ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2479/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2593/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 6 năm 2022 về việc phê duyệt danh mục các nghề đào tạo; danh mục các nghề ưu tiên xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2022 - 2025, để quản lý và tổ chức hoạt động đào tạo cho lao động trên địa bàn Thành phố (Chi tiết các nghề theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các quận, huyện và thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 (78 NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên nghề | TT | Tên nghề |
| Sản xuất chế biến gỗ |
| Dịch vụ thẩm mỹ |
1 | Mộc mỹ nghệ | 1 | Trang điểm thẩm mỹ |
2 | Mộc dân dụng | 2 | Nối mi, làm nail |
3 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | 3 | Chăm sóc da |
4 | Kỹ thuật sơn mài | 4 | Thiết kế tạo mẫu tóc |
5 | Kỹ thuật khảm trai |
| Dệt - May |
6 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm | 1 | May công nghiệp |
7 | Điêu khắc gỗ, đá | 2 | Cắt, may trang phục nữ cơ bản |
| Mỹ thuật | 3 | Thêu, ren mỹ thuật |
1 | Sản xuất hàng mây tre giang đan |
| Nông nghiệp - Thú y |
2 | Vẽ trên gốm | 1 | Chăn nuôi thú y |
3 | Sản xuất gốm thô | 2 | Trồng rau hữu cơ, rau an toàn |
4 | Khảm trai hoa văn, dây leo | 3 | Trồng lúa chất lượng cao |
5 | Sơn son thếp vàng | 4 | Nuôi trồng và chế biến nấm ăn, nấm dược liệu |
| Kỹ thuật điện, điện tử, điện dân dụng | 5 | Trồng cây ăn quả |
1 | Hàn điện | 6 | Kỹ thuật chăn nuôi cá thương phẩm nước ngọt |
2 | Hàn công nghệ cao (CNC) | 7 | Kỹ thuật chăn nuôi lợn |
3 | Điện dân dụng | 8 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh |
4 | Điện công nghiệp | 9 | Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm |
5 | Điện tử công nghiệp | 10 | Kỹ thuật trồng chè |
6 | Điện nước | 11 | Kỹ thuật trồng hoa |
7 | Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí | 12 | Kỹ thuật trồng và chế biến thuốc nam |
8 | Sửa chữa điện thoại di động | 13 | Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
9 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | 14 | Trồng đào, quất cảnh |
10 | Lắp đặt điện nội thất | 15 | Chế biến rau quả |
11 | Sửa chữa điện tử | 16 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
12 | Kỹ thuật gò, hàn | 17 | Trồng và pha chế gừng nghệ |
13 | Cắt gọt kim loại | 18 | Nuôi ong mật |
| Du lịch, Khách sạn, nhà hàng | 19 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu |
1 | Dịch vụ nhà hàng | 20 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
2 | Pha chế đồ uống | 21 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
3 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 22 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
4 | Hướng dẫn viên du lịch | 23 | Nhân giống cây ăn quả |
5 | Quản lý nhà hàng | 24 | Quản lý công trình thủy nông |
| Sửa chữa ô tô, xe máy - Vận tải | 25 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc nông sản sạch |
1 | Sửa chữa điện ô tô | 26 | Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
2 | Công nghệ ô tô | 27 | Sản xuất tinh bột rong riềng và làm miến dong |
3 | Sửa chữa xe gắn máy |
|
|
4 | Lái xe ô tô hạng B2 |
|
|
5 | Lái xe ô tô hạng C |
|
|
6 | Lái xe nâng chuyển |
|
|
7 | Vận hành máy thi công nền |
|
|
| Công nghệ thông tin |
|
|
1 | Tin học văn phòng |
|
|
2 | Sửa chữa lắp ráp máy tính |
|
|
3 | Thiết kế đồ họa |
|
|
| Xây dựng |
|
|
1 | Xây trát dân dụng |
|
|
| Khác |
|
|
1 | Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
|
|
2 | Công tác xã hội |
|
|
3 | Tẩm quất |
|
|
- 1Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Danh mục nghề, định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng kèm theo Quyết định 172/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Quyết định 46/2020/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Kế hoạch 229/KH-UBND năm 2022 hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 49/2022/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2030
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Danh mục nghề, định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng kèm theo Quyết định 172/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Quyết định 46/2020/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Kế hoạch 229/KH-UBND năm 2022 hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 49/2022/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2030
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục các nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025
- Số hiệu: 2479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Chử Xuân Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực