- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục I kèm theo).
2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục II kèm theo).
3. Phê duyệt Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI | |||||
1 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 2.002307000.00.00.H21 | - Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có trách nhiệm xác nhận bản khai, gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kèm các giấy tờ theo quy định; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ theo quy định có trách nhiệm đối chiếu, ghép hồ sơ người có công đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần và ra quyết định. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 2.002308000.00.00.H21 | Không quy định | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã. Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng, - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |||||
01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia 1.004964.000.00.00.H21 | 25 ngày làm việc | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã. Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh. Thẩm quyền giải quyết: Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Quyết định công bố | Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
01 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Người có công | Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 | Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý. |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
| |||||
1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
| ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp xã | 1/2 ngày | Không | Không | Cá nhân nộp Hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp xã. UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận bản khai và gửi đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kèm các giấy tờ theo quy định. |
| |||||
2 | Bước 2 | UBND cấp xã | Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm quyền | 4 ngày |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp huyện | 1/2 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận các giấy tờ theo quy định từ cấp xã, có trách nhiệm kiểm tra, lập phiếu báo giảm, lập danh sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| |||||||
4 | Bước 4 | UBND cấp huyện | Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm quyền | 9 ngày |
| ||||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày | Bưu điện tỉnh | Hồ sơ tiếp nhận bằng đường Bưu điện hoặc qua Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Sau khi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định chuyển đến phòng Người có công của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| ||||||
6 | Bước 6 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Người có công thuộc Sở LĐTBXH | 04 ngày | Chuyên viên Phòng Người có công có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng chủ trì thẩm định hồ sơ. |
| |||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công trình Lãnh đạo sở | 02 ngày | Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt. |
| |||||||||
7 | Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở | 02 ngày | Lãnh đạo sở ký phê duyệt và trả kết quả. |
| |||||||
8 | Bước 8 | Vào số hồ sơ | Văn thư sở | 1/2 ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư sở ghi số, lưu hồ sơ scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, phối hợp với nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy sở LĐ để chuyển kết quả. |
| |||||
9 | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, bàn số 3, Sở LĐTBXH hoặc Bưu điện | 01 ngày | Phòng LĐTBXH các huyện, thị xã, thành phố | Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy sở LĐTBXH phối hợp với phòng LĐTBXH cấp huyện để trả kết quả |
| ||||||
Phòng LĐTBXH cấp huyện trả kết quả cho UBND cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức; Công chức cấp xã trả ngay sau khi nhận được kết quả từ phòng LĐTBXH cho cá nhân tại Bộ phận Một cửa cấp xã. |
| ||||||||||||
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố | 01 ngày | UBND cấp xã |
| ||||||||||
Tổng cộng |
| 25 ngày |
|
|
|
| |||||||
2. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
| ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp xã | Không quy định |
| Không | Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp xã. |
| |||||
2 | Bước 2 | UBND cấp xã | Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm quyền | Không quy định | UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận bản khai và gửi đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kèm các giấy tờ theo quy định. |
| |||||||
3 | Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp Huyện | Không quy định | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nhận đủ giấy tờ từ cấp xã, có trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm theo giấy tờ đúng quy định. |
| |||||||
4 | Bước 4 | UBND cấp huyện | Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm quyền | Không quy định |
| ||||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định | Bưu điện tỉnh | Hồ sơ tiếp nhận bằng đường Bưu điện hoặc qua Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Sau khi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định chuyển đến phòng Người có công của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| ||||||
6 | Bước 6 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Người có công thuộc Sở LĐTBXH | Không quy định |
|
| Chuyên viên Phòng Người có công có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng chủ trì thẩm định hồ sơ. |
| |||||
7 | Bước 7 | Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công trình Lãnh đạo sở | Không quy định |
| Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ hình Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt. |
| ||||||
8 | Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở | Không quy định |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và trả kết quả. |
| ||||||
9 | Bước 9 | Vào số hồ sơ | Văn thư sở | Không quy định | Bưu điện tỉnh | Văn thư sở ghi số, lưu hồ sơ scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, phối hợp với nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy sở LĐ để chuyển kết quả. |
| ||||||
10 | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, bàn số 3, Sở LĐTBXH hoặc Bưu điện | Không quy định | Phòng LĐTBXH các huyện, thị xã, thành phố | Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy sở LĐTBXH phối hợp với phòng LĐTBXH cấp huyện để trả kết quả |
| ||||||
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố | Không quy định | UBND cấp xã |
| Phòng LĐTBXH cấp huyện trả kết quả cho UBND cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức; Công chức cấp xã trả ngay sau khi nhận được kết quả từ phòng LĐTBXH cho cá nhân tại Bộ phận Một cửa cấp xã. |
| ||||||||
Tổng cộng | Không quy định |
|
|
|
|
| |||||||
3. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
| ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp xã | 02 giờ | Không | Không | Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp xã. UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai, lập danh sách niên công khai tại UBND xã trong thời hạn 10 ngày. Sau đó tổng hợp gửi UBND huyện tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (thông qua phòng Lao động - TB&XH) kèm theo giấy tờ theo quy định |
| |||||
2 | Bước 2 | UBND cấp xã | Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm quyền | 11 ngày |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp Huyện | 02 giờ | UBND cấp huyện chỉ đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận đủ giấy tờ từ cấp xã, có trách nhiệm kiểm tra, tổng hợp danh sách kèm theo các giấy tờ theo quy định báo cáo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt gửi UBND cấp tỉnh thông qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Hồ sơ tiếp nhận bằng đường Bưu điện hoặc qua Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Sau khi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định chuyển đến phòng Người có công của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| |||||||
4 | Bước 4 | UBND cấp huyện | Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm quyền | 4,5 ngày |
| ||||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| |||||||
6 | Bước 6 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Người có công thuộc Sở LĐTBXH | 1,5 ngày |
|
| Chuyên viên Phòng Người có công có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng chủ trì thẩm định hồ sơ. |
| |||||
7 | Bước 7 | Thẩm định | Lãnh đạo phòng Người có công trình Lãnh đạo sở | 01 ngày | Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo sở thẩm định hồ sơ |
| |||||||
8 | Bước 8 | Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo sở | 01 ngày | Trình UBND tỉnh | Lãnh đạo sở xem xét trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt |
| ||||||
9 | Bước 9 | Trình UBND tỉnh | TTPVHCC (quầy sở LĐTBXH) | 2 giờ |
| Văn thư sở ghi số, lưu hồ sơ scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy sở LĐTBXH) tiếp nhận hồ sơ và chuyển qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
| ||||||
- Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ. |
| ||||||||||||
10 | Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
|
| |||||||
11 | Bước 11 | Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt | UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | 3,5 ngày | Sở LĐTBXH | Phòng Khoa giáo văn xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh (trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do). |
| ||||||
12 | Bước 12 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, bàn số 3 hoặc Bưu điện | 1,5 ngày | UBND cấp huyện thông qua (Phòng LĐTBXH các huyện, thị xã, thành phố) |
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ scan kết quả đính lên hệ thống điện tử; phối hợp với Bưu điện tỉnh trả kết quả. Bưu điện tỉnh phối hợp với UBND cấp huyện chuyển kết quả về UBND cấp xã để trả cho cá nhân |
| |||||
UBND cấp huyện qua (Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội) các huyện, thị xã, thành phố | UBND cấp xã |
| |||||||||||
Tổng cộng |
| 25 ngày |
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 4597/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh Nam Định ban hành
- 9Quyết định 4597/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 sửa đổi, bổ sung, 01 bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 247/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực