Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2471/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh;

Tiếp theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh giao danh mục và mức vốn từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương năm 2024 cho các Chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 63/TTr-KHĐT ngày 11 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (Chương trình MTQG) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:

1. Tổng vốn phân bổ: 504.104 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 282.854 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 221.250 triệu đồng); trong đó:

a) Phân bổ cho các huyện, thành phố: 415.861 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 205.652 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 210.209 triệu đồng);

b) Phân bổ trực tiếp cho 20 dự án: 88.243 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 77.202 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 11.041 triệu đồng).

2. Phân bổ chi tiết cho các Chương trình MTQG, như sau:

a) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 168.434 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 146.464 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 21.970 triệu đồng), trong đó:

- Phân bổ cho các huyện: 88.311 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 76.792 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 11.519 triệu đồng);

- Phân bổ trực tiếp cho 17 dự án: 80.123 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 69.672 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 10.451 triệu đồng).

b) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (bố trí cho 01 dự án): 4.520 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 3.930 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 590 triệu đồng).

c) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 331.150 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 132.460 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 198.690 triệu đồng), trong đó:

- Phân bổ cho các huyện, thành phố: 327.550 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 128.860 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 198.690 triệu đồng);

- Phân bổ vốn thực hiện các chương trình chuyên đề (bố trí cho 02 dự án): 3.600 triệu đồng (nguồn vốn ngân sách Trung ương: 3.600 triệu đồng).

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc:

1. Căn cứ kế hoạch nêu tại Điều 1 Quyết định này, hướng dẫn, đôn đốc các ngành, địa phương, chủ đầu tư và đơn vị liên quan triển khai thực hiện, thanh toán giải ngân nguồn vốn đã bố trí theo đúng thời gian quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

2. Phối hợp Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị liên quan định kỳ hàng tháng, quý và cả năm tổng hợp và gửi báo cáo tình hình thực hiện, giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c):
- Bộ NN & PTNT (b/c);
- Bộ LĐ-TB và XH (b/c);
- Ủy ban dân tộc (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lãnh đạo, CV Văn phòng; 
- Lưu: VT, KH, NN, VX3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp


PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023

Phân bố chi tiết kế hoạch vốn năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

 

NSTW

Ngân sách tỉnh

NSTW

Ngân sách tỉnh

NSTW

Ngân sách tỉnh

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.917.883

1.049.861

868.022

1.917.883

1.049.861

868.022

968.887

485.164

483.723

504.104

282.854

221.250

 

 

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

 

594.285

516.769

77.516

594.285

516.769

77.516

253.045

220.042

33.003

168.434

146.464

21.970

 

 

 

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

 

99.924

86.890

13.034

99.924

86.890

13.034

57.403

49.917

7.486

16.850

14.652

2.198

 

 

 

 

Phân bổ cho các huyện, thành phố

 

 

 

99.924

86.890

13.034

99.924

86.890

13.034

57.403

49.917

7.486

16.850

14.652

2.198

 

 

 

1

Huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2022-2025

 

10.058

8.746

1.312

10.058

8.746

1.312

5.851

5.088

763

1.789

1.556

233

UBND huyện Lạc Dương

 

 

2

Huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2022-2025

 

10.278

8.937

1.341

10.278

8.937

1.341

5.978

5.199

779

1.501

1.305

196

UBND huyện Đơn Dương

 

 

3

Huyện Lâm Hà

Lâm Hà

2022-2025

 

10.983

9.550

1.433

10.983

9.550

1.433

6.389

5.556

833

2.024

1.760

264

UBND huyện Lâm Hà

 

 

4

Huyện Đam Rông

Đam Rông

2022-2025

 

12.967

11.276

1.691

12.967

11.276

1.691

6.875

5.978

897

2.728

2.372

356

UBND huyện Đam Rông

 

 

5

Huyện Di Linh

Di Linh

2022-2025

 

15.110

13.139

1.971

15.110

13.139

1.971

8.791

7.644

1.147

2.747

2.389

358

UBND huyện Di Linh

 

 

6

Huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2022-2025

 

14.360

12.487

1.873

14.360

12.487

1.873

8.293

7.212

1.081

2.911

2.531

380

UBND huyện Bảo Lâm

 

 

7

Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2022-2025

 

4.832

4.202

630

4.832

4.202

630

2.812

2.445

367

472

410

62

UBND thành phố Bảo Lộc

 

 

8

Huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2022-2025

 

5.620

4.887

733

5.620

4.887

733

3.426

2.979

447

576

501

75

UBND huyện Đạ Huoai

 

 

9

Huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2022-2025

 

6.150

5.348

802

6.150

5.348

802

3.424

2.977

447

897

780

117

UBND huyện Đạ Tẻh

 

 

10

Huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2022-2025

 

9.566

8.318

1.248

9.566

8.318

1.248

5.564

4.839

725

1.205

1.048

157

UBND huyện Cát Tiên

 

 

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần thiết

 

73.825

64.196

9.629

73.825

64.196

9.629

20.847

18.130

2.717

17.274

15.021

2.253

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

40.040

34.818

5.222

40.040

34.818

5.222

20.347

17.695

2.652

6.066

5.275

791

 

 

 

1

Dự án bố trí, ổn định dân cư thôn 4, xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2022-2024

Số 4228/QĐ-UB ngày 10/11/2022

6.960

6.052

908

6.960

6.052

908

5.776

5.023

753

773

672

101

UBND huyện Bảo Lâm

Dứt điểm

 

2

Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn Con Ó, xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2022-2024

Số 1672/QĐ-UBND ngày 30/8/2022

9.200

8.000

1.200

9.200

8.000

1.200

7.642

6.645

997

1.056

918

138

UBND huyện Đạ Tẻh

Dứt điểm

 

3

Dự án bố trí, ổn định dân cư còn nhiều khó khăn điểm Dân cư K'Nớ 5, xã Đưng K'Nớ, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2023-2025

Số 1061/QĐ-UBND ngày 30/5/2023

23.880

20.766

3.114

23.880

20.766

3.114

6.929

6.027

902

4.238

3.685

553

UBND huyện Lạc Dương

 

 

b

Số vốn chưa phân bổ

 

 

 

33.785

29.378

4.407

33.785

29.378

4.407

500

435

65

11.208

9.746

1.462

 

 

 

1

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn TaLy, xã Bảo Thuận, huyện Di Linh

Di Linh

2023-2025

 

33.785

29.378

4.407

33.785

29.378

4.407

500

435

65

0

 

 

UBND huyện Di Linh

 

 

III

Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

243.124

211.412

31.712

243.124

211.412

31.712

104.592

90.950

13.642

69.266

60.231

9.035

 

 

 

 

Phân bổ cho các huyện

 

 

 

243.124

211.412

31.712

243.124

211.412

31.712

104.592

90.950

13.642

69.266

60.231

9.035

 

 

 

1

Huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2022-2025

 

13.530

11.765

1.765

13.530

11.765

1.765

5.949

5.173

776

3.790

3.296

494

UBND huyện Lạc Dương

 

 

2

Huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2022-2025

 

11.142

9.689

1.453

11.142

9.689

1.453

4.897

4.260

637

3.122

2.715

407

UBND huyện Đơn Dương

 

 

3

Huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2022-2025

 

13.530

11.765

1.765

13.530

11.765

1.765

5.949

5.173

776

3.790

3.296

494

UBND huyện Đức Trọng

 

 

4

Huyện Lâm Hà

Lâm Hà

2022-2025

 

27.172

23.628

3.544

27.172

23.628

3.544

11.946

10.388

1.558

7.613

6.620

993

UBND huyện Lâm Hà

 

 

6

Huyện Đam Rông

Đam Rông

2022-2025

 

142.163

123.620

18.543

142.163

123.620

18.543

60.204

52.351

7.853

40.979

35.634

5.345

UBND huyện Đam Rông

 

 

6

Huyện Di Linh

Di Linh

2022-2025

 

25.468

22.146

3.322

25.468

22.146

3.322

11.197

9.736

1.461

7.136

6.205

931

UBND huyện Di Linh

 

 

7

Huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2022-2025

 

10.119

8.799

1.320

10.119

8.799

1.320

4.450

3.869

581

2.835

2.465

370

UBND huyện Bảo Lâm

 

 

IV

Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số

 

122.511

106.531

15.980

122.511

106.531

15.980

51.214

44.533

6.681

44.242

38.471

5.771

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

122.511

106.531

15.980

122.511

106.531

15.980

51.214

44.533

6.681

44.242

38.471

5.771

 

 

 

1

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đơn Dương

Đơn Dương

2022-2024

Số 1472/QĐ-UBND ngày 30/9/2022

10.580

9.200

1.380

10.580

9.200

1.380

6.815

5.926

889

3.702

3.219

483

UBND huyện Đơn Dương

Dứt điểm

 

2

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Lâm Hà

Lâm Hà

2022-2024

Số 5372/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

13.618

11.842

1.776

13.618

11.842

1.776

8.679

7.547

1.132

4.900

4.261

639

UBND huyện Lâm Hà

Dứt điểm

 

3

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đam Rông

Đam Rông

2022-2024

Số 2212/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

12.656

11.005

1.651

12.656

11.005

1.651

7.999

6.956

1.043

4.600

4.000

600

UBND huyện Đam Rông

Dứt điểm

 

4

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Sơn Điền

Di Linh

2022-2024

Số 3782/QĐ-UBND ngày 10/11/2022

11.232

9.767

1.465

11.232

9.767

1.465

7.208

6.268

940

4.000

3.478

522

UBND huyện Di Linh

Dứt điểm

 

5

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Bảo Lâm

Bảo Lâm

2022-2024

Số 4229/QĐ-UB ngày 10/11/2022

14.231

12.375

1.856

14.231

12.375

1.856

9.013

7.837

1.176

5.200

4.522

678

UBND huyện Bảo Lâm

Dứt điểm

 

6

Xây dựng Trường DTNT tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

2023-2025

Số 668/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

18.835

16.378

2.457

18.835

16.378

2.457

3.587

3.119

468

3.812

3.315

497

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

7

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đức Trọng

Đức Trọng

2023-2025

Số 507/QĐ-UBND ngày 15/3/2023

11.418

9.928

1.490

11.418

9.928

1.490

2.185

1.900

285

5.921

5.149

772

UBND huyện Đức Trọng

 

 

8

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Di Linh

Di Linh

2023-2025

2409/QĐ-UBND ngày 20/12/2022

15.940

13.861

2.079

15.940

13.861

2.079

3.048

2.650

398

6.446

5.605

841

UBND huyện Di Linh

 

 

9

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS và THPT liên huyện phía Nam

Đạ Tẻh

2023-2025

Số 234/QĐ-UBND ngày 03/02/2023

14.001

12.175

1.826

14.001

12.175

1.826

2.680

2.330

350

5.660

4.922

738

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

V

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với du lịch

 

51.364

44.664

6.700

51.364

44.664

6.700

17.647

15.345

2.302

18.608

16.180

2.428

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

51.364

44.664

6.700

51.364

44.664

6.700

17.647

15.345

2.302

14.985

13.030

1.955

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư bảo tồn mỗi một làng, bản truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (bảo tồn giá trị văn hóa vật thể  và phi vật thể, hỗ trợ phát triển du lịch)

Các huyện

2022-2024

Số 2124/QĐ-UBND ngày 11/11/2022

20.637

17.945

2.692

20.637

17.945

2.692

14.258

12.398

1.860

5.799

5.043

756

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Dứt điểm

 

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp)

Các huyện

2022-2024

Số 2125/QĐ-UBND ngày 11/11/2022

18.274

15.890

2.384

18.274

15.890

2.384

3.389

2.947

442

1.885

1.639

246

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

3

Dự án hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Các huyện

2023-2025

Số 1702/QĐ-UBND ngày 31/8/2023

12.453

10.829

1.624

12.453

10.829

1.624

0

0

0

7.300

6.348

952

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

b

Nguồn chưa phân bổ

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.623

3.150

473

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp)

Các huyện

2022-2024

Số 2125/QĐ-UBND ngày 11/11/2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

VI

Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10:  Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

3.537

3.076

461

3.537

3.076

461

1.342

1.167

175

2.195

1.909

286

 

 

 

 

Phân bổ cho các huyện

 

 

 

3.537

3.076

461

3.537

3.076

461

1.342

1.167

175

2.195

1.909

286

 

 

 

1

Huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2022-2025

 

61

53

8

61

53

8

46

40

6

15

13

2

UBND huyện Lạc Dương

Dứt điểm

 

2

Huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2022-2025

 

73

64

9

73

64

9

55

48

7

18

16

2

UBND huyện Đơn Dương

Dứt điểm

 

3

Huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2022-2025

 

61

53

8

61

53

8

46

40

6

15

13

2

UBND huyện Đức Trọng

Dứt điểm

 

4

Huyện Lâm Hà

Lâm Hà

2022-2025

 

159

139

20

159

139

20

120

105

15

39

34

5

UBND huyện Lâm Hà

Dứt điểm

 

5

Huyện Đam Rông

Đam Rông

2022-2025

 

2.997

2.606

391

2.997

2.606

391

935

813

122

2.062

1.793

269

UBND huyện Đam Rông

 

 

6

Huyện Di Linh

Di Linh

2022-2025

 

149

129

20

149

129

20

112

97

15

37

32

5

UBND huyện Di Linh

Dứt điểm

 

7

Huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2022-2025

 

37

32

5

37

32

5

28

24

4

9

8

1

UBND huyện Bảo Lâm

Dứt điểm

 

B

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

 

12.353

10.742

1.611

12.353

10.742

1.611

4.833

4.202

631

4.520

3.930

590

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

12.353

10.742

1.611

12.353

10.742

1.611

4.833

4.202

631

4.520

3.930

590

 

 

 

1

Dự án Hỗ trợ việc làm bền vững tỉnh Lâm Đồng thuộc Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Các nội dung đầu tư: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác hỗ trợ việc làm)

Các huyện

2022-2025

Số 2126/QĐ-UBND ngày 11/11/2022

12.353

10.742

1.611

12.353

10.742

1.611

4.833

4.202

631

4.520

3.930

590

Trung tâm dịch vụ việc làm Lâm Đồng - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

C

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

1.311.245

522.350

788.895

1.311.245

522.350

788.895

711.009

260.920

450.089

331.150

132.460

198.690

 

 

 

I

Phân bổ cho các huyện, thành phố

 

 

 

1.298.825

509.930

788.895

1.298.825

509.930

788.895

552.920

252.920

450.089

327.550

128.860

198.690

 

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2022-2025

 

38.895

15.270

23.625

38.895

15.270

23.625

12.056

7.656

9.240

10.004

3.818

6.186

UBND thành phố Đà Lạt

 

 

2

Huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2022-2025

 

48.618

19.088

29.530

48.618

19.088

29.530

34.837

9.569

26.268

8.035

4.773

3.262

UBND huyện Lạc Dương

 

 

3

Huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2022-2025

 

77.791

30.541

47.250

77.791

30.541

47.250

53.311

15.311

40.000

14.886

7.636

7.250

UBND huyện Đơn Dương

 

 

4

Huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2022-2025

 

136.136

53.447

82.689

136.136

53.447

82.689

50.794

26.794

40.867

35.019

13.363

21.656

UBND huyện Đức Trọng

 

 

5

Huyện Lâm Hà

Lâm Hà

2022-2025

 

136.136

53.447

82.689

136.136

53.447

82.689

52.494

26.794

42.657

35.019

13.363

21.656

UBND huyện Lâm Hà

 

 

6

Huyện Đam Rông

Đam Rông

2022-2025

 

214.978

84.400

130.578

214.978

84.400

130.578

90.748

42.517

74.735

55.029

20.999

34.030

UBND huyện Đam Rông

 

 

7

Huyện Di Linh

Di Linh

2022-2025

 

257.312

101.031

156.281

257.312

101.031

156.281

87.277

47.724

73.285

70.038

26.727

43.311

UBND huyện Di Linh

 

 

8

Huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2022-2025

 

126.410

49.629

76.781

126.410

49.629

76.781

54.440

24.880

45.221

32.518

12.408

20.110

UBND huyện Bảo Lâm

 

 

9

Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2022-2025

 

48.620

19.088

29.532

48.620

19.088

29.532

14.569

9.569

11.024

12.506

4.773

7.733

UBND thành phố Bảo Lộc

 

 

10

Huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2022-2025

 

68.069

26.724

41.345

68.069

26.724

41.345

36.016

13.397

31.052

16.975

6.682

10.293

UBND huyện Đạ Huoai

 

 

11

Huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2022-2025

 

77.791

30.541

47.250

77.791

30.541

47.250

34.616

15.311

28.943

20.011

7.636

12.375

UBND huyện Đạ Tẻh

 

 

12

Huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2022-2025

 

68.069

26.724

41.345

68.069

26.724

41.345

31.762

13.398

26.797

17.510

6.682

10.828

UBND huyện Cát Tiên

 

 

II

Phân bổ vốn thực hiện các chương trình chuyên đề

 

 

 

15.300

12.420

0

12.420

12.420

0

8.000

8.000

0

3.600

3.600

0

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

13.500

10.800

0

10.800

10.800

0

8.000

8.000

0

2.800

2.800

0

 

 

 

1

Xây dựng nâng cấp công trình giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp cho Hợp tác xã Tâm Đức, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2023-2025

Số 1583/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

13.500

10.800

 

10.800

10.800

 

8.000

8.000

 

2.800

2.800

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dứt điểm

 

b

Số vốn chưa phân bổ

 

 

 

1.800

1.620

0

1.620

1.620

0

0

0

0

800

800

0

 

 

 

1

Dự án xây dựng nhà xưởng phục vụ sơ chế, bảo quản cà phê

Di Linh

2024-2025

 

1.800

1.620

 

1.620

1.620

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2023 giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2471/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản