Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 246/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 07 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SA THẦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

n cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

n cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngQuy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quyhoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Côngn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ, ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Cản cứQuyết định số 584/QD-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc xét duyệt Quyhoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sa Thầy;

Xét Tờtrình số 18/TTr-UBND ngày 31/01/2018 của UBND huyện Sa Thầy về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và Sở Tài nguyên và Môi trườngtại Tờtrình số 103/TTr-STNMT ngày 01/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sa Thầy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chitiết tại biểu số 04 kèm theo).

(có Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sửdụng đất kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sa Thầy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sa Thầy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN

T/M ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Tuy

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỐ TRONG NĂM KẾHOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)

Đơnvị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

R Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Ya Xiêr

 

Tng diện tích tự nhiên

 

143.172,86

1.393,13

6.258,60

58.391,79

29.828,79

4.035,36

3.738,00

5.846,21

6.549,57

3.842,33

18.520,40

4.768,68

1

Đt nông nghiệp

NNP

131.408,59

1.040,23

4.620,48

56.357,27

27.978,69

3.294,72

2.905,81

5.587,36

6.239,18

2.524,92

16.754,85

4.105,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.218,31

109,08

102,40

102,10

162,08

79,75

83,79

146,66

148,91

87,93

45,63

149,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

780,34

109,07

42,43

68,87

-

79,75

52,92

146,66

78,88

12,52

44,20

145,04

1.2

Đấttrồng cây hàng năm khác

HNK

13.933,23

133,76

2.177,36

916,12

2.191,97

1.668,50

561,38

402,23

566,18

1.432,11

1.667,35

2.216,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.163,32

707,39

1.394,11

9.744,80

2.420,10

1.157,72

1.553,87

2.124,51

2.111,72

999,33

691,34

1.258,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.957,57

-

-

3.773,88

-

-

-

-

-

-

7.706,03

477,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.694,78

73,26

-

17.460,62

20.144,00

-

-

1.538,22

2.478,68

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38.356,18

4,64

941,17

24.359,75

3.047,57

384,77

694,79

1.362,57

916,49

-

6.644,43

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

83,01

9,91

5,44

-

12,97

3,98

11,98

13,17

17,20

5,55

0,07

2,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,19

2,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.137.07

349,84

1.451,62

888,78

454,08

726,23

787,96

216,69

291,27

1.317,41

1.191,14

462,05

2.1

Đấtquốc phòng

CQP

145,69

16,46

51,00

48,83

29,40

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,78

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại,dịch vụ

TMD

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sởsản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,40

1,87

2,99

3,97

0,61

26,45

0,41

19,78

0,32

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

5.587,31

113,04

1.084,53

483,09

210,21

555,19

658,27

46,78

70,16

1.214,88

967,49

183,67

2.7

Đất có di tích tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,56

-

-

0,74

0,22

-

-

-

-

-

-

3,60

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,33

0,93

 

 

-

-

-

-

5,40

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

756,20

2,84

76,64

148,92

57,79

57,48

49,18

42,29

46,55

62,29

45,09

167,13

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

119,62

119,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,01

15,17

0,59

5,39

1,14

0,56

0,28

0,92

1,33

0,91

1,38

0,34

2.12

Đất xây dựng trụ sởcủa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,02

0,98

4,60

-

0,96

0,23

0,25

-

-

-

-

1,00

2.14

Đất làmnghĩa trang, nghĩa địa

NTD

115,35

7,52

5,55

9,70

6,05

25,86

5,40

12,18

29,80

3,03

3,25

7,01

2.15

Đấtsản xuất vật liệu xây dựng

SKX

37,89

-

-

1,00

1,00

22,25

10,64

1,00

-

-

-

2,00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,18

1,25

2,84

1,27

0,49

1,73

0,90

0,11

0,23

0,43

1,38

1,55

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,04

3,04

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,45

1,01

-

-

0,16

-

-

-

-

-

0,25

0,03

2.19

Đất sông, suối

SON

1.169,00

37,51

206,23

173,33

146,05

36,48

62,63

92,04

134,79

34,65

172,30

72,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57,48

2,06

16,65

10,54

-

-

-

1,59

2,69

1,22

-

22,73

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,46

0,46

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.627,20

3,06

186,50

1.145,74

1.396,02

14,41

44,23

42,16

19,12

-

574,41

201,55

 

Biểu số 02: KẾHOẠCHTHU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI

(Kèm theo Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)

Đơnvị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

XãMô Rai

R Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Ya Xiêr

 

Tng

 

400,04

68,82

56,92

119,43

16,49

12,03

67,71

8,01

18,90

3,52

21,56

6,65

1

Đt nông nghiệp

NNP

299,55

44,85

51,60

99,22

5,68

10,58

59,85

2,40

16,40

0,80

3,60

4,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,04

-

-

-

-

0,02

0,01

0,01

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,04

-

-

-

-

0,02

0,01

0,01

-

-

-

-

1.2

Đấttrồng cây hàng năm khác

HNK

103,41

5,06

0,60

49,84

2,35

6,65

27,85

0,78

6,50

0,50

-

3,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

122,75

39,79

-

32,06

3,33

3,48

31,99

1,61

8,90

0,30

 

1,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,60

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RSX

69,32

-

51,00

17,32

-

-

-

-

1,00

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

NTS

0,43

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

100,49

23,97

5,32

20,21

10,81

1,45

7,86

5,61

2,50

2,72

17,96

2,08

2.1

Đấtquốc phòng

CQP

10,84

10,84

-

-

-

-

-

-

"

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã

DHT

80,71

12,43

4,52

20,21

10,72

1,11

5,10

3,81

1,80

2,72

16,21

2,08

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,91

-

-

-

0,04

0,34

0,73

1,30

0,50

-

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,70

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,11

-

0,80

-

-

-

0,01

-

-

-

0,30

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

-

-

-

*

-

-

-

0,20

-

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,02

-

 

-

0,05

-

2,02

0,50

-

-

1,45

-

Ghi chú: Đối với đất rừng phòng hộ, đất sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thu hồi khi được cấp có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾHOẠCHCHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)

Đơnvị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

R Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Ya Xiêr

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NN/PNN

384,36

57,85

53,60

117,52

10,68

17,08

62,85

5,40

30,45

18,71

4,60

5,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,04

-

-

-

-

0,02

0,01

0,01

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyêntrồng lúanước

LUC/PNN

0,04

-

-

-

-

0,02

0,01

0,01

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

141,23

11,06

0,60

64,94

3,35

10,65

27,85

1,78

8,77

8,90

-

3,33

1.3

Đấttrồng cây lâu năm

CLN/PNN

168,96

46,79

2,00

35,26

7,33

5,98

34,99

3,61

19,90

9,81

1,00

2,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,60

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

70,10

-

51,00

17,32

-

-

-

-

1,78

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,43

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

0,09

0,01

0,01

-

0,01

0,02

0,02

-

-

-

-

0,02

 

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sangđất nuôi trồng thủysản

HNK/NTS

0,09

0,01

0,01

-

0,01

0,02

0,02

 

-

-

-

0,02

Ghi chú: Đối với đất rừng phòng hộ, đất sản xuất là rừng tự nhiên chỉ đượcchuyển mục đích sử dụng đất khi được cấp có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾHOẠCHĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)

Đơnvị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

R Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Ya Xiêr

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,00

-

-

41,00

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,00

-

-

41,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,72

-

-

24,73

23,47

-

0,01

0,01

-

-

-

0,50

2.1

Đấtquốc phòng

CQP

17,75

-

-

5,50

12,25

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

29,77

-

-

18,53

11,22

-

0,01

0,01

-

-

-

-

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,20

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

0,50

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 246/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 246/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/03/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Đức Tuy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/03/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản