Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 247/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 02 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI; SỬA ĐỔI; BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN; LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện; lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 39/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mới; sửa đổi; bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện; lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các Quy trình nội bộ kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Công Thương; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.

3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung sau:

a) Sửa đổi các Quy trình nội bộ số: 01, 02, 07 Mục I Phần A; Quy trình nội bộ số 15 Mục IV Phần B; bãi bỏ Quy trình nội bộ số 02 Mục I Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 314 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

b) Bãi bỏ các Quy trình nội bộ số: 01, 02, 03 ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Điện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

c) Bãi bỏ Quy trình nội bộ từ số 01 đến số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

d) Bãi bỏ các Quy trình nội bộ số: 01, 02, 03 ban hành kèm Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Công Thương;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Phó Chánh Văn phòng -Tạ Văn Lực;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- UBND các huyện, thành phố;
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC
LTLH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH

NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC ĐIỆN

1

Thủ tục hành chính mới ban hành

1

1.013401.H34

Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Công Thương

2

1.013411.H34

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Công Thương

3

1.013412.H34

Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Công Thương

4

1.013416.H34

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Công Thương

5

1.013417.H34

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

Sở Công Thương

6

1.013418.H34

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Sở Công Thương

7

1.013419.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Công Thương

8

1.013421.H34

Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Công Thương

9

1.013420.H34

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

Sở Công Thương

II

LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN

1

Thủ tục hành chính mới ban hành

10

1013398.H34

Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Sở Công Thương;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

11

1.013399.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Sở Công Thương;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

12

1.013400.H34

Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Sở Công Thương;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

2

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

 

13

2.001322.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Sở Công Thương;

- Ủy ban nhân dân tỉnh

14

2.001292.000.00.00.H34

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Sở Công Thương;

- Ủy ban nhân dân tỉnh

15

2.001300.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Sở Công Thương;

- Ủy ban nhân dân tỉnh

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN

1

Thủ tục hành chính mới ban hành

1

2.002742.H34

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

2.002743.H34

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

2.002744.H34

Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

4

2.002745.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

5

2.002746.H34

Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

 

6

1.000473.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

CẤP TỈNH

1

Lĩnh vực Điện

 

1

2.001561.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Sở Công Thương

2

2.001632.000.00.00.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Sở Công Thương

3

2.001617.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Sở Công Thương

4

2.001549.000.00.00.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Sở Công Thương

5

2.001249.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Sở Công Thương

6

2.001724.000.00.00.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Sở Công Thương

7

2.001535.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Sở Công Thương

8

2.001266.000.00.00.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Sở Công Thương

9

2.000621.000.00.00.H34

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

10

2.000643.000.00.00.H34

Cấp lại thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

11

2.000638.000.00.00.H34

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

2

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chưa thủy điện

 

12

2.001640.000.00.00.H34

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

- Sở Công Thương;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

13

2.001607.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

- Sở Công Thương;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

14

2.001587.000.00.00.H34

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

- Sở Công Thương;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

II

CẤP XÃ

 

1

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

1

2.000184.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt mới; sửa đổi; bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện; lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 247/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản