 | 92,85 | 211,26 | 77,78 | 133,48 |
3 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu với các chỉ tiêu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu (Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập huyện Vân Hồ)
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch huyện Mộc Châu
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 108.166 | 108.166 | 108.166 | 108.166 | 108.166 | 108.166 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.776,27 | 71.846,61 | 72.033,77 | 74.610,39 | 76.339,74 | 78.834,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.383,27 | 1.380,00 | 1.598,23 | 1.620,26 | 1.640,52 | 1.654,68 |
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 362,48 | 362,08 | 361,88 | 361,61 | 361,61 | 367,92 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.704,26 | 4.728,57 | 4.827,52 | 5.022,80 | 5.207,62 | 5.430,00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 25.979,52 | 26.040,29 | 21.441,92 | 22.556,27 | 22.374,02 | 23.127,31 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.679,70 | 2.679,70 | 2.679,70 | 2.679,70 | 2.679,70 | 2.679,70 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.592,54 | 16.658,47 | 21.358,47 | 22.705,29 | 24.446,70 | 26.169,91 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 100,72 | 100,79 | 100,62 | 100,54 | 100,54 | 100,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.721,77 | 4.833,64 | 4.905,03 | 5.117,04 | 5.165,25 | 6.138,78 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 26,31 | 26,31 | 26,31 | 26,31 | 26,31 | 27,10 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 391,02 | 391,02 | 393,02 | 463,02 | 463,02 | 1.207,15 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,06 | 2,06 | 2,06 | 3,16 | 3,16 | 3,16 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | 25,00 | 42,42 | 56,63 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 43,46 | 43,46 | 47,52 | 47,74 | 48,38 | 206,42 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 16,19 | 16,19 | 16,79 | 17,25 | 22,75 | 23,05 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 19,97 | 19,97 | 19,97 | 21,27 | 21,27 | 24,40 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 3,03 | 3,03 | 3,03 | 3,03 | 3,03 | 11,45 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 4,16 | 4,16 | 5,16 | 5,36 | 7,73 | 18,81 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 314,69 | 314,90 | 315,20 | 315,80 | 316,20 | 317,81 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.509,85 | 1.509,85 | 1.509,71 | 1.504,96 | 1.502,96 | 1.502,96 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.578,47 | 1.602,87 | 1.669,04 | 1.787,08 | 1.810,96 | 1.842,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hoá |
| 10,69 | 10,69 | 10,69 | 10,94 | 11,49 | 12,31 |
| Đất cơ sở y tế |
| 6,21 | 6,21 | 6,21 | 6,30 | 6,36 | 6,49 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| 52,33 | 52,33 | 52,62 | 52,87 | 53,49 | 59,00 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
| 25,19 | 25,19 | 26,10 | 26,80 | 27,38 | 32,84 |
3 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 32.667,96 | 31.485,75 | 31.227,20 | 28.438,57 | 26.661,01 | 23.192,87 |
4 | Đất đô thị | DTD | 1.222,78 | 1.225,02 | 1.226,76 | 1.228,52 | 1.230,30 | 1.403,85 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 2.679,70 | 2.679,70 | 2.679,70 | 2.679,70 | 2.679,70 | 2.679,70 |
6 | Đất khu du lịch | DDL | - | - | 180 | 320,5 | 413,5 | 613,2 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.487,37 | 2.490,50 | 2.491,44 | 2.494,61 | 2497,82 | 2506,49 |
1.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 623,27 | 41,61 | 22,48 | 65,82 | 36,23 | 457,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | DLN/PNN | 9,03 | 0,40 | 1,18 | 1,27 | 0,04 | 6,14 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 140,40 | 7,77 | 1,05 | 4,35 | 16,35 | 110,88 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 75,11 | 0,15 | 0,35 | 5,65 | 2,25 | 66,71 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 24,20 | - | - | - | 3,00 | 21,20 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,25 | - | 0,17 | 0,08 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 15,93 | 5,93 | - | - | - | 10,00 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUC/NTS | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) | 15,93 | 5,93 | - | - | - | 10,00 |
1.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.681,35 | 1.111,95 | 209,64 | 2.642,44 | 1.765,58 | 2.951,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12,50 | 6,00 | 4,50 | 2,00 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 910,61 | 100,00 | 100,00 | 176,18 | 201,17 | 333,26 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.561,98 | - | 101,98 | 820,00 | 820,00 | 820,00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.133,08 | 1.000,00 | - | 1.644,26 | 744,41 | 1.744,41 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,28 | 0,07 | - | - | - | 0,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 793,74 | 70,26 | 48,91 | 146,19 | 11,98 | 516,40 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 566,13 | - | - | 68,00 | - | 498,13 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở SX kinh doanh | SKC | 0,85 | - | 0,85 | - | - | - |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 4,06 | - | - | 0,16 | 3,90 | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,40 | - | - | - | - | 2,40 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 5,41 | - | - | - | - | 5,41 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 10,13 | - | - | - | 2,20 | 7,93 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,12 | 0,21 | 0,30 | 0,60 | 0,40 | 1,61 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 152,59 | 21,00 | 47,76 | 77,43 | 5,48 | 0,92 |
3 | Đất đô thị | DTD | - |
|
|
|
|
|
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | - |
|
|
|
|
|
5 | Đất khu du lịch | DDL | - |
|
|
|
|
|
6 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Vân Hồ
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| Tổng diện tích |
| 97.984,00 | 97.984,00 | 97.984,00 | 97.984,00 | 97.984,00 | 97.984,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 63.754,96 | 63.894,02 | 64.104,54 | 66.233,92 | 68.919,76 | 71.348,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.128,71 | 2.127,17 | 2.095,67 | 2.045,39 | 1.981,74 | 1.999,77 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 382,41 | 380,91 | 386,91 | 398,41 | 414,31 | 647,54 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.155,32 | 2.199,67 | 3.217,18 | 3.731,34 | 4.136,57 | 4.324,93 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 24.314,06 | 24.314,06 | 21.290,96 | 22.286,84 | 23.574,70 | 24.570,78 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 13.668,90 | 13.800,91 | 13.932,91 | 14.064,91 | 14.296,91 | 14.528,36 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.954,06 | 10.961,06 | 13.633,06 | 14.239,39 | 15.120,00 | 16.182,75 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 37,58 | 37,25 | 37,25 | 37,25 | 37,25 | 37,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.363,05 | 3.430,05 | 3.439,24 | 3.474,51 | 3.618,09 | 3.977,65 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 6,90 | 6,90 | 6,90 | 10,00 | 12,00 | 15,00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 349,75 | 349,55 | 349,55 | 349,55 | 449,55 | 744,85 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | 1,84 | 1,84 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở SX kinh doanh | SKC | 9,23 | 9,73 | 9,73 | 10,93 | 11,00 | 11,93 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | SKX | - | 0,30 | 0,60 | 2,70 | 9,20 | 9,80 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 50,10 | 50,10 | 50,10 | 51,60 | 56,60 | 57,60 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 10,25 | 10,25 | 10,25 | 1,55 | 1,55 | 1,55 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 3,19 | 3,19 | 3,49 | 4,29 | 4,63 | 5,80 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 198,58 | 198,58 | 201,70 | 203,56 | 204,00 | 206,00 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.467,22 | 1.467,22 | 1.467,17 | 1.467,11 | 1.467,11 | 1.461,21 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 883,40 | 940,15 | 941,17 | 967,49 | 990,41 | 1.046,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hoá |
| 2,05 | 2,05 | 2,05 | 2,05 | 2,53 | 4,58 |
| Đất cơ sở y tế |
| 1,95 | 1,95 | 1,95 | 1,95 | 2,29 | 2,50 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| 35,96 | 35,96 | 35,96 | 35,96 | 35,96 | 43,00 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
| 13,86 | 13,86 | 13,86 | 13,86 | 14,16 | 14,16 |
3 | Đất đô thị | DTD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 13.668,90 | 14.328,90 | 14.328,90 | 14.328,90 | 14.328,90 | 14.328,90 |
5 | Đất khu du lịch | DDL | - | - | - | 45,00 | 68,00 | 82,00 |
6 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 1.848,07 | 1.848,07 | 1.839,00 | 1.856,00 | 1873 | 1973,61 |
7 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 30.865,99 | 30.659,93 | 30.440,22 | 28.275,57 | 25.446,15 | 22.657,63 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 172,11 | 32,95 | 4,45 | 21,38 | 66,99 | 46,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,57 | 1,54 | - | 0,93 | - | 2,10 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 22,87 | 1,65 | 3,15 | 3,30 | 3,53 | 11,24 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,90 | - | 0,10 | - | - | 14,80 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 8,00 | 8,00 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,33 | 0,33 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUC/NTS | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) | 500,00 | - | 500,0 | - | - | - |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) | 32,00 | 32,00 | - | - | - | - |
2.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.757,12 | 172,01 | 214,97 | 2.142,01 | 2.752,83 | 2.475,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 26,52 | - | - | - | - | 26,52 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.002,69 | - | - | 447,50 | 362,59 | 192,60 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.571,62 | - | 77,00 | 995,88 | 1.387,86 | 1.110,88 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 699,46 | 172,01 | 132,00 | 132,00 | 132,00 | 131,45 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.349,87 | - | - | 566,63 | 866,61 | 916,63 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 451,24 | 34,05 | 4,74 | 22,64 | 76,59 | 313,22 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 333,43 | - | - | - | 50,00 | 283,43 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | SKX | 4,70 | - | - | 1,50 | 3,20 | - |
2.7 | Đất hoạt động khoáng sản | SKS | 4,50 | - | - | - | 3,50 | 1,00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,05 | - | - | 0,05 | - | - |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 7,42 | - | 3,12 | 1,86 | 0,44 | 2,00 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 92,85 | 33,55 | 0,42 | 18,23 | 17,30 | 23,35 |
3 | Đất đô thị | DTD | - |
|
|
|
|
|
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | - |
|
|
|
|
|
5 | Đất khu du lịch | DDL | - |
|
|
|
|
|
6 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân huyện Mộc Châu và huyện Vân Hồ:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt, xây dựng phương án cải tạo lớp đất mặt đối với phần diện tích đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác theo quy định và quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; không giải quyết các trường hợp thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất không có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt; khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản theo quy định của pháp luật nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân huyện Mộc Châu và huyện Vân Hồ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để báo cáo Chính phủ theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện Mộc Châu, Vân Hồ; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Đài Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 53/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Đinh Xá, huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 54/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 55/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 57/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Liêm Tiết, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 58/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Liêm Tuyền, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 59/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Tuyền, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 56/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 68/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Đài Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 53/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Đinh Xá, huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 54/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 55/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 57/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Liêm Tiết, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 58/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Liêm Tuyền, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 15Quyết định 59/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Tuyền, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 16Quyết định 56/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 17Quyết định 68/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 18Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2485/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Bùi Đức Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra