BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH NGHỆ AN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ gồm 03 khu vực thuộc tỉnh Nghệ An (có danh sách khu vực khoáng sản và bản đồ kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Cục trưởng Cục Địa chất Việt Nam tổ chức hướng dẫn, theo dõi quá trình thực hiện, định kỳ báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An có trách nhiệm:
1. Căn cứ khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ được công bố kèm theo Quyết định này để bổ sung, điều chỉnh quy hoạch khoáng sản và thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy định của pháp luật về khoáng sản. Việc cấp giấy phép khai thác chỉ thực hiện sau khi có trữ lượng, thiết kế cơ sở khai thác khoáng sản được phê duyệt theo quy định.
2. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân để cấp phép hoạt động khoáng sản phải đảm bảo có đủ nguồn lực về vốn, công nghệ, thiết bị để khai thác, chế biến, sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi trường; tổ chức thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường; thực hiện việc đóng cửa mỏ, phục hồi môi trường sau khai thác theo quy định; quản lý, giám sát tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản thực hiện các biện pháp kỹ thuật để quản lý chất thải rắn, lỏng, khí khi thải ra môi trường phải tuân thủ theo quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam.
3. Việc cấp phép hoạt động khoáng sản phải đảm bảo không thuộc khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản theo quy định tại Điều 28 Luật khoáng sản; không thuộc khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng tự nhiên.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác; hoạt động khai thác khoáng sản và công tác bảo vệ môi trường tại khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Địa chất Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2024)
TT | Ký hiệu KS | Tên KS | Tên khu vực KSNL | Ký hiệu trên BĐ | Xã | Huyện | Tọa độ X (m) tỉnh | Tọa độ Y (m) tỉnh | Diện tích (ha) | Ghi chú |
KHU VỰC ĐỦ KIỆN CÔNG BỐ CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ | 19,00 |
| ||||||||
1 | Op | Đá hoa trắng (ốp lát) | (1)Thung Chuối 2 | 1-Op | Châu Hồng | Quỳ Hợp | 2147261 | 537806 | 3,60 | Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất |
2147340 | 537962 | |||||||||
2147266 | 538005 | |||||||||
2147169 | 537864 | |||||||||
2147043 | 537930 | |||||||||
2147054 | 537962 | |||||||||
2146826 | 538068 | |||||||||
2146800 | 538015 | |||||||||
2147017 | 537902 | |||||||||
2147034 | 537892 | |||||||||
2147042 | 537910 | |||||||||
2 | Op | Đá hoa trắng (ốp lát) | (2)Liên Hợp 1 | 2-Op | Liên Hợp | Quỳ Hợp | 2146722 | 542764 | 6,70 | Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất |
2146886 | 542889 | |||||||||
2146936 | 543108 | |||||||||
2146801 | 543166 | |||||||||
2146752 | 543050 | |||||||||
2146618 | 542978 | |||||||||
3 | Op | Đá hoa trắng (ốp lát) | (3)Bản ích | 6-Op | Châu Lộc | Quỳ Hợp | 2143428 | 548557 | 8,70 | Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất |
2143215 | 548712 | |||||||||
2143173 | 548569 | |||||||||
2143074 | 548569 | |||||||||
2143061 | 548336 | |||||||||
2143195 | 548313 | |||||||||
2143368 | 548429 |
(1) Thuộc diện tích DT.1 trong Quyết định số 1913/QĐ-BTNMT ngày 12/7/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(2) Thuộc diện tích DT.9 trong Quyết định số 1913/QĐ-BTNMT ngày 12/7/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(3) Thuộc diện tích DT.14 trong Quyết định số 1913/QĐ-BTNMT ngày 12/7/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 1860/QĐ-BTNMT năm 2020 về phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Hà Giang do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 1781/QĐ-BTNMT năm 2022 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1109/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 3Quyết định 1860/QĐ-BTNMT năm 2020 về phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Hà Giang do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 1781/QĐ-BTNMT năm 2022 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Sơn La
- 5Nghị định 68/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Quyết định 1109/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 247/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Nghệ An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 247/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2024
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Trần Quý Kiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết