ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2465/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 30 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số hồ sơ TTHC |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI | ||
I. Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
01 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
02 | Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh. |
|
03 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi. |
|
04 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
|
05 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
06 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng |
|
07 | Cấp lại thẻ xông hơi khử trùng |
|
08 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
|
09 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản (gọi tắt là thuốc thú y) |
|
10 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản (gọi tắt là thuốc thú y) |
|
11 | Xác nhận nội dung quảng cáo nông sản thực phẩm. |
|
12 | Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo nông sản thực phẩm. |
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
01 | Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp tỉnh. |
|
02 | Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức. |
|
03 | Thẩm định và phê duyệt các dự án lâm sinh (gồm: dự án trồng rừng và chăm sóc năm trồng, dự án cải tạo rừng, dự án làm giàu rừng, dự án khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, dự án nuôi dưỡng rừng). |
|
04 | Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập. |
|
05 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức. |
|
06 | Giao nộp gấu cho nhà nước. |
|
07 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES. |
|
08 | Cấp chứng chỉ trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES. |
|
09 | Cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của công ước CITES. |
|
10 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
|
11 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
|
12 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
13 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
14 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
15 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
16 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
17 | Thẩm định đề án sử dụng bền vững tài nguyên rừng và các loại tài nguyên khác của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
18 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
19 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi từ dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
20 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
21 | Thẩm định hồ sơ đề án thành lập trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
22 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
23 | Cho thuê rừng đối với tổ chức |
|
24 | Giao rừng đối với tổ chức |
|
25 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
|
26 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản |
|
27 | Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức. |
|
28 | Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
|
29 | Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách). |
|
30 | Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). |
|
31 | Khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức. |
|
32 | Công nhận vườn cây đầu dòng |
|
III. Lĩnh vực Thủy sản | ||
01 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài thủy sinh hoang dã quý hiếm quy định tại công ước CITES và theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. |
|
02 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. |
|
03 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản. |
|
04 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản. |
|
05 | Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống vận chuyển trong nước |
|
06 | Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước |
|
07 | Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước |
|
08 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản. |
|
09 | Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản. |
|
10 | Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước |
|
11 | Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận |
|
IV. Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
| |
1 | Bố trí dân cư ngoại tỉnh |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||
I. Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
1 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | T-LDG-014075-TT |
2 | Công nhận lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | T-LDG-113786-TT |
3 | Đổi tên thủ tục “Chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt bò sữa, lợn, gia cầm, ong (VietGAHP) thành “Chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm, ong (VietGAHP) đăng ký hoạt động tại 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | T-LDG-113835-TT |
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | T-LDG-016589-TT |
5 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | T-LDG-016954-TT |
6 | Thủ tục thông qua nội dung hội thảo về thuốc bảo vệ thực vật | T-LDG-017027-TT |
7 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng | T-LDG-017124-TT |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng | T-LDG-017338-TT |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng | T-LDG-017364-TT |
10 | Thủ tục cấp thẻ xông hơi khử trùng | T-LDG-017418-TT |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu vận chuyển nội địa | T-LDG-017484-TT |
12 | Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống. | T-LDG-021472-TT |
13 | Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống | T-LDG-021533-TT |
14 | Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật | T-LDG-022625-TT |
15 | Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật | T-LDG-023545-TT |
16 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | T-LDG-023724-TT |
17 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | T-LDG-023770-TT |
18 | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ kỹ thuật thú y (tiêm phòng, chẩn đoán, chữa trị, chăm sóc sức khỏe động vật) | T-LDG-022176-TT |
19 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y (gọi tắt là thuốc thú y) | T-LDG-021751-TT |
20 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ kỹ thuật thú y (tiêm phòng, chẩn đoán, chữa trị, chăm sóc sức khỏe động vật) | T-LDG-022275-TT |
21 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y (gọi tắt là thuốc thú y) | T-LDG-022091-TT |
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
01 | Thỏa thuận địa điểm xây dựng nhà máy, xưởng hoạt động chế gỗ | T-LDG-114329-TT |
02 | Công nhận cây mẹ (cây trội) | T-LDG-021149-TT |
03 | Đổi tên Thủ tục “Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con” thành “Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con | T-LDG-021191-TT |
04 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống | T-LDG-021044-TT |
05 | Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | T-LDG-019980-TT |
06 | Đổi tên thủ tục “Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng” thành “Phê duyệt Phương án Điều chế rừng, Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức”. | T-LDG-019645-TT |
07 | Đổi tên thủ tục “Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của tổ chức thuộc tỉnh” thành “Khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)” | T-LDG-020223-TT |
08 | Đổi tên thủ tục “Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh” thành “Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh” | T-LDG-019821-TT |
09 | Đổi tên thủ tục “Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh” thành “Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức” | T-LDG-019742-TT |
10 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. | T-LDG-019413-TT |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng các loài động vật hoang dã thông thường | T-LDG-019318-TT |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cây nhân tạo các loài thực vật hoang dã thông thường (trừ loài thủy sinh) | T-LDG-151164-TT |
13 | Thẩm định và phê duyệt phương án PCCCR cho các địa phương, đơn vị chủ rừng trên địa bàn toàn tỉnh. | T-LDG-114476-TT |
14 | Công nhận lâm phần tuyển chọn | T-LDG-114414-TT |
15 | Công nhận rừng giống chuyển hóa | T-LDG-114399-TT |
16 | Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp | T-LDG-020571-TT |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ | ||
I. Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
01 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực, bò đực, trâu đực, dê đực giống (sử dụng trong thụ tinh nhân tạo, tinh đông lạnh, tinh lỏng hoặc để phối giống trực tiếp) của cơ sở, trang trại, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi. | T-LDG-015871-TT |
02 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | T-LDG-016736-TT |
03 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | T-LDG-016990-TT |
04 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng | T-LDG-017278-TT |
05 | Thủ tục đổi thẻ xông hơi khử trùng | T-LDG-017445-TT |
06 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản | T-LDG-015945-TT |
II. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | ||
06 | Thẩm định phương án di dân nội tỉnh và nội vùng dự án | T-LDG-022382-TT |
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
07 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ kiểm kê tài nguyên rừng để thực hiện các dự án đầu tư có liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp. | T-LDG-019588-TT |
08 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính. | T-LDG-025390-TT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 371/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 371/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2465/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2012
- Ngày hết hiệu lực: 04/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực