Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2470/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 48/TTr-SCT ngày 05/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai.
- Mã số TTHC: 2.001283, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; kết thúc quy trình + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Kết thúc quy trình + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thi tiếp nhận và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,5 |
|
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
| 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng |
|
| 11 |
|
Bước 3.1 | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ | Chuyên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
|
| 4 |
| |
| Trường hợp 1 | Chuyên viên phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ | Văn bản Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, xem xét nội dung đề xuất: - Nếu đồng ý: Ký trình văn bản; chuyển cho LĐ UBND cấp huyện - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | 1 | |||||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra, xem xét nội dung LĐ Phòng trình ký - Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng | 1,25 | |||||
Phát hành; Trả kết quả |
|
| |||||
Văn thư | Phát hành Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
| 0,25 |
| |||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Quay lại bước 1. |
| 0 |
| |||
Trường hợp 2 | Chuyên viên phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | Trường hợp hồ sơ hợp lệ: |
| 4 |
| ||
Bước 3.2 | Dự thảo Giấy phép | Chuyên viên phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | Xem xét, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai Trường hợp từ chối cấp, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp. | 7 |
| |
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | Bước 4 | Duyệt, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, xem xét nội dung đề xuất: - Nếu đồng ý: Ký trình văn bản; chuyển cho LĐ UBND cấp huyện - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp; - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,75 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra, xem xét nội dung LĐ Phòng trình ký - Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng |
| 2 |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Phát hành Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp; | 0,25 |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 0 |
| ||
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai.
- Mã số TTHC: 2.001270, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Kết thúc quy trình + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Kết thúc quy trình + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 |
|
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
| 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng |
|
| 04 |
|
Bước 3.1 | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ | Chuyên viên phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng |
|
| 03 |
| |
| Trường hợp 1 | Chuyên viên phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ | Văn bản Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 1,25 | ||
Lãnh đạo phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, xem xét nội dung đề xuất: - Nếu đồng ý: Ký trình văn bản; chuyển cho LĐ UBND cấp huyện - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | 0,5 | |||||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra, xem xét nội dung LĐ Phòng trình ký - Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng | 1 | |||||
Phát hành; Trả kết quả |
|
| |||||
Văn thư | Phát hành Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn bản Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 0,25 |
| |||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. Quay lại bước 1 | Văn bản Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 0 |
| |||
Trường hợp 2 | Chuyên viên phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước 3.2 |
| 03 |
| ||
Bước 3.2 | Dự thảo Giấy phép | Chuyên viên phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | Xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai Trường hợp từ chối cấp, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc - Văn bản từ chối cấp. | 01 |
| |
Phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Bước 4 | Duyệt, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, xem xét nội dung đề xuất: - Nếu đồng ý: Ký trình văn bản; chuyển cho LĐ UBND cấp huyện - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp; - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra, xem xét nội dung LĐ Phòng trình ký - Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng |
| 1,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Phát hành Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp; | 0,25 |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 0 |
| ||
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
3. Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai.
- Mã số TTHC: 2.001261, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Kết thúc quy trình + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Kết thúc quy trình + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 |
|
Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
| 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng |
|
| 04 |
|
Bước 3.1 | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ | Chuyên viên phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng |
| Văn bản Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 03 |
| |
| Trường hợp 1 | Chuyên viên phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ | 1,25 | |||
Lãnh đạo phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, xem xét nội dung đề xuất: - Nếu đồng ý: Ký trình văn bản; chuyển cho LĐ UBND cấp huyện - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | 0,5 | |||||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra, xem xét nội dung LĐ Phòng trình ký - Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng | 1 | |||||
Phát hành; Trả kết quả |
|
| |||||
Văn thư | Phát hành | Văn bản Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 0,25 |
| |||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. Quay lại bước 1 | Văn bản Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 0 |
| |||
Trường hợp 2 | Chuyên viên phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện bước 3.2 |
| 03 |
| ||
Bước 3.2 | Dự thảo Giấy phép | Chuyên viên phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai Trường hợp từ chối cấp, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp. | 01 |
| |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Bước 4 | Duyệt, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, xem xét nội dung đề xuất: - Nếu đồng ý: Ký trình văn bản; chuyển cho LĐ UBND cấp huyện - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp; - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra, xem xét nội dung LĐ Phòng trình ký - Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng |
| 1,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Phát hành Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp; | 0,25 |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. | 0 |
| ||
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- 1Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí, an toàn đập, hồ chứa thủy điện, lưu thông hàng hóa và công nghiệp địa phương trong nước; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí, Hóa chất, Lưu thông hàng hóa trong nước, Xúc tiến thương mại, Quản lý cạnh tranh và Thương mại quốc tế được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí, an toàn đập, hồ chứa thủy điện, lưu thông hàng hóa và công nghiệp địa phương trong nước; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí, Hóa chất, Lưu thông hàng hóa trong nước, Xúc tiến thương mại, Quản lý cạnh tranh và Thương mại quốc tế được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2470/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra